Giá xe Yamaha R6 2024 – Đánh giá siêu mô tô YZF R6 mới nhất
Các ý chính trong bài viết
Yamaha R6 2024 mẫu siêu mô tô phân khối lớn đã chính thức nhận đặt hàng với nhiều ưu điểm thú vị trong thiết kế lẫn động cơ.
Yamaha R6 2024 giá bao nhiêu?
Mẫu Moto Yamaha R6 có một sức hấp dẫn lớn bởi sự “hoang dã” trong phong cách của nó. Cho nên, xe R6 của Yamaha là một sản phẩm thách thức những người yêu moto thích cảm giác chinh phục.
Yamaha R6 2024 được mở bán đề xuất tại thị trường Châu Âu với giá: £12,900.00 ~ 395 triệu VND. Tuy nhiên do nhiều vấn đề nên khi mẫu xe được nhập khẩu và bán tại thị trường Việt Nam lại bị đội giá đến 525.000.000 đồng, chưa bao gồm phí ra biển số.
Thiết kế Yamaha R6 2024 có gì mới?
Phiên bản R6 2024 sở hữu kiểu dáng mạnh mẽ của một mẫu siêu mô tô với những đường nét thiết kế được lấy cảm hứng từ dòng M1 Moto GP chuyên phục vụ cho đường đua.
Đầu đèn xe R6 nổi bật với cổng nạp gió tạo hình chữ M cùng hệ thống đèn LED kéo ngược về sau.
Kính chắn gió R6 là loại cong, kết hợp cùng những đường nét góc cạnh, cho ấn tượng thể thao mạnh mẽ trên dòng xe này.
Thân xe R6 2024 được phát triển với tính khí động học cao. Mỗi chi tiết đều được thiết kế để mang lại hiệu suất mạnh mẽ nhất khi vận hành ở tốc độ cao.
Các chi tiết thừa bị loại bỏ, phần thân xe Deltabox bằng nhôm kết hợp khung phụ magie được sản xuất bằng công nghệ khung CF của Yamaha cho trọng lượng tối ưu.
Ở phiên bản mới R6 được trang bị hệ thống phuộc sau dạng Swingarm liên kết, phuộc trước dạng Upside Down màu vàng 43mm từng được trang bị cho R1. Hệ thống này cho khả năng phản hồi xuất sắc, tăng đáng kể khả năng bám đường giúp xử lý tốt hơn những tình huống vào cua.
Các trang bị của R6 hiện đại hơn nhiều so với Kawasaki ZX-636 hay Honda CBR600, là các đối thủ trong cùng phân khúc. Khung nhôm Deltabox này chắc chắn và mạnh mẽ sẽ đảm bảo sức chống đỡ cho cân nặng của xe và người lái, giúp bạn an toàn và tự tin hơn.
Để phù hợp với hệ thống treo, R6 2024 trang bị cho mình hệ thống phanh đĩa thủy lực kép 320mm cùng kẹp phanh đối xứng 4 piston. Được chế tạo theo tiêu chuẩn tương tự R1 WSBK, mẫu phanh này mang đến chất lượng hàng đầu cùng khả năng phản ứng chính xác, nhanh chóng.
Lốp trước sử dụng lốp có kích thước 120/70 ZR17M / C (58W) và cho lốp sau có kích thước 180/55 ZR17M / C (73W). Kích thước của lốp xe phù hợp với kích thước của Yamaha R6 lớn, do đó bạn có thể lái ổn định ở tốc độ rất cao.
Nhận được phong cách thiết kế của các mẫu R-series thế hệ mới nhất, R6 sở hữu bình xăng nhôm 17 lít cho phép người lái ôm sát vào bình xăng cho tư thế lái thoải mái và kiểm soát dễ dàng, rút ngắn thời gian cho mỗi vòng đua.
Động cơ xe YZF R6
Sử dụng động cơ 4 xi-lanh, có 4 van với dung tích 599cc, tỉ lệ nén 13,1:1 cực kỳ mạnh mẽ. R6 công suất tối đa là 87,1kW/ 14.500 vòng/phút (118 mã lực) và mô men xoắn 61,7Nm/ 10.500 vòng/phút. Chính vì thế, Yamaha R6 có thể tăng tốc rất nhanh và đạt vận tốc cực đại 257km/h.
Ở thông tin mới nhất mẫu xe YZF R6 2024 có mức tiêu thụ nhiên liệu rơi vào khoảng 6,6 L/100 km.
R6 Race được trang bị hệ thống sang số nhanh Quickshifter System (QSS) cho phép người điều khiển sang số nhanh mà không cần bóp côn.
Cửa nạp cùng van tiết lưu điều khiển bằng chip điện tử Yamaha YCC-I mang lại các trải nghiệm chuẩn xác nhất trên mọi cung đường trải nghiệm.
Thông số kỹ thuật motor R6
Động cơ | |
Loại động cơ |
4 kỳ, làm mát bằng chất lỏng, 4 xi-lanh song song nghiêng về phía trước, DOHC, 4 van
|
Dung tích xi lanh | 599cc |
Đường kính x hành trình piston | 67,0 x 42,5 mm |
Tỷ lệ nén | 13,1 : 1 |
Công suất tối đa |
87,1 kW (118,4 PS) @ 14.500 vòng/phút
|
Mô-men xoắn cực đại |
61,7 Nm (6,3 kg-m) @ 10.500 vòng/phút
|
Hệ thống bôi trơn | Bể chứa nước ướt |
Loại ly hợp | Ướt, nhiều đĩa |
Hệ thống đánh lửa | TCI |
Hệ thống khởi động | Điện |
Hộp số | 6 cấp |
Truyền động | Xích |
Tiêu thụ nhiên liệu | 6,6 L/100 km |
Phát thải CO2 | 154 gam/km |
Hệ thống nhiên liệu | Phun nhiên liệu Fi |
Kích thước | |
Dài x rộng x cao | 1.990 mm |
Chiều cao yên | 850mm |
Chiều dài cơ sở | 1.375 mm |
Giải phóng mặt bằng tối thiểu | 130mm |
Trọng lượng ướt (bao gồm cả bình dầu và bình xăng đầy) | 185 kg |
Dung tích bình xăng | 17,0 L |
Dung tích bình dầu | 3,4 lít |
Hệ thống khung | |
Khung | Deltabox / Diamond |
Góc bánh xe | 24 độ |
Trail | 97 mm |
Phuộc trước | Phuộc ống lồng, Ø43 mm |
Phuộc sau | Link, SwingArm |
Thắng trước | Đĩa đôi thủy lực, Ø320 mm |
Phanh sau | Đĩa đơn thủy lực, Ø220 mm |
Lốp trước | Không săm 120/70 ZR17M/C (58W) |
Lốp sau | Không săm 180/55 ZR17M/C (73W) |