Mới: Honda ADV 350 2025 chính hãng, sở hữu nhiều nâng cấp
Các ý chính trong bài viết
Honda Việt Nam chính thức công bố cấu hình mới cho Honda ADV 350 2026 RoadSync. Nhiều công nghệ mới được trang bị nhằm phục vụ nhu cầu sử dụng cao cấp của người hâm mộ.
Giá xe Honda ADV350 RoadSync 2025
Honda ADV350 2025 được mở bán chính hãng với giá đề xuất 165.990.000 đồng, gồm 3 màu sắc: Đen, Đỏ đen, Xanh đen.
Thiết kế Honda ADV 350 2025
Ở phiên bản 2025, Honda ADV350 không có quá nhiều thay đổi so với phiên bản trước đó. Xe sẽ vẫn giữ nguyên ngoại hình hầm hố, cơ bắp, mang đến trải nghiệm mạnh mẽ khi sở hữu.
Honda ADV350 có kích thước dài x rộng x cao đạt 2.200 mm x 895 mm x 1.430 mm với kính chắn gió đang ở mức cao nhất, chiều cao yên đạt 795mm, khoảng sáng gầm 155kg, trọng lượng 188kg. Là một mẫu xe khá “bệ vệ” và nặng, người điều khiển ADV350 nên cao từ 1m7 trở lên để chống chân và lái thoải mái hơn.
Nổi bật ở phần đầu là kính chắn gió lớn điều chỉnh bằng cơ 4 cấp độ, phù hợp với nhiều khách hàng có chiều cao khác nhau. Kính có phần chân to và thon nhỏ về phần đầu, dày, thiết kế này cho phép kính chắn gió hoạt động chắc chắn và bền bỉ hơn dưới áp lực lớn.
Đèn chiếu sáng của xe sử dụng sẽ là loại Full LED với đèn demi vuốt cao tạo ấn tượng “dữ dằn” cực ngầu. Đèn xi nhan rời được tích hợp chức năng tự động tắt, khắc phục tình trạng quên tắt xi nhan cực kỳ hiệu quả.
Ghi đông trần dạng ống cứng cho khả năng vận hành ổn định và chính xác, giúp người lái kiểm soát các tình huống vào cua tốt hơn.
Ở phiên bản 2025, Honda ADV 350 sẽ được bổ sung đồng hồ TFT 5 inch hiển thị đầy đủ màu sắc thay cho đồng hồ LCD kỹ thuật số cũ.
Tính năng RoadSync cho phép kết nối với điện thoại thông qua sóng Bluetooth giúp người điều khiển có thể theo dõi: thông báo, cuộc gọi, phát nhạc, định vị, chỉ đường… ngay trên màn hình của xe.
Các chức năng có thể điều chỉnh thông qua nút điều hướng trên cùm trái.
Được biết, gần đây nhất mẫu xe được cung cấp phiên bản RoadSync là mẫu PCX 160 RoadSync với phuộc 2 bình dầu.
Hộc chứa đồ phụ phía trước được tích hợp cổng sạc USB Type C thân thiện hơn với các thiết bị điện tử mới.
Ở vị trí trung tâm là chìa khóa thông minh Smartkey có viền đèn cho trải nghiệm sử dụng cao cấp hơn.
Honda ADV 350 có phần yên dày được làm nghiêng các mặt bên cho tư thế ngồi thoải mái, dễ dàng để chân ở nhiều vị trí.
Cốp xe dưới yên cực rộng có dung tích lên đến 48 lít có thể để vừa 2 nón bảo hiểm fullface và nhiều vật dụng nhỏ khác.
Honda ADV 350 2025 sẽ có đèn chiếu sáng được bố trí trong cốp dưới yên, giúp bạn tìm kiếm đồ dùng dễ dàng hơn trong điều kiện thiếu ánh sáng.
Honda ADV 350 trang bị phuộc trước là phuộc Upside Down 37mm hành trình 125mm.
Phuộc sau dạng lò xo đôi hành trình 130mm có bình dầu phụ, có thể tùy chỉnh độ nén để phù hợp với nhiều mục đích sử dụng người dùng.
ADV350 2026 sẽ vẫn sử dụng bộ phanh đĩa đơn trước 256mm, kẹp phanh 2 piston Nissin. Phanh sau là loại đĩa đơn 240mm, kẹp phanh 2 piston Nissin.
Đi kèm với nó là công nghệ chống bó cứng phanh ABS 2 kênh và hệ thống kiểm soát lực kéo HSTC 2 cấp độ tăng cường độ an toàn.
Bánh xe phong cách Off-road với mâm bằng vật liệu nhôm đúc cứng cáp dạng chữ X, sáu nhánh.
Lốp xe sử dụng sẽ là loại lốp địa hình có thông số 120/70-15MC 56P trước, 140/70-14MC 62P sau.
Động cơ Honda ADV 350
Honda ADV 350 2026 trang bị khối động cơ 4 kỳ, eSP+ với 4 van, hệ thống phun nhiên liệu PGM Fi, làm mát bằng dung dịch, đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4.
Xe có công suất tối đa đạt 21.5 kW tại 7500 vòng/phút, mô men xoắn cực đại đạt 31.8 Nm tại 5250 vòng/phút, đảm bảo khả năng di chuyển đa dụng vượt trội.
Thông số kỹ thuật Honda ADV 350 2025
| Khối lượng bản thân | 188kg |
| Dài x Rộng x Cao | 2.200 mm x 895 mm x 1.430 mm (Kính chắn gió cao nhất) |
| 2.200 mm x 895 mm x 1.296 mm (Kính chắn gió thấp nhất) | |
| Khoảng cách trục bánh xe | 1518 mm |
| Độ cao yên | 795 mm |
| Khoảng sáng gầm xe | 155 mm |
| Dung tích bình xăng | 11,7 lít |
| Kích cỡ lốp trước/ sau | Trước: 120/70-15M/C 56P |
| Sau: 140/70-14M/C 62P | |
| Phuộc trước | Phuộc trước hành trình ngược, đường kính 37 mm, hành trình 125 mm |
| Phuộc sau | Giảm xóc đôi, hành trình 130 mm |
| Loại động cơ | 4 kỳ, 1 xi lanh, làm mát bằng chất lỏng |
| Công suất tối đa | 21,5/7500 kW/vòng/phút |
| Dung tích nhớt máy | Sau khi xả 1,3 lít |
| Sau khi thay lọc dầu 1,5 lít | |
| Sau khi rã máy 1,8 lít | |
| Mức tiêu thụ nhiên liệu | 3,68 lít/100km |
| Loại truyền động | Truyền động đai |
| Hệ thống khởi động | Khởi động điện |
| Mô men xoắn cực đại | 31,8/5250 Nm/vòng/phút |
| Dung tích xy-lanh | 329,57 cm3 |
| Đường kính x Hành trình pít tông | 77,000 mm x 70,766 mm |
| Tỷ số nén | 10,5 : 1 |

























![Phụ tùng chính hãng TVS: Giá hợp lý, chất lượng nhập khẩu [Có sẵn]](https://minhlongmoto.com/wp-content/uploads/2024/12/phu-tung-xe-may-tvs-4-300x148.jpg)




