Kawasaki Ninja H2R 2025 thế hệ mới giá gần 2 tỷ có gì?
Các ý chính trong bài viết
Kawasaki Ninja H2R là mẫu xe đường đua cao cấp được trang bị nhiều công nghệ thương hiệu Kawasaki. Kawasaki H2R được sản xuất nhằm mang đến những hiệu năng mạnh mẽ chuyên phục vụ cho đường đua, khiến đây trở thành mẫu xe chỉ có thể ao ước của các tín đồ.
Hiện tại phiên bản Kawasaki Ninja H2R 2025 đã chính thức được công bố kèm theo giá bán đề xuất, chúng ta hãy cùng xem mẫu xe có gì nhé.
Giá xe Kawasaki Ninja H2R 2025
Kawasaki Ninja H2R 2025 chính thức mở bán với giá đề xuất $59,100 tương đương 1.468.500.000 VND, mức giá chưa bao gồm các thế và chi phí khác. Xe Kawasaki Ninja H2R 2025 chỉ có màu Mirror Coated Matte Spark Black.
Trong khi đó phiên bản Kawasaki Ninja H2R 2022 đang được bán tại thị trường Việt Nam giá 1.875.000.000 VND.
Phân biệt Kawasaki H2R và Kawasaki H2
Kawasaki H2R
Kawasaki H2R là dòng xe siêu mô tô được thiết kế riêng để sử dụng trong đường đua, xe có công suất mạnh mẽ lên đến 310 PS và mô men xoắn 165Nm.
Do mục đích chỉ được sử dụng trong đường đua nên mẫu H2R sẽ không trang bị các tính năng đi phố như các mẫu xe bình thường như: không có đèn pha, không có đèn xi nhan, còi, biển số, gương chiếu hậu, ram air kép…
Bù lại mẫu xe sẽ trang bị nhiều trang bị cao cấp như cánh gió, dàn áo carbon, lốp trơn, pô titan,…
Giá Kawasaki H2 sẽ dao động khoảng 1 tỷ 8.
Kawasaki H2 và H2 carbon
Kawasaki H2 và H2 carbon là các phiên bản thương mại cho mẫu xe này và có thể dùng trên đường phố. Do đó mẫu xe sẽ có công suất thấp hơn 231 PS và mô men xoắn 141.7Nm.
Bên cạnh đó mẫu xe cũng sẽ được trang bị đèn chiếu sáng, đèn xi nhan, gương chiếu hậu, biển số, lốp có rãnh, ram air đơn…
Nhưng bù lại các chi tiết carbon sẽ ít hơn mẫu H2R chủ yếu bằng nhựa chịu lực cao, bên cạnh đó xe sẽ không có cánh gió.
Giá Kawasaki H2 sẽ dao động khoảng 1 tỷ 3.
Thiết kế và ngoại hình Kawasaki Ninja H2R
Kawasaki Ninja H2R sở hữu ngoại hình mạnh mẽ cực thể thao với trang bị cánh gió cực cao cấp. Toàn thể khung xe được hình thành trên bộ khung mắt cáo màu xanh cực nổi bật.
ở phần mặt nạ và cánh gió của xe được trang bị nhiều chi tiết bằng sợi carbon, giúp giảm trọng lượng của xe đáng kể. Bên cạnh đó thiết kế này cũng tạo nên khả năng hoạt động mạnh mẽ của cánh gió.
Xe được trang bị đồng hồ hiển thị TFT nhiều màu sắc với các chế độ hiển thị rõ nét và khả năng kết nối với điện thoại.
Xe H2R 2025 sẽ sử dụng phuộc giảm xóc Kayaba AOS-II 43mm với khả năng giảm chấn mạnh mẽ, người dùng cũng có thể điều chỉnh tải cho xe.
Phuộc sau xe sử dụng là loại Öhlins TTX36 có khả năng điều chỉnh.
Xe được trang bị hệ thống phanh đĩa kép trước 330mm với kẹp phanh Brembo M50 Monobloc 4 piston. Phanh sau dạng đĩa đơn 250mm với kẹp phanh 2 piston. Cả 2 đều sử dụng hệ thống chống bó cứng phanh thông minh Kawasaki (KIBS)
Xe sử dụng hệ thống lốp trơn chuyên dụng cho đường đua với kích thước 120/60-17 V01F trước và 190/65-17 V01R sau, đảm bảo khả năng tăng tốc mạnh mẽ.
Động cơ siêu mạnh mẽ của Kawasaki H2R
Kawasaki H2R được trang bị khối động cơ 4 thì, 4 xi-lanh thẳng hàng, DOHC, 16 van, làm mát bằng chất lỏng.
Ngoài ra xe còn mạnh mẽ bởi hệ thống nhiên liệu DFI với thân bướm ga 50mm với hệ thống phun kép và bộ siêu nạp Kawasaki (Supercharger)
Tất cả điều này cung cấp cho Kawasaki H2R công suất tối đa 310 PS / 14.000 vòng/phút và tăng lên thành 326 PS khi kích hoạt Ram Air. Mô men xoắn cực đại đạt 165 N.m / 12.500 vòng/phút.
Trong lần thử hiệu năng Kawasaki Ninja H2R, tay đua chuyên nghiệp Kenan Sofuoglu đã tăng tốc mẫu xe từ 0-400km chỉ trong 26s. Đây là một mức tăng tốc mạnh mẽ mà cho đến hiện tại vẫn rất khó có được trên các mẫu siêu mô tô 1000cc.
Thông số kỹ thuật Kawasaki Ninja H2r
Động cơ | 4 thì, 4 xi-lanh thẳng hàng, DOHC, 16 van, làm mát bằng chất lỏng |
Dung tích xi lanh | 998cc |
Đường kính x Hành trình piston | 76,0 x 55,0mm |
Tỷ số nén | 8.3:1 |
Công suất tối đa | 310 PS (Với Ram Air 326 PS) / 14.000 rpm |
Mô men xoắn cực đại | 165 N.m / 12.500 rpm |
Hệ thống nhiên liệu | DFI® với thân bướm ga 50mm (4) với hệ thống phun kép; Bộ siêu nạp Kawasaki |
Đánh lửa | TCBI với Digital Advance |
Hộp số | 6 số |
Thiết bị hỗ trợ lái xe điện tử | Chỉ số Economical Riding Tính năng quản lý khi vào cua Kawasaki (KCMF) Kiểm soát lực kéo Kawasaki (KTRC) Chế độ Launch Control Kawasaki (KLCM) Định hướng khung gầm nâng cao IMU Hệ thống chống bó cứng phanh thông minh Kawasaki (KIBS) Kiểm soát phanh động cơ Kawasaki (KEBC) Kawasaki Quick Shifter (KQS) (chuyển số lên & xuống) Bộ giảm chấn lái điện tử Öhlins |
Giảm xóc trước | Phuộc ngược Kayaba AOS-II 43mm có khả năng điều chỉnh |
Giảm xóc sau | Uni-Trak®, giảm xóc khí nén Öhlins TTX36 có khả năng điều chỉnh |
Lốp trước | Lốp xe trơn 120/60-17 V01F |
Lốp sau | Lốp xe trơn 190/65-17 V01R |
Phanh trước | Đĩa phanh kép 330mm với kẹp phanh Brembo M50 Monobloc 4 piston Hệ thống chống bó cứng phanh thông minh Kawasaki (KIBS) |
Phanh sau | Đĩa đơn 250mm với kẹp phanh 2 piston đối diện Hệ thống chống bó cứng phanh thông minh Kawasaki (KIBS) |
Loại khung | Khung mắt cáo, thép cường độ cao, có tấm gắn tay đòn |
Kích thước | 2070 x 850 x 1160mm |
Chiều dài cơ sở | 1450 mm |
Khoảng sáng gầm | 130mm |
Chiều cao ghế | 830mm |
Trọng lượng khô | 196 kg |
Sức chứa nhiên liệu | 17 lít |
Tính năng đặc biệt | Động cơ tăng áp Supercharged Trang bị khí động học bằng sợi carbon Sơn độ bền cao |