So sánh Air Blade 160 và Honda Vario 160
Các ý chính trong bài viết
Mới đây Honda Air Blade 160 đã được Honda Việt Nam công bố với mức giá niêm yết từ 55.990.000 VNĐ đến 55.990.000 VNĐ. Điều này khiến mẫu xe trực tiếp cạnh tranh mạnh mẽ với người anh em nhập khẩu của mình là Vario 160.
Vậy cả 2 mẫu xe có gì, hãy cùng Minh Long Motor phân tích qua bài: “So sánh Vario 160 & Air Blade 160”.
So sánh giá Vario 160 & Air Blade 160
Giá xe Honda Vario 160 2024
Chọn nơi làm biển số | ||
Giá xe HONDA VARIO 160 | ||
Màu xe | Giá VAT | Giá ra biển (Tham khảo) Chưa có phí dịch vụ |
HONDA VARIO 160 - 2022 - CBS - Bạc đen (Lên màu) | 44.900.000 VNĐ | 51.530.500 VNĐ |
HONDA VARIO 160 - 2022 - ABS - Trắng nhám | 45.400.000 VNĐ | 52.030.500 VNĐ |
HONDA VARIO 160 - 2022 - CBS - Đen bóng | 42.900.000 VNĐ | 49.380.000 VNĐ |
HONDA VARIO 160 - 2022 - CBS - Đen nhám | 42.900.000 VNĐ | 49.380.000 VNĐ |
HONDA VARIO 160 - 2022 - CBS - Đỏ nhám | 42.900.000 VNĐ | 49.380.000 VNĐ |
Giá xe Honda Air Blade 160 2024
Chọn nơi làm biển số | ||
Giá xe HONDA AIR BLADE 160 | ||
Màu xe | Giá VAT | Giá ra biển (Tham khảo) Chưa có phí dịch vụ |
HONDA AIR BLADE 160 - 2025 - Thể thao - Xám đỏ đen | 61.200.000 VNĐ | 68.150.000 VNĐ |
HONDA AIR BLADE 160 - 2025 - Đặc biệt - Xanh đen vàng | 60.300.000 VNĐ | 67.250.000 VNĐ |
HONDA AIR BLADE 160 - 2025 - Tiêu chuẩn - Đen bạc | 60.500.000 VNĐ | 67.450.000 VNĐ |
Có thể thấy ở thời điểm hiện tại, giá xe Air Blade 160 khá cao khi so với Vario 160, chi phí này sẽ còn cao hơn khi ra biển số, nên khách hàng cần cân nhắc kỹ khi mua.
So sánh thiết kế Vario 160 & AB 160
Thiết kế Air Blade 160
Xét về thiết kế, Air Blade 160 gây bất mãn khá nhiều cho cộng đồng ngay vào hôm ra mắt. Khi kiểu dáng xe gần như không có sự đổi mới từ phiên bản AB150. Thuật ngữ “bình cũ rượu mới” đã được anh em gán cho Air Blade 160 khá nhiều như một sự thất vọng cho mẫu xe này.
Thế nên nếu bạn mong chờ một cái gì đó hào nhoáng, khác biệt thì xin lỗi, Air Blade 160 đã không làm được điều đó. Tuy là nói vậy nhưng thiết kế của Air Blade 160 cũng không tệ, chẳng qua là không mới mẻ so với AB150 thôi.
Điểm nhanh qua chúng ta sẽ có bộ khung mới, một chút thay đổi ở dàn tem, đèn LED ban ngày, đồng hồ LCD. Kích thước xe 1.890 x 686 x 1.116 mm, nặng 114kg.
Thiết kế Vario 160
Mặt khác, Vario 160 là sự thay đổi hoàn toàn về thiết kế, mặc dù cho đến hiện tại vẫn có ý kiến khen chê nhưng đây vẫn là thiết kế mới khá tốt. Hệ thống đèn chiếu sáng LED tách biệt, mặt nạ to ngầu đậm chất thể thao.
Tổng thể xe linh hoạt có phần tương tự dòng xe PCX 160 nhưng thể hiện ở phong cách thể thao.
Điểm qua chúng ta cũng sẽ có khung sườn thông minh eSAF, hệ thống chiếu sáng LED , đồng hồ LCD. Kích thước xe 1.929 x 679 x 1.088 mm, nặng 115 – 117 kg.
Tổng kết so sánh thiết kế AB 160 và Vario 160:
Nhìn chung AB160 sẽ gọn gàng và nhẹ hơn Vario 160, thích hợp cho những ai chưa bao giờ sở hữu mẫu xe này. Còn nếu bạn đã từng đi AB hoặc các dòng tay ga tương tự thì nên lựa chọn Vario 160 với thiết kế độc đáo để có trải nghiệm mới mẻ.
So sánh sức mạnh Vario 160 và AB 160
Một bất ngờ khá thú vị khi so sánh sức mạnh động cơ Vario 160 và AB160 là mặc dù 2 mẫu xe sở hữu khối động cơ gần như là tương đồng nhau nhưng khác biệt thì vô cùng.
Air Blade 160 | Vario 160 | |
Công suất tối đa | 11,2 kW/8.000 vòng/phút |
11,3 kW/8.500 vòng / phút
|
Mô men xoắn | 14,6N m/6.500 vòng/phút | 13,8 Nm/7.000 vòng / phút |
Trọng lượng | 114 kg | 115 kg – 117 kg |
Tiêu thụ nhiên liệu | 2,3 lít / 100 km | 2,097 lít / 100km |
Quãng đường di chuyển ước tính | 191 km | 262 km |
Dung tích bình xăng | 4,4 lít | 5,5 lít |
Quãng đường di chuyển ước tính | 191 km | 262 km |
Theo số liệu ở trên chúng ta dễ dàng thấy được Vario 160 và AB160 gần như có sức mạnh ngang bằng nhau.
Tuy nhiên AB 160 lại có mô men xoắn khá vượt trội khi đạt tận 14,6 Nm điều này giúp khả năng tăng tốc của AB160 vô cùng bốc, kèm theo các tiêu chuẩn để chở nặng cũng xe vô cùng khả quan hơn.
Ngoài ra việc trang bị bình xăng nhỏ hơn và tiêu thụ nhiên liệu nhiều hơn cũng khiến AB160 tỏ ra đuối sức khi di chuyển hành trình dài.
Tổng kết so sánh sức mạnh AB 160 và Vario 160:
Honda Air Blade 160 và Vario 160 có sức mạnh ngang nhau, tuy nhiên AB sẽ cho cảm giác lái và hiệu quả chở nặng tốt hơn, phấn khích hơn.
Bù lại Vario 160 sẽ tiết kiệm nhiên liệu hơn kết hợp cùng bình xăng to, cho hành trình dài tốt hơn.
So sánh tiện ích và an toàn
Vario 160 | Air Blade 160 | |
Dung tích cốp | 18 lít | 23,2 lít |
Giảm xóc sau | 1 phuộc | 2 phuộc |
Phanh sau | Phanh cơ/ Phanh đĩa | Phanh cơ |
So sánh về tiện ích và an toàn thì cả 2 mẫu xe gần như không có gì khác nhau khi đều sử dụng hệ thống chiếu sáng LED, đồng hồ LCD, cổng sạc, chìa khóa thông minh,…
Tuy nhiên AB160 lại vượt trội khi sở hữu cốp xe dung tích lớn tận 23,2 lít trong khi Vario 160 chỉ 18 lít. Một điều nữa AB lại ăn điểm là xe sẽ có 2 phuộc sau thay vì chỉ 1 phuộc như Vario.
Xe AB160 ABS chỉ được trang bị phanh đĩa trước / phanh cơ sau. Vario 160 ABS trang bị phanh đĩa trước / sau.
Tổng kết tiện ích và an toàn AB 160 và Vario 160:
Về phần tiện ích rõ ràng chúng ta sẽ có AB160 với các tiện ích vượt trội nhưng về khoản an toàn phanh thì khá kém khi chỉ có phanh cơ sau. Thế nên về phần tiện ích và an toàn 2 mẫu xe đều có điểm được và mất tùy theo nhu cầu người sử dụng.
Trên đây là những so sánh Vario 160 và AB160, nếu bạn có thắc mắc hoặc ý kiến riêng hãy để lại comment bên dưới để mọi người cùng tham khảo nhé!