Chi tiết: SYM TPBW 125 lựa chọn mới cho phân khúc 3X triệu đồng

Các ý chính trong bài viết
SYM vừa mới ra mắt TPBW 125, mẫu xe tay ga dành riêng cho Việt Nam với kiểu dáng sắc sảo lấy cảm hứng từ loài hoa “tam giác mạch” chỉ sinh trưởng ở các tỉnh thành Tây Bắc.
Giá SYM TPBW 125
SYM TPBW 125 được mở bán với 2 phiên bản: Khóa thường, Smartkey. Cả 2 phiên bản đều sẽ có 4 màu sắc: Xanh đen, Nâu đen, Trắng đen, Đen.
- SYM TPBW 125 khóa thường giá 32.800.000 đồng.
- SYM TPBW 125 khóa smartkey giá 33.800.000 đồng.
Thiết kế và ngoại hình SYM TPBW 125
SYM TPBW 125 được lấy cảm hứng từ vẻ đẹp loài hoa “tam giác mạch” thường sinh trưởng giữa núi đá khô cằn, tuy nhỏ bé nhưng mãnh liệt đầy sức sống.
SYM TPBW 125 có kích thước khá nhỏ và linh hoạt khi có kích thước 1900 x 669 x 1086 mm, chiều cao yên 760mm, khoảng sáng gầm 132mm, trọng lượng 102kg.
Phần đầu xe cực ấn tượng với thiết kế đa chiều, mặt nạ dạng khối cong chắc chắn, đầy sức sống. Đèn xe được “eo thắt” tạo sự duyên dáng cách điệu nhưng không kém nét cá tính.
Ở trung tâm mặt nạ xe sẽ có 1 đèn định vị nhỏ dạng LED 3D gợi nhớ đến hình ảnh “hạt kiều mạch” như một chữ ký nhận diện sự độc bản, khác biệt của SYM TPBW 125.
Xe trang bị màn hình LCD rộng cho phép hiển thị nhiều màu sắc và tăng độ tương phản, dễ dàng quan sát các thông số khi di chuyển dưới trời nắng.
Xe có 2 phiên bản khóa là: khóa thường và khóa thông minh, nâng tầm trải nghiệm cao cấp cho bạn và các tính năng thao tác cũng nhanh chóng, dễ dàng hơn.
Cổng sạc USB được tích hợp dưới đồng hồ xe khá độc đáo. Nó cũng cung cấp một không gian chứa đồ nhỏ có nắp đậy giúp lưu trữ các vật dụng cá nhân thường dùng.
Nắp bình xăng được bố trí ở vị trí hộc chứa đồ bên trái giúp quá trình đổ xăng thuận tiện hơn, không cần xuống xe mở yên khi di chuyển 2 người.
Xe tay ga TPBW 125 trang bị bộ công tắc đèn 3 trong 1 với đèn pha, đèn cos và passing, cho phép người điều khiển chủ động hơn trong các tình huống cần vượt, an toàn.
Yên xe TPBW 125 tương đối phẳng và dài giúp người điều khiển và người ngồi sau đều thoải mái khi di chuyển.
Cốp xe duối yên lớn, không gian chứa đồ thông minh, có thể để vừa 2 nón bảo hiểm nửa đầu và một số vật dụng cá nhân khác.
Ở dàn chân, SYM TPBW 125 sử dụng hệ thống phuộc ống lồng trước, phuộc lò xo trụ đơn sau. Lốp xe sử dụng là loại lốp không săm kích thước lốp trước 80/90-14, lốp sau 90/90-14.
Để đảm bảo tính an toàn, xe TPBW 125 trang bị bộ phanh trước dạng phanh đĩa, phanh sau dạng tang trống và liên kết với nhau qua công nghệ phanh CBS. Nó sẽ giúp người điều khiển phân bổ lực phanh đều giữa phanh trước – sau, tăng sự ổn định, an toàn trong các tình huống phanh.
Động cơ xe SYM TPBW 125
SYM TPBW 125 sở hữu động cơ xăng 4 kỳ, xi lanh đơn, làm mát bằng không khí. Xe có hiệu năng khá tốt khi đạt công suất tối đa 7.0kW tại 8000 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 10.4Nm tại 5000 vòng/phút. Xe tiêu thụ 1,75 lít xăng cho 100 km hành trình.
Tương tự mẫu Priti 125, SYM TPBW 125 sẽ được kế thừa hệ thống bugi kép giúp tối ưu quá trình đốt cháy nhiên liệu, hạn chế lượng khí thải ra môi trường.
Thông số kỹ thuật SYM TPBW 125
Khối lượng bản thân | 102 kg |
Tải trọng cho phép | 130 kg |
Khối lượng toàn bộ | 232 kg |
Kích thước tổng thể: Dài x Rộng x Cao | 1900 x 669 x 1086 mm |
Khoảng cách hai trục | 1263 mm |
Khoảng cách gầm | 132 mm |
Số người cho phép chở kể cả người lái | 02 người |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 1,75 L/100 km |
Chiều cao yên xe | 760 mm |
Dung tích thùng nhiên liệu | 5,0 L |
Loại động cơ | Xăng 4 kỳ, 01 xi lanh, làm mát bằng không khí |
Thể tích làm việc | 124,9 cm³ |
Đường kính xi lanh | 52,4 mm |
Hành trình pít tông | 57,9 mm |
Công suất lớn nhất/Tốc độ quay | 7,0/8000 (kW/r/min) |
Mô men xoắn lớn nhất/Tốc độ quay | 10,4/5000 (N.m/r/min) |
Loại nhiên liệu sử dụng | Xăng không chì có trị số ốc tan ≥ 92 |
Hệ thống đánh lửa | ECU |
Hệ thống phanh trước | Phanh đĩa |
Hệ thống phanh sau | Tang trống |
Hệ thống khởi động | Điện |
Hệ thống truyền động | Tự động vô cấp |
Phuộc trước | Lò xo trụ, Thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, Thủy lực |
Vỏ/Lốp trước | Không ruột, 80/90-14 |
Vỏ/Lốp sau | Không ruột, 90/90-14 |
Đèn chiếu sáng phía trước | 12V/24W |
Đèn sau/Đèn phanh | 12V/05W/21W |
Đèn tín hiệu báo rẽ (4 cái) | 12V/10W |
Đèn tín hiệu vị trí trước | 12V/1.2W |