Vinfast Theon S 2025 – Công nghệ bức phá, trải nghiệm đỉnh cao

Các ý chính trong bài viết
Xe máy điện Vinfast Theon S mẫu xe xanh đỉnh cao được trang bị nhiều công nghệ với tốc độ di chuyển tối đa lên đến 99km/h, quãng đường 150km cho một lần sạc duy nhất, cốp xe rộng rãi 24 lít, phanh ABS an toàn, thiết kế cá tính, hiện đại.
Giá xe Vinfast Theon S
Vinfast TheonS được mở bán với giá bán đề xuất 70.900.000 VNĐ (Giá đã bao gồm VAT, 01 bộ sạc). Xe có 3 màu sắc cho khách hàng lựa chọn gồm: Đỏ đậm, Đen bóng, Trắng ngọc trai – đen.
Ngoại hình và trang bị trên Theon S
Theon S sở hữu ngoại hình thể thao, hiện đại, mang nét cá tính hướng khách hàng nam là chủ yếu. Thiết kế của xe mang đến nhiều cảm giác tương tự các dòng xe SH nhưng gọn gàng, tinh giản hơn cho giao thông Việt Nam.
TheonS sở hữu kích thước dài x rộng x cao đạt 1994 x 690 x1150mm, chiều cao yên 780mm, khoảng sáng gầm 145mm, trọng lượng xe cả pin là 145kg. Do trọng lượng lớn và chiều cao yên cao, khách hàng nên là nam và sở hữu chiều cao 1m7 để có thể vận hành tốt nhất.
Về đầu xe, TheonS được trang bị hệ thống đèn chiếu sáng trước ở phần mặt nạ với 2 đèn đều là dạng LED Projector cho cảm quan độc đáo. Đèn demi chạy viền 2 bên đèn chính, đèn xi nhan có hiệu ứng chạy đèn sang bên. Nhìn chung, phần đèn TheonS tương đối chỉnh chu, tập trung nhiều vào chất lượng nhưng ấn tượng thẩm mỹ chưa được tốt, đánh giá 7/10 điểm.
Ở hệ thống giảm xóc, xe sử dụng phuộc giảm xóc ống lồng trước đến từ thương hiệu Showa, hệ thống giảm xóc sau là dạng lò xo trụ đôi cho tải trọng lớn lên đến 130kg.
Yên xe thiết kế cao cấp với các đường may chắc chắn, có phân vùng cho người điều khiển và người ngồi sau.
Xe sử dụng hệ thống lốp loại 16 inch, kích thước 100/80 trước, 120/80 sau, đi kèm phanh đĩa ABS trước sau gia tăng tính an toàn khi di chuyển trong điều kiện đường trơn trượt.
Cốp xe dưới yên rộng 24 lít, cho phép để rất nhiều vật dụng, thoải mái khi mua sắm. Đèn cốp tích hợp cũng giúp quá trình sử dụng ban đêm tốt hơn.
Đồng hồ xe là loại đồng hồ LCD màn hình màu, với khả năng hiển thị tốt, dễ dàng quan sát.
Động cơ xe Vinfast TheonS
Vinfast TheonS được trang bị động cơ trung tâm, truyền động bằng dây xích, công suất tối đa lên đến 7100W, tốc độ tối đa đạt 99km/h, tiêu chuẩn chống nước IP67.
Theons khá đầm khi đạt được gia tốc nhất định tuy nhiên với trọng lượng nặng và truyền động bằng xích, quãng đường của Theons đạt 150km kém hơn EVO200 đạt 203km, đổi lại tốc độ cao hơn.
Pin xe Vinfast TheonS
Vinfast TheonS được trang bị 1 viên pin LFP ở vị trí sàn để chân, dung lượng pin 3,5kWh, trọng lượng 28kg, có thể sạc đầy trong vòng 6 giờ tiêu chuẩn. Quãng đường di chuyển có thể đạt 150km cho một lần sạc.
Tiện ích, công nghệ
Vinfast Theon S được trang bị công nghệ PAAK (Phone As A Key) hỗ trợ điều khiển xe thông qua ứng dụng điện thoại mà không cần chìa khóa giúp tối ưu các thao tác và tăng tính bảo mật của xe lên một tầm cao mới.
Kết nối HMI tích hợp Esim hỗ trợ xe chẩn đoán và cảnh báo lỗi đến người dùng thông qua ứng dụng kết nối trên điện thoại. Hỗ trợ định vị toàn cầu GPS tiện ích hơn.
Theon S tích hợp một bộ cảm biến thông minh chống trộm hỗ trợ khởi động và tắt máy trong phạm vi một mét, mở khóa xe, khóa cổ, mở cốp, khởi động chỉ trong một thao tác bấm.
Thông số kỹ thuật VinFast Theon S
Động cơ |
|
Công suất danh định (W) | 3500 |
Công suất tối đa (W) | 7100 |
Loại động cơ | Center Motor |
Tốc độ tối đa (km/h): | 99 |
Kích thước |
|
Khoảng cách trục bánh Trước-Sau (mm) | 1350 |
Thể tích cốp (L) | 24 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 1994 x 690 x1150 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 145 |
Chiều cao yên (mm) | 780 |
Kích thước lốp Trước – Sau | 100/80-16 120/80-16 |
Tải trọng (kg) | 130 |
Trọng lượng xe và Pin (kg) | 145 |
Đèn pha trước | LED Projector |
Đèn xi nhan – Đèn hậu | LED |
Hệ thống khung |
|
Giảm xóc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Giảm xóc sau | Giảm xóc đôi, giảm chấn thủy lực |
Phanh trước | Phanh đĩa ABS |
Phanh sau | Phanh đĩa ABS |
Tiêu chuẩn chống nước: | IP67 (Xe chịu được mức ngập sâu 0,5m trong vòng 30 phút) |
Hệ thống pin |
|
Loại Pin | 1 pin LFP |
Công suất/ Dung lượng (kWh) | 3,5 |
Trọng lượng Pin (kg) | 28 |
Thời gian sạc tiêu chuẩn | Khoảng 6h |
Loại sạc (W) | 1000 |