Yamaha Exciter 155 VVA bản giới hạn từ 50 triệu
Các ý chính trong bài viết
Yamaha Exciter 155 chính thức ra mắt 2 phiên bản giới hạn mới gồm: Exciter 155 giới hạn Master Art Of Street và Exciter 155 giới hạn Special Edition giá từ 50 triệu.
Giá Yamaha Exciter 155 phiên bản giới hạn
Chọn nơi làm biển số | ||
Giá xe YAMAHA EXCITER 155 | ||
Màu xe | Giá VAT | Giá ra biển (Tham khảo) Chưa có phí dịch vụ |
YAMAHA EXCITER 155 - 2024 - Cao cấp ABS BNV1 - Trắng đen | 51.000.000 VNĐ | 57.735.000 VNĐ |
YAMAHA EXCITER 155 - 2024 - Cao cấp ABS BNV1 - Đen | 51.000.000 VNĐ | 57.735.000 VNĐ |
YAMAHA EXCITER 155 - 2024 - Cao cấp ABS BNV1 - Xám xanh | 51.000.000 VNĐ | 57.735.000 VNĐ |
YAMAHA EXCITER 155 - 2024 - Cao cấp ABS BNV1 - Xanh | 51.000.000 VNĐ | 57.735.000 VNĐ |
YAMAHA EXCITER 155 - 2024 - Giới hạn ABS BNV2 - Xanh GP | 52.000.000 VNĐ | 58.750.000 VNĐ |
YAMAHA EXCITER 155 - 2024 - Giới hạn ABS BNV4 - Monster Energy | 54.000.000 VNĐ | 60.750.000 VNĐ |
YAMAHA EXCITER 155 - 2024 - Cao cấp B5VC - Đen nâu | 48.000.000 VNĐ | 54.550.000 VNĐ |
YAMAHA EXCITER 155 - 2024 - Cao cấp B5VC - Đỏ | 48.000.000 VNĐ | 54.550.000 VNĐ |
YAMAHA EXCITER 155 - 2024 - Cao cấp B5VC - Xanh | 48.000.000 VNĐ | 54.550.000 VNĐ |
YAMAHA EXCITER 155 - 2024 - Tiêu chuẩn B5VB - Đen xám | 46.000.000 VNĐ | 52.400.000 VNĐ |
YAMAHA EXCITER 155 - 2024 - Tiêu chuẩn B5VB - Đỏ xám | 46.000.000 VNĐ | 52.400.000 VNĐ |
YAMAHA EXCITER 155 - 2024 - Tiêu chuẩn B5VB - Vàng xám | 46.000.000 VNĐ | 52.400.000 VNĐ |
Yamaha Exciter 155 phiên bản giới hạn là phiên bản có giá thành cao nhất của Exciter 155 VVA với đầy đủ tính năng cao cấp.
Mới đây, Yamaha đã bổ sung thêm phiên bản Giới hạn màu Vàng xám Special Edition. Điều này làm Exciter 155 VVA có tới tận 2 phiên bản giới hạn gồm:
- Exciter 155 giới hạn Master Art Of Street
- Exciter 155 giới hạn Vàng xám Special Edition
Giá Exciter 155 bản giới hạn Master Art Of Street
Ex155 giới hạn Master Art Of Street có giá đề xuất là 51.690.000 VND. Tại thị trường đại lý bán lẻ Exciter 155 phiên bản giới hạn Master Art Of Street có giá thành rẻ với mức giá đề xuất từ 500 – 1.000.000 VND. Trong đó phiên bản Ex 155 giới hạn Xám đen mâm đỏ được yêu thích nhất, từ đó khiến giá xe cao nhất trong 4 màu.
Exciter 155 Xám đen mâm đỏ (Born to ride)
Exciter 155 Xanh đen (Ride as the King)
Exciter 155 Trắng xanh đen (Rule the Roads)
Exciter 155 Xám xanh – bạc – đen (Above me only Sky)
Giá xe Exciter 155 bản giới hạn Vàng xám Special Edition
Ex155 giới hạn màu Vàng xám Special Edition là phiên bản màu mới nhất với giá đề xuất 50.790.000 VND. Đây là phiên bản dễ tiếp cận hơn của bản giới hạn với giá thành rẻ hơn, màu sắc trung tính, nhưng vẫn mang theo đầy đủ tính năng và trang bị mới nhất.
Tính năng trên Exciter 155 giới hạn
Yamaha Exciter 155 phiên bản giới hạn được trang bị đầy đủ 3 tính năng cao cấp trên dòng xe này gồm:
- Phanh đĩa trước 2 piston: hệ thống phanh đĩa 2 piston cho lực phanh mạnh hơn 17% cùng các chi tiết ma sát được làm bền chặt hơn cho khả năng phanh tốt hơn.
- Chìa khóa Smartkey: với tính năng này xe sẽ được trang bị ổ khóa dạng núm xoay thay vì ổ khóa chìa truyền thống. Hệ thống chìa khóa thông minh với tính năng khởi động và định vị từ xa tăng thêm tiện ích cho Exciter 155.
- Ổ cắm sạc điện thoại 12V: ổ cắm sạc là tính năng mới trên trên Exciter 155 giúp sạc nhanh các thiết bị cũng sẽ được trang bị trên cả 2 bản giới hạn.
Thông số kỹ thuật Exciter 155 giới hạn
Hiện tại Exciter 155 là mẫu xe khá thành công của Yamaha với công nghệ van biến thiên VVA khi có khả năng nâng cao công suất cực đại đạt 17,7 mã lực tại 9.500 vòng/phút. Mô men xoắn cực đại 14.4 Nm (1.5 kgf.m) / 8,000 vòng/phút.
Động cơ | |
Loại | 4 thì, 4 van, SOHC, làm mát bằng dung dịch |
Bố trí xi lanh | Xy-lanh đơn |
Dung tích xy lanh (CC) | 155 cc |
Đường kính và hành trình piston | 58.0 × 58.7 mm |
Tỷ số nén | 10.5:1 |
Công suất tối đa | 17.7 mã lực / 9,500 vòng/phút |
Mô men cực đại | 14.4 N・m (1.5 kgf・m) / 8,000 vòng/phút |
Hệ thống khởi động | Khởi động điện |
Hệ thống bôi trơn | Các-te ướt |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 2.09 lít/100km |
Bộ chế hòa khí | Phun xăng điện tử |
Hệ thống đánh lửa | T.C.I (kỹ thuật số) |
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp | 3.042 (73/24) / 3.286 (46/14) |
Hệ thống ly hợp | Đa đĩa loại ướt |
Tỷ số truyền động |
1: 2.833 (34/12) / 2: 1.875 (30/16) / 3: 1.364 (30/22) 4: 1.143 (24/21) / 5: 0.957 (22/23) / 6: 0.840 (21/25)
|
Kiểu hệ thống truyền lực | Bánh răng không đổi, 6 cấp / Về số |
Khung xe | |
Loại khung | Khung xương sống |
Độ lệch phương trục lái | 25°50′ / 87 mm |
Phanh trước | Phanh đĩa đơn thủy lực; 2 piston |
Phanh sau | Phanh đĩa đơn thủy lực |
Lốp trước (không săm) | 90/80-17M/C 46P |
Lốp sau (không săm) | 120/70-17M/C 58P |
Giảm xóc trước | Ống lồng |
Giảm xóc sau | Càng sau |
Đèn trước/đèn sau | LED / 12V, 10W×2 |
Kích thước | |
Kích thước (dài x rộng x cao) | 1,975 mm × 665 mm × 1,085 mm |
Độ cao yên xe | 795 mm |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | 1,290 mm |
Độ cao gầm xe | 150 mm |
Trọng lượng ướt | 121 kg |
Dung tích bình xăng | 5.4 lít |
Dung tích dầu máy | 1.10 L |
Bảo hành | |
Thời gian bảo hành | 3 năm hoặc 30,000km |