Honda SH Mode Xám Xi Măng giá bao nhiêu?
Các ý chính trong bài viết
Honda SH Mode Xám xi măng bản Thể thao là phiên bản cao cấp nhất của dòng xe tay ga SH Mode được Honda Việt Nam phát hành trong năm 2024.
SH Mode xám xi măng, SH Mode xám lông chuột, Sh Mode xám hiện tại đều là tên gọi chỉ phiên bản SH Mode 125 Thể thao chính hãng.
SH Mode 2024 xám xi măng giá bao nhiêu?
SH Mode 2024 xám xi măng được đề xuất chính hãng giá 63.808.363 VNĐ. Tuy nhiên tại các đại lý mức giá bán trực tiếp luôn cao hơn bởi chi phí vận chuyển và số lượng tồn kho ít ỏi của phiên bản này.
Theo đó tại khu vực Hồ Chí Minh, giá xe SH Mode Xám xi măng trung bình sẽ dao động trong mức 66.000.000 – 69.000.000 triệu đồng.
Tại khu vực Hà Nội, giá xe SH Mode thường rẻ hơn 1.000.000 đồng so với khu vực Hồ Chí Minh. Tuy nhiên trong một số trường hợp khan hàng, xe được luân chuyển từ khu vực HCM nên giá xe sẽ bị tăng thêm chi phí vận chuyển khoảng 2.000.000 đồng
Giá xe SH Mode xám xi măng | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Khu vực Hồ Chí Minh | 63.808.363 VND | 66.000.000 – 69.000.000 VND |
Khu vực Hà Nội | 63.808.363 VND | 67.000.000 VND |
Giá bán SH Mode xám xi măng tại đại lý Hồ Chí Minh, Bình Dương
Hiện nay giá bán SH Mode tại các đại lý Hồ Chí Minh và Bình Dương đang thay đổi liên tục do việc cháy hàng của phiên bản SH Mode xám xi măng.
Trong nhiều trường hợp khi khách hàng mới tham khảo giá hôm nay, khi ngày mai đến cửa hàng giá xe đã tăng thêm vài trăm nghìn hoặc thậm chí vài triệu đồng. Điều này gây ra rất nhiều bất cập và khó khăn cho việc mua sắm của khách hàng.
Để khắc phục tình trạng đó, Minh Long Motor mang đến cho khách hàng bảng giá xe máy Sh Mode 125 được cập nhật liên tục mỗi ngày. Trong đó các chương trình khuyến mãi cũng sẽ được tính vào giá xe để khách hàng tiện tham khảo.
Chọn nơi làm biển số | ||
Giá xe HONDA SH MODE | ||
Màu xe | Giá VAT | Giá ra biển (Tham khảo) Chưa có phí dịch vụ |
HONDA SH MODE - 2024 - Tiêu chuẩn - Trắng | 59.500.000 VNĐ | 66.440.000 VNĐ |
HONDA SH MODE - 2024 - Cao cấp - Xanh đen | 64.000.000 VNĐ | 71.280.000 VNĐ |
HONDA SH MODE - 2024 - Cao cấp - Đỏ đen | 64.000.000 VNĐ | 71.280.000 VNĐ |
HONDA SH MODE - 2024 - Đặc biệt - Đen nhám | 66.600.000 VNĐ | 73.880.000 VNĐ |
HONDA SH MODE - 2024 - Đặc biệt - Bạc đen | 66.600.000 VNĐ | 73.880.000 VNĐ |
HONDA SH MODE - 2024 - Thể thao - Xám đen | 66.600.000 VNĐ | 73.880.000 VNĐ |
*Lưu ý: mức giá ra biển số chỉ mang tính tham khảo và thường xuyên thay đổi theo phí dịch vụ
Những điểm làm nên giá trị SH Mode xám xi măng
SH Mode 125 xám xi măng luôn là phiên bản có giá trị cao nhất của dòng xe này bởi màu sắc đẹp mắt được xếp vào hàng cao cấp nhất của các dòng xe Honda.
Sở hữu tông màu chủ đạo là xám xi măng kết hợp với các phụ tùng màu đỏ làm nổi bật giá trị xa xỉ của một mẫu xe đẳng cấp như SH.
Xe được trang bị hệ thống chiếu sáng LED 2 tầng với cụm đèn tách biệt, nâng cao khả năng nhận diện và hiệu quả chiếu sáng.
Hệ thống chìa khóa thông minh Smartkey hiện đại mang đến trải nghiệm hiện đại, đảm bảo tính an toàn cho xe.
Các chi tiết mạ crom sáng được tạo viền xung quanh thân xe tạo nên cảm giác sang trọng, mềm mại.
Yên xe cao được may chỉ màu tôn lên nét thể thao, đặc biệt là khi di chuyển với 2 người.
Cốp xe rộng rãi dung tích lên đến 18,5 lít mang đến nhiều không gian chứa đồ rất nhiều dòng xe.
Xe Sh mode xám được trang bị hệ thống lốp rộng trước 80/90-16M/C 43P, lốp sau 100/90-14M/C 57P.
Xe sử dụng phanh đĩa trước với công nghệ phanh ABS an toàn hơn khi vận hành ở tốc độ cao, các điều kiện đường trơn trượt.
Khối động cơ cao cấp của SH Mode đảm bảo sức mạnh vận hành cân bằng cùng mức tiêu thụ nhiên liệu tiết kiệm, tạo nên nhiều giá trị trong những chuyến hành trình của bạn hơn.
Thông số kỹ thuật SH Mode xám xi măng
Khối lượng bản thân | 116 kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.950 mm x 669 mm x 1.100 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.304 mm |
Độ cao yên | 765 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 151 mm |
Dung tích bình xăng | 5,6 lít |
Kích cỡ lớp trước/ sau | Lốp trước 80/90-16M/C 43P |
Lốp sau 100/90-14M/C 57P | |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Phuộc đơn |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 van, làm mát bằng dung dịch |
Công suất tối đa | 8,2 kW/8500 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy | Sau khi xả 0,8 L |
Sau khi rã máy 0,9 L | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 2,12 lít/100km |
Loại truyền động | Tự động, vô cấp |
Hệ thống khởi động | Điện |
Momen cực đại | 11,7 N.m/5000 vòng/phút |
Dung tích xy-lanh | 124,8 cc |
Đường kính x Hành trình pít tông | 53,5 x 55,5 mm |
Tỷ số nén | 11,5:1 |