logo
Kawasaki Ninja H2R 2025 thế hệ mới giá gần 2 tỷ có gì?

Kawasaki Ninja H2R 2025 thế hệ mới giá gần 2 tỷ có gì?

08/10/2024 08:42
Theo dõi Minhlongmoto.com trên
Kawasaki H2R

Kawasaki Ninja H2R là mẫu xe đường đua cao cấp được trang bị nhiều công nghệ thương hiệu Kawasaki. Kawasaki H2R được sản xuất nhằm mang đến những hiệu năng mạnh mẽ chuyên phục vụ cho đường đua, khiến đây trở thành mẫu xe chỉ có thể ao ước của các tín đồ.

Hiện tại phiên bản Kawasaki Ninja H2R 2025 đã chính thức được công bố kèm theo giá bán đề xuất, chúng ta hãy cùng xem mẫu xe có gì nhé.

Kawasaki Ninja H2R

Giá xe Kawasaki Ninja H2R 2025

Kawasaki Ninja H2R 2025 chính thức mở bán với giá đề xuất $59,100 tương đương 1.468.500.000 VND, mức giá chưa bao gồm các thế và chi phí khác. Xe Kawasaki Ninja H2R 2025 chỉ có màu Mirror Coated Matte Spark Black.

Trong khi đó phiên bản Kawasaki Ninja H2R 2022 đang được bán tại thị trường Việt Nam giá 1.875.000.000 VND.

Phân biệt Kawasaki H2R và Kawasaki H2

Kawasaki H2R

Kawasaki H2R là dòng xe siêu mô tô được thiết kế riêng để sử dụng trong đường đua, xe có công suất mạnh mẽ lên đến 310 PS và mô men xoắn 165Nm.

Do mục đích chỉ được sử dụng trong đường đua nên mẫu H2R sẽ không trang bị các tính năng đi phố như các mẫu xe bình thường như: không có đèn pha, không có đèn xi nhan, còi, biển số, gương chiếu hậu, ram air kép…

Bù lại mẫu xe sẽ trang bị nhiều trang bị cao cấp như cánh gió, dàn áo carbon, lốp trơn, pô titan,…

Giá Kawasaki H2 sẽ dao động khoảng 1 tỷ 8.

Kawasaki H2R

Kawasaki H2 và H2 carbon

Kawasaki H2 và H2 carbon là các phiên bản thương mại cho mẫu xe này và có thể dùng trên đường phố. Do đó mẫu xe sẽ có công suất thấp hơn 231 PS và mô men xoắn 141.7Nm.

Bên cạnh đó mẫu xe cũng sẽ được trang bị đèn chiếu sáng, đèn xi nhan, gương chiếu hậu, biển số, lốp có rãnh, ram air đơn…

Nhưng bù lại các chi tiết carbon sẽ ít hơn mẫu H2R chủ yếu bằng nhựa chịu lực cao, bên cạnh đó xe sẽ không có cánh gió.

Giá Kawasaki H2 sẽ dao động khoảng 1 tỷ 3.

kawasaki-ninja-h2r-mo-to-nhanh-nhat-3

Thiết kế và ngoại hình Kawasaki Ninja H2R

Kawasaki Ninja H2R sở hữu ngoại hình mạnh mẽ cực thể thao với trang bị cánh gió cực cao cấp. Toàn thể khung xe được hình thành trên bộ khung mắt cáo màu xanh cực nổi bật.

ở phần mặt nạ và cánh gió của xe được trang bị nhiều chi tiết bằng sợi carbon, giúp giảm trọng lượng của xe đáng kể. Bên cạnh đó thiết kế này cũng tạo nên khả năng hoạt động mạnh mẽ của cánh gió.

Kawasaki Ninja H2R

Xe được trang bị đồng hồ hiển thị TFT nhiều màu sắc với các chế độ hiển thị rõ nét và khả năng kết nối với điện thoại.

Xe H2R 2025 sẽ sử dụng phuộc giảm xóc Kayaba AOS-II 43mm với khả năng giảm chấn mạnh mẽ, người dùng cũng có thể điều chỉnh tải cho xe.

Phuộc sau xe sử dụng là loại Öhlins TTX36 có khả năng điều chỉnh.

Kawasaki Ninja H2R

Xe được trang bị hệ thống phanh đĩa kép trước 330mm với kẹp phanh Brembo M50 Monobloc 4 piston. Phanh sau dạng đĩa đơn 250mm với kẹp phanh 2 piston. Cả 2 đều sử dụng hệ thống chống bó cứng phanh thông minh Kawasaki (KIBS)

Xe sử dụng hệ thống lốp trơn chuyên dụng cho đường đua với kích thước 120/60-17 V01F trước và 190/65-17 V01R sau, đảm bảo khả năng tăng tốc mạnh mẽ.

Kawasaki Ninja H2R

Động cơ siêu mạnh mẽ của Kawasaki H2R

Kawasaki H2R được trang bị khối động cơ 4 thì, 4 xi-lanh thẳng hàng, DOHC, 16 van, làm mát bằng chất lỏng.

Ngoài ra xe còn mạnh mẽ bởi hệ thống nhiên liệu DFI với thân bướm ga 50mm với hệ thống phun kép và bộ siêu nạp Kawasaki (Supercharger)

Tất cả điều này cung cấp cho Kawasaki H2R công suất tối đa 310 PS / 14.000 vòng/phút và tăng lên thành 326 PS khi kích hoạt Ram Air. Mô men xoắn cực đại đạt 165 N.m / 12.500 vòng/phút.

Trong lần thử hiệu năng Kawasaki Ninja H2R, tay đua chuyên nghiệp Kenan Sofuoglu đã tăng tốc mẫu xe từ 0-400km chỉ trong 26s. Đây là một mức tăng tốc mạnh mẽ mà cho đến hiện tại vẫn rất khó có được trên các mẫu siêu mô tô 1000cc.

Kawasaki Ninja H2R

Thông số kỹ thuật Kawasaki Ninja H2r

Động cơ 4 thì, 4 xi-lanh thẳng hàng, DOHC, 16 van, làm mát bằng chất lỏng
Dung tích xi lanh 998cc
Đường kính x Hành trình piston 76,0 x 55,0mm
Tỷ số nén 8.3:1
Công suất tối đa 310 PS (Với Ram Air 326 PS) / 14.000 rpm
Mô men xoắn cực đại 165 N.m / 12.500 rpm
Hệ thống nhiên liệu DFI® với thân bướm ga 50mm (4) với hệ thống phun kép; Bộ siêu nạp Kawasaki
Đánh lửa TCBI với Digital Advance
Hộp số 6 số
Thiết bị hỗ trợ lái xe điện tử Chỉ số Economical Riding
Tính năng quản lý khi vào cua Kawasaki (KCMF)
Kiểm soát lực kéo Kawasaki (KTRC)
Chế độ Launch Control Kawasaki (KLCM)
Định hướng khung gầm nâng cao IMU
Hệ thống chống bó cứng phanh thông minh Kawasaki (KIBS)
Kiểm soát phanh động cơ Kawasaki (KEBC)
Kawasaki Quick Shifter (KQS) (chuyển số lên & xuống)
Bộ giảm chấn lái điện tử Öhlins
Giảm xóc trước Phuộc ngược Kayaba AOS-II 43mm có khả năng điều chỉnh
Giảm xóc sau Uni-Trak®, giảm xóc khí nén Öhlins TTX36 có khả năng điều chỉnh
Lốp trước Lốp xe trơn 120/60-17 V01F
Lốp sau Lốp xe trơn 190/65-17 V01R
Phanh trước Đĩa phanh kép 330mm với kẹp phanh Brembo M50 Monobloc 4 piston
Hệ thống chống bó cứng phanh thông minh Kawasaki (KIBS)
Phanh sau Đĩa đơn 250mm với kẹp phanh 2 piston đối diện
Hệ thống chống bó cứng phanh thông minh Kawasaki (KIBS)
Loại khung Khung mắt cáo, thép cường độ cao, có tấm gắn tay đòn
Kích thước 2070 x 850 x 1160mm
Chiều dài cơ sở 1450 mm
Khoảng sáng gầm 130mm
Chiều cao ghế 830mm
Trọng lượng khô 196 kg
Sức chứa nhiên liệu 17 lít
Tính năng đặc biệt Động cơ tăng áp Supercharged
Trang bị khí động học bằng sợi carbon
Sơn độ bền cao

Bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Yêu cầu tư vấn

Nhận cọc Janus 2025