VinFast EVO LITE NEO – Xe máy điện giá rẻ, không cần bằng lái

Các ý chính trong bài viết
VinFast EVO Lite Neo mẫu xe máy điện dành cho học sinh được ra mắt với giá thành rẻ, dễ dàng tiếp cận đã ra mắt thị trường với giá chỉ chỉ 18.000.000 đồng. Xe sử dụng ắc quy dễ bảo dưỡng và thay thế, an toàn, không yêu cầu bằng lái.
Giá xe VinFast EVO Lite Neo
Chọn nơi làm biển số | ||
Giá xe VINFAST EVO LITE NEO | ||
Màu xe | Giá VAT | Giá ra biển (Tham khảo) Chưa có phí dịch vụ |
VINFAST EVO LITE NEO - Xanh rêu | 18.000.000 VNĐ | 20.995.000 VNĐ |
VINFAST EVO LITE NEO - Trắng ngọc trai | 18.000.000 VNĐ | 20.995.000 VNĐ |
VINFAST EVO LITE NEO - Đỏ tươi | 18.000.000 VNĐ | 20.995.000 VNĐ |
VINFAST EVO LITE NEO - Đen nhám | 18.000.000 VNĐ | 20.995.000 VNĐ |
VINFAST EVO LITE NEO - Xanh tím than | 18.000.000 VNĐ | 20.995.000 VNĐ |
Giá xe đã bao gồm VAT + Pin + Bộ sạc
Khi mua xe VinFast EVO Lite Neo khách hàng sẽ được bảo hành chính hãng: 3 năm cho xe, 1 năm ắc quy. Ngoài ra VinFast Minh Long còn có các phần quà và chương trình khuyến mãi hấp dẫn, khách hàng liên hệ Hotline: 0786.0000.36 để biết thêm các chương trình hiện có.
VinFast EVO Lite Neo được mở bán với 5 màu: Đỏ tươi, Trắng ngọc trai, Xanh tím than, Xanh rêu, Đen nhám.
Tóm tắt ưu điểm EVO Lite Neo
Tốc độ tối đa | 49km/h |
Quãng đường di chuyển | 78km/sạc |
Dung tích cốp | 17 lít |
Loại pin | Ắc quy |
Thời gian sạc | 10 giờ |
Phanh | Đĩa/cơ |
Giá bán | chỉ 18.000.000 đồng |
Thiết kế hiện đại của EVO Lite Neo
VinFast EVO Lite Neo sở hữu ngoại hình và trang bị khá hoàn thiện do được kế thừa từ đàn anh EVO 200 hiện đại, chắc chắn, đảm bảo quá trình vận hành và sử dụng lâu dài.
Xe sở hữu kích thước 1806 x 678 x1132mm, chiều cao yên 750mm, khoảng sáng gầm 130mm, trọng lượng 105kg. Với kích thước nhỏ gọn, VinFast EVO Lite Neo phục vụ tốt cho nhu cầu di chuyển hằng ngày. Tuy nhiên với đặc tính quãng đường di chuyển ngắn, người điều khiển cần kiểm tra dung lượng pin trước khi sử dụng.
VinFast EVO Lite Neo được trang bị hệ thống chiếu sáng hoàn toàn LED, đèn pha trước dạng LED Projector tăng khả năng chiếu sáng mạnh mẽ, an toàn hơn khi di chuyển trong điều kiện thiếu sáng.
Sàn để chân của xe rộng, có thể để vừa 1 balo mà vẫn đảm bảo vị trí để chân thoải mái.
Đồng hồ sử dụng là loại đồng hồ kỹ thuật số được làm cong ở các góc cho mặt kính bóng, hiển thị các thông số rõ nét, dễ dàng quan sát. Biểu tượng pin được biểu diễn dạng cột trực quan dễ dàng kiểm tra khi đang di chuyển. Khuyến nghị sạc khi còn 1 vạch pin.
Yên xe cao 750mm, sử dụng đệm cao cấp dày cho khả năng đàn hồi cao, giúp hành trình êm ái hơn. Tuy nhiên yên khá ngắn, chỉ phù hợp cho 2 người nặng 60kg ngồi.
Tay dắt sau dạng ống tròn, cao, dễ dàng dắt, ít gây đau tay, phù hợp cho các bạn nữ.
VinFast EVO Lite Neo sử dụng hệ thống phuộc ống lồng trước, phuộc lò xo đôi phía sau giúp cân bằng hơn khi di chuyển với 2 người.
Xe sử dụng lốp trước sau 90/90-12 | 90/90-12, phanh đĩa trước và phanh cơ sau.
Nhìn chung thiết kế của VinFast EVO Lite Neo khá tốt so với mặt bằng chung của xe máy điện phân khúc 1X, nên nếu cân nhắc lựa chọn phân khúc này bạn có thể xem giữa EVO Lite Neo hoặc EVO 200 Lite.
Động cơ điện mạnh mẽ và tiết kiệm
VinFast EVO Lite Neo sử dụng khối động cơ Inhub, công suất danh định 1200W, công suất tối đa 1600W, có thể đạt tốc độ 49km/h. Động cơ đạt tiêu chuẩn chống nước IP67, chịu ngập 0.5m, trong 30 phút.
VinFast EVO Lite Neo sử dụng nguồn điện từ bộ ắc quy chì gồm 5 bình mắc nối tiếp đặt ở sàn để chân, cho dung lượng đạt 1.26kWh, có thể di chuyển quãng đường 78km cho một lần sạc.
Để sạc lại ắc quy, người dùng được cung cấp một bộ sạc 220W giúp sạc lại bộ sạc trong 10h.
Tổng kết đánh giá
VinFast EVO Lite Neo là mẫu xe máy điện dành cho học sinh đáng mua ở phân khúc giá rẻ. Tuy nhiên do xe sử dụng pin nên quãng đường di chuyển chưa thật sự ấn tượng. Nếu bạn muốn quãng đường di chuyển tốt hơn mà vẫn không yêu cầu bằng lái có thể tham khảo mẫu VinFast EVO 200 Lite với quãng đường 205km/lần sạc.
Thông số kỹ thuật VinFast EVO Lite Neo
Động cơ |
|
Công suất danh định (W) | 1200 |
Công suất tối đa (W) | 1600 |
Loại động cơ | Inhub |
Tốc độ tối đa | 49km/h |
Tiêu chuẩn chống nước: | IP67 |
Kích thước |
|
Khoảng cách trục bánh Trước-Sau (mm) | 1282 |
Thể tích cốp (L) | 17 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 1806 x 678 x 1132 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 130 |
Chiều cao yên (mm) | 750 |
Kích thước lốp Trước – Sau | 90/90-12
90/90-12 |
Tải trọng (kg) | 130 |
Trọng lượng xe và Pin (kg) | 105 |
Hệ thống khung |
|
Giảm xóc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Giảm xóc sau | Giảm xóc đôi, giảm chấn thủy lực |
Phanh trước | Phanh đĩa |
Phanh sau | Phanh cơ |
Hệ thống pin |
|
Loại Pin | Ắc-quy chì axit kín khí, 5 bình nối tiếp |
Công suất/ Dung lượng (kWh) | 1.26 |
Trọng lượng ắc quy (kg) | 32.5 |
Thời gian sạc tiêu chuẩn | Khoảng 10h |
Loại sạc (W) | 220 |
Vị trí lắp pin | Dưới sàn để chân |
Quãng đường di chuyển 1 lần sạc | 78km |
Hệ thống chiếu sáng |
|
Đèn pha trước | LED Projector |
Đèn xi nhan – Đèn hậu | LED |