Kawasaki Z1100 SE 2026 ra mắt với giá bất ngờ chỉ 395 triệu đồng
Kawasaki Z1100 SE 2026 chính thức ra mắt phiên bản mới kế thừa triết lý Sugomi mạnh mẽ, bổ sung thêm sự lựa chọn cao cấp cho khách hàng khi chọn lựa phân khúc giữa Z900 và H2.
Kawasaki Z1100 SE 2026 sử dụng khối động cơ DOHC, 4 xi lanh thẳng hàng In-Line Four, dung tích 1099cc, làm mát bằng chất lỏng. Nó mang lại công suất tối đa lên đến 136 mã lực tại 9000 vòng/phút và mô men xoắn 113Nm tại 7600 vòng/phút cho khả năng bức tốc mạnh mẽ ở vòng tua thấp.
Ở phiên bản 2026, Z1100 SE sẽ được trang bị những trang bị mạnh mẽ đảm bảo khả năng điều khiển linh hoạt, vào cua dễ dàng:
- Phanh trước sử dụng loại phanh đĩa kép Brembo 310mm, cùng kẹp phanh 4 piston cho lực phanh mạnh mẽ.
- Phanh sau sử dụng loại đĩa đơn 260mm với kẹp phanh 1 piston.
- Phuộc trước loại Upside Down thương hiệu SFF-BP 41mm cao cấp có thể điều chỉnh.
- Phuộc sau thương hiệu Ohlins S46 có thể điều chỉnh mang lại cảm giác lái êm ái, linh hoạt.
- Khung xe dạng Twin tube bằng nhôm cho khả năng phân bổ trọng lượng tối ưu và nhẹ.
Có thể thấy, Z1100 SE 2026 tập trung rất nhiều vào việc vào việc phân bổ trọng lượng và linh hoạt trong thao tác điều khiển. Tuy nhiên, xe không có quá nhiều thay đổi so với phiên bản trước đó.
Ở các tính năng điện tử, Z1100 SE 2026 sẽ giữ nguyên những tính năng cao cấp trước đó:
- Hệ thống IMU 6 trục hỗ trợ thao tác của người lái
- KCMF chức năng quản lý khi vào cua của Kawasaki
- KTRC 3 chế độ, hệ thống kiểm soát lực kéo tiên tiến nhất của Kawasaki
- KQS hệ thống hỗ trợ sang số nhanh
- Assist & Slipper Clutch hỗ trợ ly hợp và nồi chống trượt
- Van tiết lưu điện tử
- Electronic Cruise Control
Về thiết kế Kawasaki Z1100 SE 2026 sẽ vẫn sử dụng phong cách Sugomi với tư thế lái hơi chồm về phía trước. Kích thước xe dài x rộng x cao đạt 2.055 x 825 x 1.085 mm, chiều dài cơ sở 1440mm, khoảng sáng gầm 125mm, chiều cao yên 815mm, nặng 221kg.
Xe sẽ sử dụng bộ mâm trước 17 inch kích thước lốp trước là 120/70 ZR17 M/C (58W), lốp sau là 190/50 ZR17 M/C (73W).
Hiện tại Kawasaki Z1100 SE 2026 đang được mở bán với màu xám kim loại mâm xanh (Metallic Matte Graphenesteel Gray / Metallic Matte Carbon Gray) giá 14.999 USD khoảng 395 triệu đồng.
Mức giá này được đánh giá khá cao so với đàn em của Z1100 là mẫu ZX10-R 2026 mới nhận được nhiều nâng cấp hơn cùng vẻ ngoài thể thao đẹp mắt.
Thông số kỹ thuật Kawasaki Z1100 SE 2026
|
Động cơ |
|
| Loại động cơ | DOHC, 16 van, làm mát bằng chất lỏng, 4 thì, bốn xi-lanh thẳng hàng |
| Tỷ số nén | 11.8:1 |
| Đường kính x hành trình piston | 77,0 x 59,0 mm |
| Dung tích xi lanh | 1.099 cm³ |
| Hệ thống nhiên liệu | Phun nhiên liệu: 38 mm x 4 |
| Hệ thống khởi động | Điện |
| Hệ thống đánh lửa | Điện tử |
|
Hiệu suất & Truyền tải |
|
| Công suất tối đa | 100,0 kW {136 PS} / 9.000 vòng/phút |
| Mô-men xoắn cực đại | 113,0 N•m {11,5 kgf•m} / 7.600 vòng/phút |
| Phát thải CO2 | 126 g/km |
| Tiêu thụ nhiên liệu | 5,6 lít/100km |
|
Khung & Kích thước |
|
| Loại khung | Nhôm ống đôi |
| Lốp xe, phía trước | 120/70 ZR17 M/C (58W) |
| Lốp, phía sau | 190/50 ZR17 M/C (73W) |
| Dài x Rộng x Cao | 2.055 x 825 x 1.085 mm |
| Góc lái L/R | 29° / 29° |
| Chiều dài cơ sở | 1.440 mm |
| Khoảng sáng gầm xe | 125 mm |
| Sức chứa nhiên liệu | 17,0 lít |
| Chiều cao ghế | 815 mm |
| Trọng lượng khô ước tính | 201 kg |
|
Phanh và Hệ thống treo |
|
| Loại phanh trước | Đĩa Brembo kép, Ø 310 mm |
| Loại kẹp phanh trước | Brembo gắn xuyên tâm, M4.32, 4 piston đối diện |
| Loại phanh sau | Đĩa đơn, Ø 260 mm |
| Loại kẹp phanh sau | Piston đơn |
| Loại hệ thống treo trước | Upside Down Ø 41 mm có khả năng điều chỉnh |
| Loại hệ thống treo sau | Giảm xóc sau Öhlins S46 có thể điều chỉnh |

















![Phụ tùng chính hãng TVS: Giá hợp lý, chất lượng nhập khẩu [Có sẵn]](https://minhlongmoto.com/wp-content/uploads/2024/12/phu-tung-xe-may-tvs-4-300x148.jpg)




