Đánh giá xe GPX POPz 110 – Xe số bình dân Thái Lan
Các ý chính trong bài viết
GPX POPZ là mẫu xe khá nổi trong những năm gần đây của thị trường Thái Lan. POP Z 110 lấy cảm hứng từ dòng xe Honda Cub quen thuộc và mẫu xe đã rất thành công khi vừa tái hiện được nét cổ điển, thanh lịch, thể hiện được sự trẻ trung, năng động của thị trường này.
Giá GPX PopZ 110
Chọn nơi làm biển số | ||
Giá xe GPX POPZ 110 | ||
Màu xe | Giá VAT | Giá ra biển (Tham khảo) Chưa có phí dịch vụ |
GPX POPZ 110 - Cam | 19.900.000 VNĐ | 23.725.000 VNĐ |
GPX POPZ 110 - Đen | 19.900.000 VNĐ | 23.725.000 VNĐ |
GPX POPZ 110 - Đỏ | 19.900.000 VNĐ | 23.725.000 VNĐ |
GPX POPZ 110 - Xám | 19.900.000 VNĐ | 23.725.000 VNĐ |
GPX POPZ 110 - Xanh rêu | 19.900.000 VNĐ | 23.725.000 VNĐ |
Ở phiên bản GPX Popz 110 mới nhất chúng ta sẽ tận 5 phiên bản màu sắc gồm: British Green – Xanh, Vermillion Orange – Cam, Candice Red – Đỏ, Satin Silver – Xám bạc, Cavyn Super Black – Đen.
Giá GPX Rock 110 2024 HẤP DẪN NHẤT
Thiết kế xe số Pop 110 kiểu cổ điển
Không thon gọn như “người đàn anh tiền nhiệm” Popz 125, POPZ 110 có phần hiện đại hơn khi kích thước đã được nâng lên thành 1880 x 745 x 1070 mm (dài x rộng x cao).
Tuy nhiên chiều cao yên và khối lượng xe vẫn được cố định ở mức tối ưu 760 mm và 100 kg.
Phần hệ thống chiếu sáng đèn pha, đèn hậu và các đèn tín hiệu đều được chuyển sang đèn LED hiện đại và tiết kiệm hơn.
Đồng hồ tốc độ bán kỹ thuật số kết hợp phong cách thiết kế định hình cái nhìn cổ điển cho người điều khiển.
Yên xe phong cách Flexi Seat thoải mái và nổi bật với da nâu. Yên sau có thể dễ dàng tháo rời với yên thép để phục vụ nhu cầu tải hàng.
Hệ thống phanh đĩa trước có đường kính 220 mm giúp bạn tự tin thể hiện trong mọi hành trình.
Mâm đúc hợp kim 17′ cao hơn, trải nghiệm sang trọng hơn và dễ dàng tìm kiếm thay thế hay độ kiểng.
Phuộc sau dạng Twin Shock Up có thể điều chỉnh 2 cấp độ đáp ứng mọi nhu cầu đi lại trong cuộc sống hằng ngày.
Động cơ Pop Z thoải mái vận hành
GPX POPZ 110 sở hữu động cơ 4 thì, 109 cc, 1 xi lanh SOHC làm mát bằng không khí. Hệ thống đánh lửa và phun xăng điện tử FI đến từ thương hiệu Delphi (Mỹ) đạt chuẩn Euro 4 thân thiện với môi trường và sẵn sàng để sử dụng lâu dài.
Theo thông tin từ nhà sản xuất Popz 110 sẽ sở hữu bình xăng 4 lít và sử dụng xăng 92, 95.
Yamaha Jupiter 2024 giá khuyến mãi nhất thị trường
Honda Future 2024 giá đẹp
Nhằm đáp ứng nhu cầu truyền động mạnh mẽ, Popz được trang bị dây xích DID 428D với chất lượng đã được công nhận tại thị trường quốc tế. Bề mặt sên được phủ lớp bảo vệ cho tuổi thọ được đảm bảo trong suốt quá trình sử dụng.
Ống xả cho âm thanh trầm thấp, nhẹ nhàng, được trang bị bảo vệ chống nóng mạ Crom sáng đẹp mắt. Xe Pop được trang bị thêm cần đạp giúp bạn có thêm sự lựa chọn giữa việc đề máy hoặc sử dụng cần đạp.
Tiện ích hiện đại cho POPZ
Ở phiên bản mới, Popz 110 được trang bị thêm một số phụ kiện và tiện ích như baga phụ trước có thể gắn thêm giỏ trước đựng đồ. Ngoài ra nhờ vào việc sử dụng khung thiết kế của Cub nên bạn có thể sử dụng đồ chơi, phụ kiện của Cub cho PopZ vô cùng tiện lợi.
Ổ khóa an toàn với 3 chức năng: khóa điện, khóa cổ, khóa an toàn chống trộm. Gia tăng tính an toàn
Thông số kỹ thuật GPX Pop Z
Kích thước |
|
Rộng x Dài x Cao | 745 x 1.880 x 1.070 mm |
Chiều dài cơ sở | 1230 mm |
Chiều cao yên | 760 mm |
Góc hẹp nhât | 26.5 độ |
Khối lượng tịnh | 100 kg |
Động cơ |
|
Loại động cơ | 109 cc, SOHC |
Tiêu thụ nhiên liệu | 1,880 lít / 100km |
Xi lanh | 1 xi lanh, 4 thì |
Làm mát | Làm mát bằng không khí, gió |
Đường kính x hành trình piston | 50 x 55.5 mm |
Hệ thống đánh lửa | Điều khiển điện tử – FI |
Tỉ lệ | 9,2: 1 |
Hộp số | 4 số |
Phanh |
|
Hệ thống phanh | Phanh thủy lực |
Phanh trước | Phanh đĩa |
Phanh sau | Phanh tang trống |
Kích thước phanh đĩa trước | 220 mm |
Lốp / Bánh xe |
|
Mâm | Hợp kim |
Kích thước lốp trước | 2,25 – 17′- 38P |
Kích thước lốp sau | 2,50-17′ -43P |
Áp suất lốp | Trước 30 psi | Sau 35 psi |
Hệ thống đèn |
|
Đèn pha | DRL | Đèn LED |
Đèn hậu | đèn phanh | Đèn LED |
Đèn báo xin đường | Đèn LED |
Bình điện / Ắc quy | 12V 5Ah |
Đồng hồ tốc độ | Bán kỹ thuật số |
Khung cơ sở |
|
Cấu trúc cơ thể | Underbone |
Khoảng cách đường mòn | 75 mm |
Góc bánh xe | 26,5 độ |
Nhiên liệu |
|
Loại nhiên liệu | xăng 91,95 |
Lượng nhiên liệu | 4,0 lít |
Hệ thống truyền dẫn |
|
Sên | DID 428D |
Nhông trước | 15 |
Dĩa sau | 36 |
Giảm xóc |
|
Giảm xóc trước | Monoshock |
Bộ giảm chấn phía sau | Twin Shock Up |
Honda Future 125cc trẻ trung
Đánh giá Honda Wave RSX
Giá Yamaha Jupiter mới nhất hôm nay