Honda Rebel 300: Giá xe Rebel 300 rẻ nhất mới cập nhật
Các ý chính trong bài viết
Thông tin mới nhất về Honda Rebel 300
Rebel 300 cái tên không còn quá xa lạ đối với những ai là fan của dòng xe cruiser. Mới đây Honda đã cho đăng tải một số thông tin mới nhất về Rebel 300.
Theo như thông tin tiết lộ phiên bản mới của Honda Rebel mới sẽ có 3 màu: Đỏ Bóng, Đen, Bạc Đen.
Nếu không có gì thay đổi thì Honda Rebel 300 mới sẽ có giá tương tự như các mẫu Rebel 300 trước mà Honda đã cho ra.
Chọn nơi làm biển số | ||
Giá xe HONDA REBEL 300 | ||
Màu xe | Giá VAT | Giá ra biển (Tham khảo) Chưa có phí dịch vụ |
HONDA REBEL 300 - Đỏ | 103.000.000 VNĐ | Đang cập nhật |
HONDA REBEL 300 - Đen | 103.000.000 VNĐ | Đang cập nhật |
Giá tạm tính với mức giá tham khảo, giá xe chính thức sẽ thay đổi theo ngày. Khách hàng vui lòng liên hệ Hotline: 0786.0000.36 để được tư vấn giá lăn bánh theo từng vùng.
Mua xe Rebel 300 trả góp
Đơn vị: 1000 đồng
Bảng lãi suất trả góp Honda Rebel 300 màu đỏ ra biển số tại TP. Hồ Chí Minh (Tạm tính) |
||||
TRẢ TRƯỚC | 9 THÁNG | 12 THÁNG | 18 THÁNG | |
30% | 30,000 | 9,260 | 7,303 | 5,360 |
35% | 35,000 | 8,600 | 6,782 | 4,978 |
50% | 50,000 | 6,618 | 5,220 | 3,832 |
60% | 60,000 | 5,297 | 4,178 | 3,068 |
Đối với dòng xe có giá trị cao như Rebel 300, khách hàng cần trả trước >30 triệu để có thể xét duyệt hồ sơ trả góp.
Mọi chi tiết thắc mắc khách hàng có thể liên hệ Hotline: 0786.0000.36
Đánh giá xe Rebel 300
Khi được ra mắt vài năm trước Rebel 300 cũ đã được người hâm mộ khắp nơi chào đón và yêu thích. Diện mạo mới, phong cách cổ điển hầm hố cùng động cơ xi-lanh đơn 286 cc, chiều cao thấp và thân thiện với người dùng. Tất cả đó là ấn tượng mà mẫu xe này để lại cho cộng đồng biker trên thế giới.
Vậy điều gì đã khiến Honda Rebel 300 trở nên khác biệt như vậy. Chúng ta hãy cùng phân tích Rebel 300 qua bài viết dưới đây nhé.
Phong cách mới của xe
Không gây nhàm chán như các mẫu xe khác mà bạn có thể mua bất cứ đâu. Rebel 300 mới sở hữu một bộ khung cơ sở được sơn đen nhám cứng cáp. Và điều đó làm cho xe trở nên tuyệt vời và nổi bật dù có là ban ngày hay ban đêm.
Hãy quên đi những mẫu ống xả mạ Chrome bóng loáng. Rebel mới với hệ thống ống xả mới được “bôi đen” hoàn hảo khi kết hợp với tổng thể xe. Và còn điều gì hơn là một âm thanh chất lượng tuyệt hảo cho 1 chuyến trải nghiệm dài ngày.
Đồng hồ hiển thị LCD cổ điển.
Chia sẻ giai điệu cổ điển của mình với các phong cách hiện đại mới. Màn hình của Rebel 300 được thiết kế cổ điển và được lấp đầy bằng bộ hiển thị LCD với các thông số kỹ thuật. Điều thú vị là màn hình này sẽ chỉ hiển thị một số thông tin như: Vòng số, đồng hồ, đồng hồ nhiên liệu.
Hệ thống đèn siêu sáng của Rebel 300
Một trong những thiết kế mới khá quan trọng của Rebel là đèn pha. Sử dụng cho mình là chóa đèn được tăng mật độ điểm sáng. Giờ đây Rebel 300 có thể cho ánh sáng xa hơn sáng hơn thách thức cả những ngày mưa khắc nghiệt nhất.
Tuy nhiên thay vì sử dụng bóng đèn LED như các mẫu xe hiện tại. Rebel 300 vẫn sử dụng cho mình bóng Halogen truyền thống nhằm tăng độ cổ điển và tính dễ dàng thay thế cho xe.
Công nghệ thép cho chắn bùn mới
Thép thật không bao giờ lỗi mốt. Rebel có tấm chắn bùn phía sau bằng thép Rear Fender. Tùy phiên bản mà tấm chắn bùn có thể có màu trùng vỏ xe tăng hoặc màu đen. Ngoài màu sơn tuyệt hảo, và tấm chắn bằng thép còn giúp gia cố trợ lực cho ghế ngồi phía sau tùy chọn và có thể tháo rời.
Các khung phụ và chắn bùn bằng nhôm thật cho kết cấu chắc chắn và một nền tảng vững vàng cho ghế phụ tùy chỉnh phía sau. Lốp sau 16 inch của Rebel cho bạn nhiều độ bám hơn đồng thời giảm đi độ cao chung của xe giúp bạn có thể dễ dàng chinh phục Rebel 300 mới.
Ghi động đậm chất cổ điển
Ghi đông góc rộng cho Rebel 300 giúp xe có tư thế cực kì thoải mái. Với việc sở hữu ghi-đông ngang giúp những vận động viên hoặc người có cơ vai nở rộng cũng có thể dễ dàng điều khiển mà không bị chèn ép.
Rebel 300 trang bị bộ tản nhiệt bằng dung dịch với tiết diện khủng. Kết hợp với khối động cơ phô, Rebel 300 có thể tản nhiệt khá nhanh so với các dòng phân khối lớn khác.
Phanh ABS xa xỉ cho Rebel
Xa xỉ là 2 chữ được nhắc đến đến khi nói đến phanh của Rebel 300. Sở hữu ABS cho cả bánh trước và bánh sau xe Honda Rebel 300 cho khả năng khá kinh ngạc về độ an toàn ở tốc độ cao. Nếu các bạn chưa biết thì ABS hay còn gọi là hệ thống chống bó cứng phanh.
Hệ thống sẽ tự động theo dõi tốc độ của xe khi có dấu hiệu phanh bất thường hệ thống sẽ tự động hỗ trợ phanh giúp bạn giữ thăng bằng, chống lật hay trượt xe. Nhưng kèm theo đó giá ABS là khá cao khi chỉ được trang bị cho những mẫu xe đắt đỏ.
Vốn dĩ đã sở hữu cho mình bộ lốp ngoại cỡ 130 / 90-16 với diện mạo và khả năng xử lý mượt mà vượt trội. Điều đó khiến đội công tác không tìm được lý do hay đối tượng nào khác để thay thế. Thế nên, tất nhiên rồi lốp 130 / 90-16 sẽ vẫn hiện diện trên mẫu Honda Rebel 300 mới.
Hiện nay có rất nhiều mẫu xe cho ấn tượng ban đầu khá mãnh liệt, nhưng khi di chuyển trên những cung đường có phần không được tốt thì khá đáng thất vọng.
Rebel 300 thì không nằm trong số đó. Được đặt ra các tiêu chuẩn khá cao việc xử lý và trải nghiệm mà Rebel mới đem lại là khá hoàn hảo.
Với dung tích bình xăng, bình nhiên liệu lên đến 11.2 L khi được kết hợp với thiết kế của Rebel300 thì đó là một điều tuyệt vời. Bạn có thể đi xa hơn mà không cần đổ xăng liên tục cho những chuyến hành trình dài hơi của mình.
Nổi tiếng với bộ động cơ của mình Honda đã trang bị cho mình một bộ động cơ khá tuyệt vời. Với xi-lanh đơn và hệ thống phun nhiên liệu, cam kép cao và bộ đối trọng tuyệt vời.
Bởi vì sở hữu bộ động cơ đơn, nó giúp giảm tiết diện và trọng lượng tổng thể của xe đáng kể. Mô-men xoắn và sức mạnh tầm trung phù hợp cho mọi người ở các cấp độ lái khác nhau.
Thông số kỹ thuật REBEL 300
Khối lượng bản thân | 170 kg |
Dài x Rộng x Cao | 2,190mm x 820mm x 1,093mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1,490mm |
Độ cao yên | 690mm |
Khoảng sáng gầm xe | 149mm |
Dung tích bình xăng | 11,2L |
Kích cỡ lớp trước/ sau | Trước: 130/90-16 Sau: 150/80-16 |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thuỷ lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thuỷ lực |
Loại động cơ | PGM-FI, 4 kỳ, xy-lanh đơn, làm mát bằng dung dịch |
Công suất tối đa | 20.3 kW/8,000 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy | 1.4L khi thay nhớt 1.5L khi thay nhớt và bộ lọc |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 3,6 lít/100km |
Hộp số | 6 cấp |
Loại truyền động | Côn tay 6 số |
Hệ thống khởi động | Điện |
Moment cực đại | 25.1 Nm/7,500 vòng/phút |
Dung tích xy-lanh | 286.01cc |
Đường kính x Hành trình pít tông | 76mm x 63mm |
Tỷ số nén | 10.7:1 |
Xem thêm: