Review: Giá xe SH 160 2024 có gì mới!
Các ý chính trong bài viết
Xe tay ga Honda SH 160 2024 chính thức ra mắt thị trường Việt Nam với động cơ eSP+, 4 van, tiết kiệm nhiên liệu, giá bán 105.000.000 - 106.500.000 đồng cho các phiên bản.
Giá xe & phiên bản SH 160 2024
Chọn nơi làm biển số | ||
Giá xe HONDA SH160i | ||
Màu xe | Giá VAT | Giá ra biển (Tham khảo) Chưa có phí dịch vụ |
HONDA SH160i - 2024 - Đặc biệt - Đen | 105.000.000 VNĐ | 114.175.000 VNĐ |
HONDA SH160i - 2024 - Cao cấp - Đỏ đen | 105.000.000 VNĐ | 114.175.000 VNĐ |
HONDA SH160i - 2024 - Cao cấp - Trắng đen | 105.000.000 VNĐ | 114.175.000 VNĐ |
HONDA SH160i - 2024 - Thể thao - Xám đen | 106.500.000 VNĐ | 115.675.000 VNĐ |
Giá xe được hãng đề xuất, giá bán thực tế sẽ chênh lệch nhiều và cập nhật thường xuyên tại đây giúp bạn dễ dàng tham khảo.
Phiên bản SH 160 2024
Ngoại hình xe SH 160
Honda SH 160 sở hữu thiết kế mới với những đường cong chạy dọc theo thân xe từ đầu đến đuôi mang đậm phong cách Châu Âu.
Các chi tiết crom sáng bóng được bổ sung trên phiên bản SH160i mới cho vẻ ngoài sang trọng, tư tin, thu hút mọi ánh nhìn.
Tem xe SH mới được thiết kế với viền đỏ đen chạy dọc đến đầu đen trên phiên bản đặc biệt, thể thao.
Cụm đèn Full LED mới cung cấp ánh sáng rực rỡ được thiết kế theo phong các Châu Âu to hơn, sáng hơn, an toàn trong mọi chuyến đi.
Đèn đuôi xe được thiết kế tinh xảo với phần đỉnh được kéo dài về sau tinh tế đẹp mắt cùng viền crom sáng.
Ở phiên bản SH 160 mới, đồng hồ LCD kỹ thuật số được làm rõ nét với phần thông số tốc độ to được bố trí ở trung tâm giúp bạn dễ dàng quan sát mọi thông tin.
Ngoài ra đồng hồ mới được thiết kế để phù hợp hơn khi sử dụng tính năng kết nối với điện thoại qua ứng dụng My Honda+.
Các tiện ích mới trên SH160i
SH160 sở hữu hệ thống chìa khóa thông minh Smartkey có viền đèn cao cấp. Smartkey giúp định vị xe và mở khóa thông minh trong phạm vi, khả năng chống trộm mạnh mẽ an tâm cho bạn sử dụng.
Xe SH 160 mặc định sẽ sở hữu phanh đĩa ABS cho cả bánh trước và bánh sau giúp người điều khiển hoàn toàn an tâm khi vận hành ở tốc độ cao, (tính năng này chỉ có trên phiên bản Cao cấp, Đặc biệt, Thể thao)
Hệ thống kiểm soát lực kéo HSTC thường có trên các mẫu xe cao cấp được trang bị cho SH 160 nhân đôi an toàn cho người lái và cũng chỉ có trên 3 phiên bản ABS.
Cốp xe dung tích lên đến 28L cho phép mang theo nhiều vật dụng cá nhân. Cổng sạc cũng được bố trí trong cốp giúp bạn sạc lại các vật dụng điện tử an toàn hơn.
Honda SH 160 với tính năng kết nối điện thoại qua ứng dụng My Honda + cho phép bạn kiểm tra trạng thái xe, thông tin bảo trì, mức tiêu hao nhiên liệu, tình trạng vận hành, hoặc các thông báo cuộc gọi điện thoại vô cùng tiện lợi.
Bình xăng phía trước cho phép bạn nạp đầy nhiên liệu mà không cần xuống xe, rất phù hợp trong tình trạng đông đúc khi đổ xăng hiện nay.
Động cơ xe SH 160
Ở phiên bản 2024 của SH160 xe được trang bị khối động cơ eSP+, PGM-FI, xăng, 4 kỳ, 1 xilanh 156.9cc, làm mát bằng dung dịch.
Khối động cơ này cho phép xe đạt đến công suất 12,4kW/8.500 vòng/phút tương đương với 16.6 mã lực. Mô men xoắn cũng đạt đến 14,8 N.m/6.500 vòng/phút cho khả năng tăng tốc mạnh mẽ.
Theo thông tin mới nhất từ Honda, động cơ của SH 160 có tỷ lệ nén cao lên đến 12,0:1. Điều này giúp cho SH160 vô cùng tiết kiệm nhiên liệu khi chỉ mất 2.37 lít / 100km hành trình.
So sánh khác biệt trên SH 160 và SH 150
Về so sánh khác biệt trên SH 160 và SH 150 chúng ta có thể điểm qua những yếu tố chính sau:
- Honda SH 150 chỉ có 3 phiên bản gồm: tiêu chuẩn, cao cấp, đặc biệt.
- Honda SH 160 có 4 phiên bản gồm: tiêu chuẩn, cao cấp, đặc biệt, thể thao.
Trong đó phiên bản SH 160 thể thao, đặc biệt là 2 phiên bản mới nhất với phần logo SH nhỏ màu đỏ. Kèm theo đó là viền đỏ đen tạo điểm nhấn chạy dọc từ mặt nạ đến đầu đèn xe đầy phá cách và mỹ thuật.
Phần phuộc sau của 2 phiên bản sẽ có màu đỏ thay vì màu đen trên như các phiên bản SH 150. Heo dầu trước cũng sẽ có màu đỏ để đồng bộ cùng màu sắc phiên bản.
Thông số kỹ thuật Honda SH160
Khối lượng bản thân | CBS: 133kg |
ABS: 133kg | |
Dài x Rộng x Cao | 2.090 x 739 x 1.129mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.353mm |
Độ cao yên | 799mm |
Khoảng sáng gầm xe | 146mm |
Dung tích bình xăng | 7 L |
Kích cỡ lớp trước/ sau | 100/80-16M/C50P |
120/80-16M/C60P | |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | PGM-FI, xăng, 4 kỳ, 1 xilanh, làm mát bằng dung dịch |
Công suất tối đa | 12,4kW/8.500 vòng/phút (SH160i) |
Momen xoắn cực đại | 14,8N.m/6.500 vòng/phút |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 2,37 lít/100km |
Dung tích xilanh | 156,9cm³ |
Đường kính x Hành trình pít tông | 60,0mm x 55,5mm |
Tỷ số nén | 12,0:1 |
Dung tích nhớt máy | 0,9 L khi rã máy |
0,8 L khi thay nhớt | |
Hộp số | Biến thiên vô cấp |
Loại truyền động | Vô cấp, điều khiển tự động |
Hệ thống khởi động | Điện |