logo
Honda Stylo 160 ra mắt tại Việt Nam có gì HOT

Honda Stylo 160 ra mắt tại Việt Nam có gì HOT

19/04/2024 09:00
Theo dõi Minhlongmoto.com trên
Honda Stylo 160
Honda Stylo 160

Mới đây, Honda Stylo 160 đã chính thức ra mắt tại thị trường Indonesia với ngoại hình cổ điển và được phân loại vào nhóm có hiệu suất tốt nhất trong phân khúc và hiện tại đã có mặt tại Minh Long Motor.

Sự ra mắt của mẫu xe Stylo 160 sẽ là một đối thủ mạnh mẽ cho Grande 125 của Yamaha về công nghệ lẫn hiệu năng trong cùng phân khúc giá.

Hình ảnh mới nhất của Stylo 160

Giá xe Honda Stylo 160 và các phiên bản

Honda Stylo 160 được Minh Long Motor nhập về với đầy đủ cả 2 phiên bản: phanh ABS và CBS,mỗi phiên bản có 3 màu sắc:

Honda Stylo 160 ABS: Royal Green – Xanh, Royal Matte Black – Đen nhám và Royal Matte White – Trắng, giá 27.550.000 Rp

Honda Stylo 160 CBS: Glam Red – Đỏ, Glam Black – Đen bóng và Glam Beige – Kem, giá 30.425.000 Rp

Video đánh giá Stylo 160 thực tế

Để đánh giá trực quan Stylo 160 và ngoại hình cụ thể hãy cùng Minh Long Motor theo dõi đánh giá Stylo 160.

Thiết kế xe Stylo 160

Tổng thể, Honda Stylo 160 mang kiểu dáng retro hiện đại nghiêng về hơi hướng đường phố Châu Âu.

Ở ấn tượng đầu tiên, phần đầu xe Stylo 160 có rất nhiều nét tương đồng với các mẫu xe Vespa và Lambretta X300. Phần đuôi xe mang hơi hướng hiện đại, gọn nhẹ của Scoopy.

Honda Stylo 160

Tổng hòa các yếu tố, ta có một mẫu xe vừa cân đối giữa nét cổ điển vừa thể hiện được sự linh hoạt, cứng cáp trong thiết kế. Đây được xem là át chủ bài để bù đắp vào khoảng trống trong phân khúc classic scooter mà bấy lâu nay Honda vẫn còn thiếu gương mặt đại diện.

Honda Stylo 160Đi chi tiết vào thiết kế, Honda Stylo 160 được xây dựng trên bộ khung kiến trúc thông minh eSAF nâng cao với chất lượng tốt nhất.

Honda Stylo 160 sở kích thước dài x rộng x cao là: 1,886 x 706 x 1,133mm (ABS) và 1,886 x 701 x 1,133 mm (CBS). Khoảng sáng gầm 151mm, chiều dài cơ sở 1275mm, chiều cao yên 768mm.

Honda Stylo 160

Sử dụng hệ thống chiếu sáng Full LED cho đèn pha, đèn hậu, đèn xi nhan. Đèn xi nhan tích hợp vào thân xe và đèn hậu được thiết kế màu khói tạo vẻ cao cấp.

Đồng hồ hiển thị trên xe sẽ dùng chung với mẫu Air Blade 160 dạng kỹ thuật số, nền xanh, thể hiện tốc độ, thời gian, quãng đường, mức tiêu thụ nhiên liệu, trip a, trip b, báo dầu máy,…

Honda Stylo 160

Ở hệ thống treo, xe được trang bị hệ thống ống lồng trước và phuộc lò xo đơn phía sau. Đi kèm với đó sẽ là giá đỡ khung động cơ kiểu mới giúp mẫu xe cân bằng hơn khi sử dụng phuộc đơn sau, kèm khả năng giảm rung chấn từ động cơ.

Honda Stylo 160

Động cơ Honda Stylo 160

Stylo 160cc, mẫu xe được phát triển dựa trên 2 yếu tố thời trang phong cách và sức mạnh sử dụng khối động cơ lớn eSP+ 4 van, làm mát bằng chất lỏng, dung tích 160cc. Xe đạt công suất tối đa lên đến 11,3 kW/8.500 vòng/phút (15.3 mã lực) và mô-men xoắn cực đại 13,8 Nm/7.000 vòng/phút.

Honda Stylo 160

Theo công bố chính thức từ Honda, Stylo 160 tiêu thụ 1 lít xăng cho 45km hành trình (45km/L).

Bình xăng của xe được bố trí dưới yên có dung tích 5L đi kèm cốp chứa đồ 16.5L có thể chứa 1 nón bảo hiểm 3/4 và nhiều vật dụng khác.

Tính năng và an toàn trên xe tay ga Stylo 160

Là một mẫu xe cao cấp của Honda, Stylo 160 được trang bị 3 hộc chứa đồ trước gồm:

  • Hộc đồ phụ bên trái
  • Hộc đồ phụ bên phải cùng cụm chìa khóa thông minh Smartkey có báo chống trộm mang lại cảm giác an toàn hơn.
  • Hộc đồ trung tâm có tấm che có cổng sạc và ngăn chứa điện thoại.

Trong việc nâng cấp hệ thống an toàn cho các sản phẩm của Honda, mẫu xe Stylo 160 sẽ là mẫu xe tiếp theo được trang bị:

  • Phanh đĩa trước 220mm, đĩa sau 220mm, kèm hệ thống chống bó cứng phanh trên phiên bản Stylo ABS
  • Phanh đĩa trước 190mm, phanh tang trống sau, hệ thống phanh liên hợp CBS trên phiên bản Stylo CBS

Cả 2 phiên bản đều sẽ sử dụng chung bộ vành 12 inch cùng bộ lốp không săm, kích thước 110/90 ở phía trước và 130/80 ở phía sau.

Honda Stylo 160

Honda Stylo 160

Thông số kỹ thuật Honda Stylo 160

Động cơ
Loại 4 kỳ, 4 van, eSP+
Dung tích xi lanh 156,9 cc
Hệ thống làm mát Làm mát bằng chất lỏng
Hệ thống cung cấp nhiên liệu PGM-FI
Đường kính x Hành trình piston 60 x 55,5mm
Tỷ số nén 12:1
Công suất tối đa
11,3 kW (15,4 PS) / 8.500 vòng/phút
Mô-men xoắn cực đại
13,8 Nm (1,5 kgf.m) / 7000 vòng/phút
Hộp số Tự động, V-Matic
Hệ thống khởi động Điện
Hệ thống truyền động Tự động, ly tâm, loại khô
Loại bôi trơn Ướt
Dầu máy 0,8 lít (Thay thế định kỳ)
Hệ thống khung
Loại khung
Underbone – eSAF (Khung kiến ​​trúc thông minh nâng cao)
Lốp trước 110/90 – 12 M/C Không săm
Lốp sau 130/80 – 12 M/C Không săm
Thắng trước Đĩa thủy lực 220 mm (ABS)
Đĩa thủy lực 190 mm (CBS)
Phanh sau Đĩa thủy lực 220 mm (ABS)
Tang trống (CBS)
Hệ thống phanh
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phanh kết hợp (CBS)
Giảm xóc trước Ống lồng
Giảm xóc sau Lò xo đơn
Kích thước
Dài x rộng x cao 1,886 x 706 x 1,133 mm (ABS)
1,886 x 701 x 1,133 mm (CBS)
Chiều dài cơ sở 1,275mm
Khoảng sáng gầm 151 mm
Chiều cao yên 768 mm
Trọng lượng 118 kg (ABS)
115 kg (CBS)
Điện
Hệ thống đánh lửa Full Transisterized
Pin/Loại pin MF 12V-5Ah
Loại bugi NGK LMAP8L-9
Ắc quy / pin 5V, 2,1A
Bài viết liên quan
0 Bình luận
{{ reviewsTotal }}{{ options.labels.singularReviewCountLabel }}
{{ reviewsTotal }}{{ options.labels.pluralReviewCountLabel }}
{{ options.labels.newReviewButton }}
{{ userData.canReview.message }}

Yêu cầu tư vấn