Hé lộ RAIDER PRO 2026: Thiết kế mới, trang bị mới hấp dẫn
Các ý chính trong bài viết
Suzuki Raider Pro 2026 chính thức ra mắt tại thị trường Philipines với kiểu dáng độc đáo, có nâng cấp nhiều tính năng mới và thêm tùy chọn phiên bản cho các anh em biker.
“Hơn hai thập kỷ qua, mẫu xe Raider đã được công chúng tin tưởng như một biểu tượng và huyền thoại của tốc độ. Giờ là thời điểm thích hợp để Suzuki mang đến một phiên bản nâng cấp khác và nâng tầm đẳng cấp. Sản phẩm này hội tụ bốn nguyên tắc thiết yếu, tạo nên một cá tính dễ dàng được thị trường đón nhận” – trích dẫn từ phát biểu đại diện Suzuki.
Giá Raider 2026
Hiện tại Raider 2026 tại thị trường Philipines đã được ra mắt với 2 phiên bản gồm:
- Raider R150 Blade Edition – Xanh, Trắng, Đỏ, Xám
- Raider PRO – Vàng, Đỏ
Trong đó, Raider R150 Blade Edition sẽ được mở bán với giá 130.000 Peso tương đương 58 triệu đồng, Raider PRO giá 146.400 Peso tương đương 65,3 triệu đồng.
Điểm khác biệt ở bản Raider Pro: ABS, đèn lái ba tầng thể thao hơn, màn hình kết nối điện thoại, Smartkey… còn vượt xa trang bị của Winner R và Exciter 155 hiện tại.
Thiết kế Raider 2026
Có thể thấy các bức ảnh được đăng trước đây trên Fanpage Minh Long Motor hoàn toàn chính xác từ màu sắc đến kiểu dáng của mẫu xe Raider 2026 mới. Huyền thoại underbone 150cc đã lột xác sau một thời gian rất dài, vì vậy đã thu hút sự trông chờ của rất nhiều anh em.
Kích thước dài x rộng x cao của Raider 2026 lần lượt là 1.955 x 675 x 980mm, yên cao 765mm, có khối lượng 112kg đảm bảo được sự linh hoạt trong phố, vừa thuận lợi cho người lái điều khiển.
Dáng xe đậm chất thiết kế phong cách DNA Suzuki Racing với đường nét gọt chẻ cá tính, mang đậm tinh thần thể thao trên đường đua. Bình xăng dung tích 4L đảm bảo an toàn cho những chuyến đi xa.
Ở bản Raider có trang bị chi tiết cánh gió nhỏ trên thân trước, là kiểu thiết kế khí động học giúp xe ổn định, tăng khả năng bám đường và tạo vẻ thể thao cao cấp.
Trang bị trên Raider 2026
Suzuki Ride Connect: công nghệ cho phép nhìn dùng xem được thông báo điện thoại trên màn hình đồng hồ xe Raider
Clutch Assist System: hệ thống hỗ trợ ly hợp có khả năng giảm lực bóp côn và giảm trượt khi dồn số, tạo cảm giác lái xe êm ái cho người lái.
Khởi động không cần chìa khóa giúp cuộc sống thuận tiện và còn hỗ trợ bảo vệ xe tốt hơn trong các rủi ro an ninh
Hệ thống đánh lửa không cần chìa khóa
Hệ thống Smartkey
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Hệ thống phun xăng điện tử Fi
Phanh đĩa cả bánh trước, bánh sau
Ổ cắm USB ở phía trước
Điểm nổi bật chính là công nghệ Suzuki Ride Connect, sử dụng ứng dụng kết nối thông tin giữa điện thoại thông minh và cụm đồng hồ tốc độ trên Raider PRO.

Phần mềm chính hãng Suzuki có thể hiển thị vị trí đỗ xe, lịch sử hành trình, mức tiêu thụ nhiên liệu định kỳ và nhắc nhở lịch bảo dưỡng. Trong khi đó, màn hình cụm đồng hồ tốc độ có thể hiển thị hệ thống dẫn đường được kết nối với bản đồ kỹ thuật số, thông báo tin nhắn và lịch, cảnh báo thời tiết và nhắc nhở giới hạn tốc độ. Tính năng này hoạt động hoàn hảo nhờ kết nối Bluetooth.
Raider 2026 có cụm đèn pha full LED, còn bản Pro có cụm đèn LED thiết kế to hơn, kiểu dáng 3 tầng thể thao.
Động cơ Raider 2026
Raider2026 sở hữu khối động cơ DOHC 4 van, 147cc, làm mát bằng chất lỏng, đạt được công suất tối đa 18.1 Hp tại 10.000 vòng/ phút, có mô men xoắn cực đại là 13.8 Nm tại 8.500 vòng/ phút, hộp số 6 cấp giúp bạn sang số mượt mà, cho cảm giác lái phấn khích trên đường phố.
Cả 2 phiên bản Raider và Raider Pro đều có chung khối động cơ và công suất như nhau, rất phù hợp cho các fan đam mê cảm giác lái của hãng.

Tham giá nhóm Satria VN
Mua xe và giá xe Raider hiện tại
Thông số kỹ thuật Raider 2026
| KÍCH THƯỚC | |
| Dài x rộng x cao | 1.955 x 675 x 980 mm |
| Chiều dài cơ sở | 1.280 mm |
| Khoảng sáng gầm | 150 mm |
| Chiều cao yên | 765 mm |
| Khối lượng ướt | 112 kg |
| ĐỘNG CƠ | |
| Loại động cơ | 4 thì, làm mát bằng chất lỏng, xi lanh đơn |
| Dung tích xi-lanh | 147 cc |
| Tỷ số nén | 11,5 : 1 |
| Công suất tối đa | 13,5 kW / 10.000 vòng/phút |
| Mô-men xoắn cực đại | 13,8 Nm / 8.500 vòng/phút |
| Đường kính × Hành trình piston | 62,0 mm × 48,8 mm |
| Hộp số | 6 cấp |
| Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử (FI) |
| PHUỘC & PHANH | |
| Hệ thống khởi động | Điện, nút nhấn |
| Phuộc trước | Ống lồng, lò xo, giảm chấn dầu |
| Phuộc sau | Tay đòn, lò xo, giảm chấn dầu |
| Phanh trước | Đĩa Petal Design |
| Phanh sau | Đĩa Petal Design |
| Lốp trước | 70/90 – R17 |
| Lốp sau | 80/90 – R17 |
| Vành | Mâm đúc |
| Dung tích bình xăng | 4,0 lít |






















![Phụ tùng chính hãng TVS: Giá hợp lý, chất lượng nhập khẩu [Có sẵn]](https://minhlongmoto.com/wp-content/uploads/2024/12/phu-tung-xe-may-tvs-4-300x148.jpg)




