Hé lộ Satria PRO 2026: thiết kế mới, trang bị mới hấp dẫn
Các ý chính trong bài viết
Hôm nay, Satria Pro 2026 chính thức ra mắt tại thị trường Indonesia với kiểu dáng độc đáo, có nâng cấp nhiều tính năng mới và thêm tùy chọn phiên bản cho các anh em biker.
“Hơn hai thập kỷ qua, mẫu xe Satria đã được công chúng tin tưởng như một biểu tượng và huyền thoại của tốc độ. Giờ là thời điểm thích hợp để Suzuki mang đến một phiên bản nâng cấp khác và nâng tầm đẳng cấp. Sản phẩm này hội tụ bốn nguyên tắc thiết yếu, tạo nên một cá tính dễ dàng được thị trường đón nhận” – trích dẫn từ phát biểu đại diện Suzuki.
Giá Satria 2026
Satria 2026 có giá niêm yết tại Indonesia là 31.000.000 Rp – 34.900.000 Rp, tương đương 48.900.000 đồng – 55.000.000 đồng.
| XE | GIÁ (VND) |
| Satria màu cam | 48.900.000 |
| Satria màu xanh | 48.900.000 |
| Satria Pro màu đỏ nhám | 55.000.000 |
Điểm khác biệt ở bản Satria Pro: ABS, đèn lái ba tầng thể thao hơn, màn hình kết nối điện thoại, Smartkey… còn vượt xa trang bị của Winner R và Exciter 155 hiện tại.



Thiết kế Satria 2026
Có thể thấy các bức ảnh được đăng trước đây trên Fanpage Minh Long Motor hoàn toàn chính xác từ màu sắc đến kiểu dáng của mẫu xe Satria 2026 mới. Huyền thoại underbone 150cc đã lột xác sau một thời gian rất dài, vì vậy đã thu hút sự trông chờ của rất nhiều anh em.
Kích thước dài x rộng x cao của Satria 2026 lần lượt là 1.955 x 675 x 980mm, yên cao 765mm, có khối lượng 112kg (Satria thường) và 115 kg (Satria Pro) đảm bảo được sự linh hoạt trong phố, vừa thuận lợi cho người lái điều khiển.
Dáng xe đậm chất thiết kế phong cách DNA Suzuki Racing với đường nét gọt chẻ cá tính, mang đậm tinh thần thể thao trên đường đua. Bình xăng dung tích 4L đảm bảo an toàn cho những chuyến đi xa.


Ở bản Satria có trang bị chi tiết cánh gió nhỏ trên thân trước, là kiểu thiết kế khí động học giúp xe ổn định, tăng khả năng bám đường và tạo vẻ thể thao cao cấp.

Trang bị trên Satria 2026
Suzuki Ride Connect: công nghệ cho phép nhìn dùng xem được thông báo điện thoại trên màn hình đồng hồ xe Satria
Clutch Assist System: hệ thống hỗ trợ ly hợp có khả năng giảm lực bóp côn và giảm trượt khi dồn số, tạo cảm giác lái xe êm ái cho người lái.
Khởi động không cần chìa khóa giúp cuộc sống thuận tiện và còn hỗ trợ bảo vệ xe tốt hơn trong các rủi ro an ninh
Hệ thống đánh lửa không cần chìa khóa
Hệ thống Smartkey
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Hệ thống phun xăng điện tử Fi
Phanh đĩa cả bánh trước, bánh sau
Ổ cắm USB ở phía trước
Điểm nổi bật chính là công nghệ Suzuki Ride Connect, sử dụng ứng dụng kết nối thông tin giữa điện thoại thông minh và cụm đồng hồ tốc độ trên Satria PRO.

Phần mềm chính hãng Suzuki có thể hiển thị vị trí đỗ xe, lịch sử hành trình, mức tiêu thụ nhiên liệu định kỳ và nhắc nhở lịch bảo dưỡng. Trong khi đó, màn hình cụm đồng hồ tốc độ có thể hiển thị hệ thống dẫn đường được kết nối với bản đồ kỹ thuật số, thông báo tin nhắn và lịch, cảnh báo thời tiết và nhắc nhở giới hạn tốc độ. Tính năng này hoạt động hoàn hảo nhờ kết nối Bluetooth.
Satria 2026 có cụm đèn pha full LED, còn bản Pro có cụm đèn LED thiết kế to hơn, kiểu dáng 3 tầng thể thao.

Động cơ Satria 2026
Satria 2026 sở hữu khối động cơ DOHC 4 van, 147cc, làm mát bằng chất lỏng, đạt được công suất tối đa 18.1 Hp tại 10.000 vòng/ phút, có mô men xoắn cực đại là 13.8 Nm tại 8.500 vòng/ phút, hộp số 6 cấp giúp bạn sang số mượt mà, cho cảm giác lái phấn khích trên đường phố.
Cả 2 phiên bản Satria và Satria Pro đều có chung khối động cơ và công suất như nhau, rất phù hợp cho các fan đam mê cảm giác lái của hãng.

Tham giá nhóm Satria VN
Mua xe và giá xe Satria hiện tại
Thông số kỹ thuật Satria 2026
| KÍCH THƯỚC | |
| Dài x rộng x cao | 1.955 x 675 x 980 mm |
| Chiều dài cơ sở | 1.280 mm |
| Khoảng sáng gầm | 150 mm |
| Chiều cao yên | 765 mm |
| Khối lượng ướt | 112 kg (Satria F150) / 115 kg (Satria Pro) |
| ĐỘNG CƠ | |
| Loại động cơ | 4 thì, làm mát bằng chất lỏng, xi lanh đơn |
| Dung tích xi-lanh | 147 cc |
| Tỷ số nén | 11,5 : 1 |
| Công suất tối đa | 13,5 kW / 10.000 vòng/phút |
| Mô-men xoắn cực đại | 13,8 Nm / 8.500 vòng/phút |
| Đường kính × Hành trình piston | 62,0 mm × 48,8 mm |
| Hộp số | 6 cấp |
| Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử (FI) |
| PHUỘC & PHANH | |
| Hệ thống khởi động | Điện, nút nhấn |
| Phuộc trước | Ống lồng, lò xo, giảm chấn dầu |
| Phuộc sau | Tay đòn, lò xo, giảm chấn dầu |
| Phanh trước | Đĩa Petal Design |
| Phanh sau | Đĩa Petal Design |
| Lốp trước | 70/90 – R17 |
| Lốp sau | 80/90 – R17 |
| Vành | Mâm đúc |
| Dung tích bình xăng | 4,0 lít |






![Phụ tùng chính hãng TVS: Giá hợp lý, chất lượng nhập khẩu [Có sẵn]](https://minhlongmoto.com/wp-content/uploads/2024/12/phu-tung-xe-may-tvs-4-300x148.jpg)




