So sánh Finn và Future là chủ đề được rất nhiều khách hàng quan tâm kể từ khi Yamaha chính thức trình làng mẫu xe Jupiter Finn 115 được cho là có ngoại hình vô cùng giống Future. Vậy hôm nay chúng ta hãy cùng so sánh 2 mẫu xe số này có gì đặc biệt và liệu giữa chúng đâu sẽ là mẫu xe đáng mua nhất nhé?
Tóm tắt nội dung
So sánh giá Finn và Future 125
Trước khi vào phần đầu tiên của việc so sánh Finn và Future chúng ta cần cân nhắc rằng: Finn 115, Future 125. Thế nên mức giá và sức mạnh Future sẽ gần như vượt trội Finn, nên việc chúng ta cân nhắc ở đây là mức độ chất lượng / giá thành để tìm ra mẫu xe đáng mua nhất.
Giá xe Yamaha Jupiter Finn 115
Yamaha Jupiter Finn 115 Fi | ||
Giá | Đề xuất | Đại lý |
Giá Yamaha Jupiter Finn 115 Fi Tiêu chuẩn màu Đen xám | 27.500.000 | 30.200.000 |
Giá Yamaha Jupiter Finn 115 Fi Tiêu chuẩn màu Đỏ đen | 27.500.000 | 30.200.000 |
Giá Yamaha Jupiter Finn 115 Fi Tiêu chuẩn màu Xanh xám | 27.500.000 | 30.200.000 |
Giá Yamaha Jupiter Finn 115 Fi Cao cấp màu Bạc | 28.000.000 | 30.700.000 |
Giá Yamaha Jupiter Finn 115 Fi Cao cấp màu Vàng | 28.000.000 | 30.700.000 |
Giá Yamaha Jupiter Finn 115 Fi Cao cấp màu Xám | 28.000.000 | 30.700.000 |
Giá Yamaha Jupiter Finn 115 Fi Cao cấp màu Xanh | 28.000.000 | 30.700.000 |
Giá xe Honda Future 125
GIÁ XE FUTURE 125 MỚI NHẤT | ||
Giá | Hãng đề xuất | Đại lý |
Giá xe Future 125 bản bánh mâm màu Trắng 2022 | 31.506.545 | 39.800.000 |
Giá xe Future 125 bản bánh mâm màu Xanh xám 2022 | 31.997.455 | 37.500.000 |
Giá xe Future 125 bản bánh mâm 2022: Đen | 31.997.455 | 37.500.000 |
Giá xe Future 125 bản bánh căm các màu | 30.328.363 | 36.000.000 |
Giá ra biển số | TP. HCM | Huyện ở Hà Tĩnh |
Giá xe Future 125 bản bánh mâm màu Trắng 2022 | 43.700.000 | 41.400.000 |
Giá xe Future 125 bản bánh mâm màu Xanh xám 2022 | 41.400.000 | 39.100.000 |
Giá xe Future 125 bản bánh mâm 2022: Đen | 41.400.000 | 39.100.000 |
Giá xe Future 125 bản bánh căm các màu | 39.900.000 | 37.600.000 |
Dựa vào 2 bảng giá trên ta có thể thấy giá đề xuất của xe Future 125 luôn cao hơn Finn 115 khoảng 3 triệu đồng. Tuy nhiên do tình trạng khan hàng nên giá xe Future thực tế tại các đại lý lại cao hơn rất nhiều.
Điều này khiến giá xe Future tại thời điểm hiện tại rất khó chấp nhận đối với một mẫu xe phổ thông 125cc. Thế nên mức giá này Yamaha Finn 115 chiếm số điểm gần như tuyệt đối nếu bạn đang tìm kiếm một mẫu xe ngon, bổ, rẻ.
So sánh về thiết kế Finn và Future
Kiểu dáng và ngoại hình
Về ngoại hình Finn có thiết kế khá linh hoạt hơn người đối thủ của mình khi sở hữu kích thước 1940 x 705 x 1095 mm, trong khi Future 125 lại là 1.931 x 711 x 1.083 mm.
Có thể thấy Finn là mẫu xe đến sau và khá hưởng lợi nhiều trong việc tối ưu kích thước trong điều kiên kẹt xe ngày càng nhiều như hiện nay.
Thế nên ở phần này Jupiter Finn dường như đã chiếm ưu thế với 1 điểm cộng.

Còn nếu xem xét về phần đẹp xấu thì điều này còn phụ thuộc vào quan điểm cá nhân và khó nhận xét rằng mẫu xe nào đẹp hơn khi cả 2 đều khá giống nhau.
Hệ thống đèn pha
Giữ quan điểm là mẫu xe phổ thông giá rẻ, nên Jupiter Finn sẽ vẫn trang bị cho mình hệ thống đèn halogen với ưu điểm giá rẻ, dễ mua, dễ thay thế.
Còn Future 125 sẽ trang bị đèn LED ánh sáng trắng, hiện đại, sang trọng, tiết kiệm điện năng cũng như hiệu quả hơn trong việc chiếu sáng.
Thế nhưng mặc dù nói mỗi mẫu xe đều có ý đồ riêng trong thiết kế của mình nhưng không thể phủ nhận là đèn LED Future vẫn đẹp và hiệu quả hơn Finn.

Hệ thống đèn xi nhan
Đèn xi nhan 2 mẫu xe khá giống nhau nhưng với phần mica nhám và điểm nhấn với các chi tiết mạ crom sáng, Future vẫn toát lên vẻ tinh tế, thanh lịch hơn. Nhưng Finn vẫn không kém cạnh với phần hốc gió dạng khung trẻ trung, cá tính.

Đồng hồ hiển thị
Về đồng hồ 2 mẫu xe vẫn sử dụng, đồng hồ cơ dạng analog với phần phân mảng khá giống nhau. Tuy nhiên do phần nhồi nhét quá nhiều ý đồ vào trong một không gian hẹp, đồng hồ xe Finn tạo ra cảm giác khá chật hẹp và có phần miễn cưỡng.
Trong khi đó ngược lại, đồng hồ Future lại tạo cảm giác “tràn viền” tạo không gian thoải mái hơn. Phần viền đèn trong là một điểm nhấn cũng khá tinh tế khi di chuyển vào đêm.

So sánh động cơ Jupiter Finn 115 và Future 125
Yamaha Jupiter Finn 115 trang bị khối động cơ xi lanh đơn dung tích 113.7 cc, làm mát bằng không khí. Theo đó công suất tối đa của mẫu xe đạt được là 6,6 kW tại 7000 vòng/phút, mô men xoắn cực đại là 9,2Nm tại 5500 vòng/phút. Mức tiêu thụ nhiên liệu của Finn là 1,64 lít xăng cho 100km hành trình.
Ngược lại, Honda Future 125 lại sở hữu khối động cơ xi lanh đơn dung tích lên đến 124.9cc, công suất tối đa vì thế cũng đạt ngưỡng 6,83 kW/7500 vòng/phút, mô men xoắn cực đại đạt 10,2 Nm/5500 vòng/phút. Mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình của Future là 1,54 lít xăng cho 100 km.
Tất nhiên điều này là không quá ngạc nhiên khi Future lại mạnh mẽ hơn Finn, khi dung tích xi lanh của Future thuộc phân khúc 125 còn Finn chỉ là phân khúc 115.

So sánh tiện ích và an toàn Finn và Future LED
Hệ thống phanh
Hệ thống của 2 mẫu xe khá tương tự nhau khi trang bị phanh đĩa thủy lực trước và phanh cơ sau. Tuy nhiên trên phanh đĩa trước của Future chúng ta sẽ có heo dầu thương hiệu Nissin, còn trên Finn sẽ vẫn là một dấu chấm hỏi.
Và tất nhiên, chúng ta sẽ lựa chọn Nissin dòng thương hiệu sản xuất heo dầu chất lượng lâu đời rồi ạ.

Hệ thống yên xe
Phần yên xe chúng ta có thể cảm nhận độ hoàn thiện và chắm chút của Future khi sử dụng dáng góc cạnh thể thao. Trong khi đó yên xe Finn lại có màu nâu và kiểu khá phổ thông, không có quá nhiều điều đặc sắc.

Cốp xe tiện ích
Cốp của 2 mẫu xe khá tương đồng nhau và chỉ có thể để vừa một nón bảo hiểm nữa đầu và một số vật dụng cá nhân khác. Tuy nhiên trên Finn đã được bổ sung thêm hộc chứa đồ phụ phía trước, điều này cũng là một điểm cộng cho mẫu xe mới này.


Nên mua Future 125 hay Jupiter Finn 115
Nếu so sánh về hiệu năng thì rõ ràng Honda Future 125 vượt trội hơn Finn 115 về mọi mặt. Tuy nhiên với mức giá bị nâng lên quá cao như thời điểm hiện tại thì một mẫu xe giá rẻ như Finn có vẻ vẫn hợp lý và phù hợp hơn.
Tuy nhiên nếu bạn cảm thấy mức giá của Future 125 sẽ không giảm trong thời gian tới và bạn vẫn có thể chấp nhận được, thì bạn nên chọn Future. Đảm bảo những gì mà mẫu xe này mang đến sẽ không làm bạn thất vọng đâu.
Vậy theo bạn thì 2 mẫu xe hôm nay, mẫu xe nào đáng mua hơn, hãy để lại bình luận bên dưới cho Minh Long Motor biết nhé!
CN1: Số 27 đường M, Khu TTHC Dĩ An, Dĩ An, Bình Dương (Gần công viên nước Dĩ An) - 0967.674.456
CN2: 869 Quang Trung – Phường 12 – Quận. Gò Vấp (Gần UBND Phường 12 Quận Gò Vấp) - 0286.257.8618 – 0969.530.699
CN3: Số 58-60 Quốc Lộ 1K, P.Linh Xuân, Q.Thủ Đức, TP.HCM (Gần cầu vượt Linh Xuân) -089.8888.618
CN4: SỐ 72-74 Đinh Bộ Lĩnh, P.26, Q. Bình Thạnh, TP.HCM (Cách bến xe Miền Đông 500m) - 089.8888.816
CN5: 19/21 Thủ Khoa Huân, TP. Thuận An, Bình Dương (gần ngã ba Hài Mỹ - đối diện Karaoke Galaxy) - 097.515.6879
CN6: 39 Nguyễn Tất Thành, P.Thủy Dương, TX.Hương Thủy, Thừa Thiên Huế (Cách bến xe phía nam 300m) - 084.984.8668
CN7: 770 Trường Chinh, P.15, Q.Tân Bình, TP.HCM (Đối diện Mercedes Benz ) - 09678.41.939
CN8: 117A Lê Văn Khương, Phường Hiệp Thành, Quận 12, TP.HCM (Cách cầu vượt Tân Thới Hiệp 500m) - 0902.701.345
CN9: 40 Đỗ Xuân Hợp, Phường Phước Long A, Quận 9, TP.HCM (Cách ngã tư Bình Thái 500m) - 0768.0000.36
CN10: 41-43 lũy bán bích, phường Tân Thới Hòa, quận Tân Phú - 0909.949.413
CN11: 1260 Kha Vạn Cân, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức - 0918.868.357
CN12: T1/60 Thủ Khoa Huân,Phường Thuận Giao, Thành Phố Thuận An - 097 515 68 79
CN13: 88 Hùng Vương, phường Phú Nhuận, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế - 0846 268 768
CN14: 197B Lê Văn Việt, Phường Hiệp Phú, Quận Thủ Đức - 033 6066336