So sánh VinFast EVO Grand – EVO Grand Lite – EVO 200

Các ý chính trong bài viết
Mới đây, VinFast vừa cho ra mắt mẫu xe máy điện mới mang tên VinFast EVO Grand với pin phụ có thể tháo rời giá chỉ từ 21 triệu đồng. Mẫu xe được đánh giá khá cao ngay từ thời điểm được ra mắt và nhiều khách hàng cũng đem nó lên “bàn cân” để so sánh với mẫu VinFast EVO 200. Vậy trong tầm phân khúc giá 2X triệu đồng nên mua VinFast EVO Grand hay VinFast EVO 200, hãy cũng phân tích ngay trong bài viết “So sánh VinFast EVO Grand – EVO Grand Lite – EVO 200”.
Điểm nổi bật của VinFast EVO Grand
VinFast EVO Grand sở hữu thiết kế mới với nhiều đường nét thon gọn tạo nên tổng thể hiện đại, đẹp mắt và phù hợp với khách hàng trẻ.
Xe máy điện EVO Grand có khối động cơ công suất tối đa 2250W, tốc độ tối đa là 70km/h, trọng lượng xe đạt 92kg và 110kg khi lắp pin phụ.
Xe EVO Grand được trang bị mặc định 1 viên pin ở sàn để chân với dung lượng 2,4kWh, có thể đạt quãng đường di chuyển 134km. Khi lắp viên pin phụ xe có thể di chuyển quãng đường 262km.
EVO Grand sử dụng pin rời, cho phép người dùng tháo pin để sạc riêng lẻ. Cực kỳ phù hợp với khách hàng đang ở chung cư không cho phép sạc xe điện hoặc khách hàng ở trên tầng cao, có thể dễ dàng tháo pin ra để sạc trong nhà.
Ngoài ra với pin rời bạn có thể vừa làm việc vừa mang theo pin để sạc, tận dụng tối đa thời gian rảnh giúp quá trình sử dụng được xuyên suốt.
Thời gian sạc từ 0-100% là 6 giờ 30 phút.
Giá xe đề xuất từ 21.000.000 đồng
Giá viên pin phụ là 5.000.000 đồng.
Xe có cốp xe dung tích 35L, giảm xuống còn 16L khi lắp viên pin phụ.
Điểm nổi bật của VinFast EVO Grand Lite
Là phiên bản thu nhỏ của VinFast EVO Grand nên VinFast EVO Grand Lite nên 2 mẫu xe có thiết kế tương tự nhau.
Xe VinFast EVO Grand Lite sử dụng khối động cơ công suất tối đa 1900W.
Xe máy điện EVO Grand Lite có tốc độ tối đa là 48km/h, trọng lượng 82kg, tăng thành 100kg khi lắp pin phụ.
Xe EVO Grand Lite cũng có thể trang bị pin rời ở vị trí hộc chứa đồ. Tuy nhiên, bên cạnh tùy chọn pin phụ 1,2kWh, xe còn có thể lắp pin phụ dung lượng 2,4kWh.
Xe mặc định sẽ có 1 viên pin 1,2kWh ở sàn để chân cho quãng đường di chuyển đạt 70km. Khi lắp thêm pin phụ 2,4kWh xe cũng có thể tăng quãng đường di chuyển thành 198km.
Thời gian sạc từ 0-100% là 6 giờ 30 phút.
Giá xe đề xuất từ 18.000.000 đồng.
Giá pin phụ 1,2kWh là 3.600.000 đồng, pin 2,4kWh là 5.000.000 đồng.
Điểm nổi bật của VinFast EVO 200
EVO 200 là mẫu xe thế hệ đầu được ra mắt bởi thương hiệu VinFast, do đó mẫu xe được ưu ái hoàn thiện rất nhiều về ngoại hình lẫn chất lượng.
Xe EVO 200 được trang bị khối động cơ Inhub có công suất tối đa lên đến 2500W, tốc độ di chuyển tối đa đạt 70km/h và quãng đường mỗi lần sạc 203km.
VinFast EVO 200 có trọng lượng 100kg đã bao gồm pin với viên pin cố định tại vị trí sàn để chân.
Xe trang bị viên pin dung tích 3,5kWh có thể sử dụng sạc 400W tốn 8h để sạc từ 20-100% hoặc sạc 1000W tốn 3h 30 phút sạc từ 20-100%.
Giá xe đề xuất chỉ 22.500.000 đồng.
Bảng so sánh VinFast EVO Grand – EVO Grand Lite – EVO 200
Đặc điểm | VinFast EVO Grand | VinFast EVO Grand Lite | VinFast EVO 200 |
Giá bán (tham khảo) | 21.000.000 đồng | 18.000.000 đồng | 23.000.000 đồng |
Giá pin phụ | 5,000,000 đồng | 3,600,000 đồng (1.2 kWh)
5,000,000 đồng (2,4 kWh) |
Không có |
Động cơ | Inhub | Inhub | Inhub |
Công suất danh định | 1.500 W | 1.500 W | 1.500 W |
Công suất tối đa | 2.250 W | 1.900 W | 2.500 W |
Loại pin | LFP | LFP | LFP |
Số lượng pin | 2 pin (1 cố định + 1 phụ có thể tháo rời) | 2 pin (1 cố định + 1 phụ có thể tháo rời) | 1 cố định |
Dung lượng pin cố định | 2.4 kWh | 1.2 kWh | 3.5 kWh |
Dung lượng pin phụ | 2.4 kWh | 1.2 kWh hoặc 2.4 kWh | Không có |
Quãng đường di chuyển tiêu chuẩn | 134 km (1 pin 2,4 kWh)
262 km (2 pin 2,4 kWh) |
70 km (1 pin 1.2 kWh)
198 km (pin 1.2 kWh + pin 2,4 kWh) |
203 km (1 pin 3.5 kWh) |
Loại sạc | 400 W | 210 W | 400 W hoặc 1000 W |
Thời gian sạc 1 pin | 6 giờ 30 phút (0-100%) | 6 giờ 30 phút (0-100%) | Sạc 400 W: 8 giờ (20 – 100%)
Sạc 1000 W: 3 giờ 30 phút (20 – 100%) |
Kích thước | 1856 x 683 x 1133 mm | 1856 x 683 x 1133 mm | 1804 x 683 x 1127mm |
Chiều cao yên | 770 mm | 770 mm | 750 mm |
Khoảng sáng gầm | 133 mm | 133 mm | 150 mm |
Trọng lượng mặc định | 92 kg | 82 kg | 100 kg |
Trọng lượng (có pin phụ) | 110 kg (2 pin) | 100 kg (2 pin) | 100 kg |
Tốc độ tối đa | 70 km/h | 48 km/h | 70 km/h |
Hệ thống phanh | Đĩa trước, cơ sau | Đĩa trước, cơ sau | Đĩa trước, cơ sau |
Dung tích cốp | 35 lít (16 lít khi lắp pin phụ) | 35 lít (16 lít khi lắp pin phụ) | 22 lít |
Chống nước | IP67 (động cơ) | IP67 (động cơ) | IP67 (động cơ) |
Đồng hồ | HMI LED màu | HMI LED màu | Kỹ thuật số đen trắng |
Nên mua EVO Grand – EVO Grand Lite hay EVO 200?
Thực tế, trong 3 mẫu xe chúng ta sẽ chỉ tập trung so sánh vào EVO Grand và EVO 200 khi cả 2 mẫu xe có giá bán và hiệu suất ngang nhau.
Riêng EVO Grand Lite là mẫu xe dành cho học sinh, sinh viên, khách hàng chưa có bằng lái nên chúng ta sẽ không bàn đến nhiều.
Mẫu xe | Cấu hình pin | Giá xe (VNĐ) | Quãng đường (km) | Tỷ lệ Giá/Quãng đường (VNĐ/km) |
EVO Grand | 1 pin | 21.000.000 | 134 | ~156.716 |
2 pin | 26.000.000 | 262 | ~99.237 | |
EVO Grand Lite | 1 pin | 18.000.000 | 70 | ~257.143 |
2 pin | 23.000.000 | 198 | ~116.162 | |
EVO 200 | 1 pin | 23.000.000 | 203 | ~113.300 |
Bảng chỉ mang tính tham khảo
Dựa vào bảng tỷ lệ giá và quãng đường trên, trong trường hợp EVO Grand chỉ có 1 pin, giá xe sẽ khá cao và không thể so sánh cùng EVO 200.
Nên nếu bạn đã mua EVO Grand thì việc mua pin phụ là rất cần thiết. Và lúc này việc mua EVO Grand rõ ràng tiết kiệm hơn rất nhiều.
Bên cạnh đó với bộ pin dung lượng lớn, khách hàng cũng nên mua thêm bộ sạc 1000W giúp sạc nhanh hơn.
Hiện tại giá tham khảo của bộ sạc 400W là 1,8 triệu đồng và bộ sạc 1000W là 2,6 triệu đồng. Tổng “thiệt hại” sẽ 28,6 triệu đồng.
Nếu bạn sử dụng bộ sạc 400W thì thời gian sạc 1 viên pin là 6 giờ 30 phút thì 2 viên pin có thể lên đến 13 giờ.
Kết luận: Nên mua EVO Grand trong trường hợp bạn sẵn sàng mua thêm pin phụ, nếu không hãy mua EVO 200, nó sẽ tối ưu hơn cho bạn.
