Suzuki Burgman 125 Street | Giá 38.6 triệu đồng hôm nay
Các ý chính trong bài viết
Tổng quan Suzuki Burgman 125 Street
Suzuki Burgman 125 Street thuộc dòng xe Burgman nổi tiếng của Suzuki Nhật Bản. Sau đó mẫu xe nhanh chóng chiếm lĩnh các thị trường khác như Philippines, India (Ấn Độ),….
Với khối động cơ 125cc, góc lái rộng, linh hoạt cùng nhiều tiện ích, Burgman Street sẽ là đối thủ đáng gờm cho các mẫu xe khác trong phân khúc như: Vario 125, Airblade 125, Freego S125,…
Giá xe Suzuki Burgman 125 Street
Chọn nơi làm biển số | ||
Giá xe SUZUKI BURGMAN 125 | ||
Màu xe | Giá VAT | Giá ra biển (Tham khảo) Chưa có phí dịch vụ |
SUZUKI BURGMAN 125 - Đen | 38.600.000 VNĐ | Đang cập nhật |
SUZUKI BURGMAN 125 - Trắng | 38.600.000 VNĐ | Đang cập nhật |
SUZUKI BURGMAN 125 - Xám đen | 38.600.000 VNĐ | Đang cập nhật |
Giá trên chỉ mang tính tham khảo. Để kiểm tra giá xe chính xác nhất kèm các ưu đãi đi kèm. Khách hàng vui lòng liên hệ Hotline: 0786.0000.36
Suzuki Burgman 125 nhập khẩu chính hãng sẽ có 3 màu:
- Đen vàng đồng
- Trắng vàng đồng
- Xám vàng đồng
Động cơ và tiện ích trên xe Burgman 125
Burgman 125 sử dụng động cơ tối ưu SEP (Suzuki ECO Performance) được Suzuki phát triển mang lại khả năng tiết kiệm nhiên liệu cho mẫu xe mà vẫn đảm bảo hiệu năng sức mạnh.
Theo thông tin chính hãng, khối động cơ này mang lại công suất 6,4 kW / 6760 RPM ~ 8,7 mã lực PS ở mức tiêu thụ nhiên liệu 1,96 lít /100km.
Burgman trang bị đồng hồ LCD với các thông số được biểu diễn dưới dạng kỹ thuật số. Màn hình to, rộng giúp các thông số sẽ hiển thị rõ ràng, dễ dàng quan sát.
Ở phía trước Burgman trang bị cho người dùng 2 hộc chứa đồ phụ. Hộc bên trái có 1 cổng sạc đa năng với điện áp phù hợp với các mẫu thiết bị điện tử hiện nay.
Móc kép cho phép móc đồ phía trước và sau phục vụ mục đích mua sắm tối đa cho chị em
Cốp xe với thiết kế thông minh với dung tích 21.5L dưới yên có thể để vừa một nón 3/4 và một số vật dụng, tư trang khác khá thoải mái.
Đặc trưng thiết kế phong cách Châu Âu
Suzuki Burgman 125 Street sở hữu phong cách thiết kế Châu Âu với các đường nét tinh tế, mạnh mẽ. Các viền mạ Crom kết hợp cùng những đường nét góc cạnh tạo sự hài hòa cuốn hút không thể tách rời trên Suzuki Burgman.
Suzuki Burgman 125 sử dụng đèn pha Full LED cùng cụm đèn chính cực kỳ ấn tượng, chùm sáng độ phủ rộng.
Đèn xi nhan được đặt ở vị trí 2 bên ôm sát vào thân xe giúp vùng sáng linh hoạt hơn khi vào ngã rẽ.
Hệ thống bảo vệ tối ưu trên Suzuki Burgman 125
Xe tay ga Burgman được trang bị kính chắn gió, gia tăng tính khí động học và giảm lực cản gió thích hợp cho việc đi hành trình xa.
Hệ thống phanh đĩa thủy lực kết hợp cùng công nghệ CBS cho phép phanh cả bánh trước sau cùng lúc. Nhờ đó tăng hiệu suất phanh lên gấp 2 lần cùng tính ổn định trong các trường hợp khẩn cấp.
Burgman có vị trí để chân nằm ngang và để chân nghiêng cho phép người điều khiển thay đổi vị trí chân tránh việc ngồi 1 tư thế quá lâu gây mỏi.
Gác chân nhôm có thể xếp lại gọn gàng hỗ trợ người ngồi đằng sau tốt hơn
Ốp pô xe được thiết kế với các góc tách phức tạp hạn chế hơi nóng ảnh hưởng vào chân người ngồi sau. Ngoài ra chất liệu ốp ống xả chất lượng cũng bảo vệ người ngồi sau khỏi phỏng pô.
Tham khảo thêm:
Honda Vario 125 mẫu tay ga bán chạy nhất năm
Yamaha Freego S125 mẫu xe tay ga giá tốt nhất phân khúc
Thông số kỹ thuật của Suzuki Burgman125
KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG | |
Dài x Rộng x Cao | 1.880 x 715 x 1.140 mm |
Chiều dài trục cơ sở | 1265 mm |
Độ cao yên | 780 mm |
Trọng lượng thân xe | 110 kg |
Dung tích cốp | 21,5 lít |
ĐỘNG CƠ | |
Loại động cơ | 4 thì, xy-lanh đơn |
Công suất tối đa | 6,4 kW / 6760 RPM |
Dung tích xy-lanh | 124,3cc |
Đường kính x Hành trình Piston | 52,5mm x 57,4mm |
Hệ thống làm mát | Làm mát bằng không khí |
Hệ thống khởi động | Khởi động điện |
Tỷ số nén | 10,3 : 1 |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử (F/i) |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | |
Loại truyền động | CVT |
KHUNG SƯỜN | |
Hệ thống giảm sốc (Trước/Sau) | Giảm chấn dầu |
Giảm chấn dầu | |
Hệ thống phanh (Trước/Sau) | Đĩa đơn (CBS) |
Cơ | |
Kích thước vỏ xe (Trước/Sau) | 90/90 – 12 54J |
90/100 – 10 53J | |
Vành xe (Trước/Sau) | Vành đúc |
Vành đúc | |
Bình điện | 12V, 3Ah |
Dung tích bình xăng | 5,5L |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 1,96 lít /100km |