Giá xe Yamaha FreeGo 125 | Xe Free Go 125 mới nhất 2024
Các ý chính trong bài viết
Yamaha FreeGo 125 là mẫu xe tay ga scooter. Nó được đánh giá là sản phẩm sẽ cạnh tranh với các xe tay ga trong phân khúc phổ thông.
Giá xe Yamaha Freego 125
Chọn nơi làm biển số | ||
Giá xe YAMAHA FREEGO | ||
Màu xe | Giá VAT | Giá ra biển (Tham khảo) Chưa có phí dịch vụ |
YAMAHA FREEGO - 2023 - Tiêu chuẩn B4U7 - Đỏ đen | 25.900.000 VNĐ | 29.550.000 VNĐ |
YAMAHA FREEGO - 2024 - Đặc biệt B4UA - Đen đỏ | 33.700.000 VNĐ | 37.650.000 VNĐ |
YAMAHA FREEGO - 2024 - Đặc biệt B4UA - Đen | 33.700.000 VNĐ | 37.650.000 VNĐ |
YAMAHA FREEGO - 2024 - Đặc biệt B4UA - Xám đen | 33.700.000 VNĐ | 37.650.000 VNĐ |
YAMAHA FREEGO - 2024 - Đặc biệt B4UA - Xanh đen | 33.700.000 VNĐ | 37.650.000 VNĐ |
Giá tham khảo và có thể thay đổi trong tương lai.
Xe Freego 125 2024
Yamaha Freego 125 2024 chính thức ra mắt mang đến cho người tiêu dùng phiên bản màu sắc mới mẻ, thể thao và ấn tượng hơn.
Tại đời 2024, Freego sẽ có mẫu riêng biệt gồm: Freego S 2024 có trang bị phanh ABS và Freego 2024 với trang bị tiêu chuẩn.
Ưu nhược điểm của xe tay ga Yamaha Freego
Ưu điểm:
Giá xe Freego 125 khá ”mềm”, bạn hoàn toàn có thể cân nhắc lựa chọn giữa nó và Vision, lead,…
Kiểu dáng tổng thể của xe trông thời trang, sàn để chân và cốp xe rộng rãi. Đèn Hazad tiện lợi.
Lốp không săm giúp xe kéo dài thời gian di chuyển khi bị thủng, bánh xe không bị xẹp ngay.
Xe có vị trí sạc pin cho di động, có trang bị phanh ABS hiện đại.
Nhược điểm:
Xe Freego thường bị “chỉ trích” vì thiết kế pha trộn quá nhiều yếu tố khiến mẫu xe kém nổi bật.
Thiết kế Yamaha FreeGo 125
Yamaha FreeGo được trang bị với hệ thống đèn pha LED và sở hữu vẻ ngoài năng động, hiện đại.
Ngoài ra, để xử lý trong tình huống khẩn cấp thì xe còn có hệ thống đèn Hazard (đèn ưu tiên). Phía trước đầu xe được tích hợp bởi hai đèn xi nhan với thiêt kế gọn gàng hai bên bửng, gần với chắn bùn.
Đồng hồ kỹ thuật số Multi-Information Display (MID) hiển thị đầy đủ thông tin giúp người tiêu dùng có thể theo dõi tình trạng xe của mình.
Ngoài ra, xe FreeGo 125 còn được bổ sung ổ cắm điện để sạc điện thoại hoặc các thiết bị, dụng cụ khác.
Với hệ thống khóa thông minh Smart Key System (SKS) mang tính năng chống trộm. Yamaha FreeGo 125 giúp người dùng tăng khả năng cảnh giác hơn. Tuy nhiên khóa SKS chỉ có trên phiên bản cao cấp FreeGo S.
Yamaha FreeGo với cốp yên dung tích 25 lít, có thể chứa đủ một chiếc túi xách hay một mũ bảo hiểm full-face và nhiều vật dụng cần thiết khác. Yên xe rộng và dài, tạo cảm giác thoải mái, dễ chịu khi đi hai người.
Động cơ xe tay ga Freego
Yamaha FreeGo mang trái tim động cơ xy-lanh đơn dung tích 125 cc, 4 thì, SOHC làm mát bằng không khí. Xe được điều chỉnh để cung cấp công suất tối đa 7,0 kW (9,5 mã lực PS) tại 8.000 vòng/phút. Mô-men xoắn cực đại 9,5 Nm tại 5.500 vòng/phút.
Mâm xe kích thước 12 inch với lốp không săm 100/90 phía trước và 110/90 phía sau.
Hệ thống phanh bao gồm phanh đĩa đơn ở phía trước và tang trống ở phía sau. Tính năng an toàn trên FreeGo bao gồm hệ thống phanh ABS tùy chọn.
Yamaha FreeGo với thiết kế đầy sang trọng và là một sản phẩm có chất lượng cao trong tầm phân khúc 3X triệu đồng.
Thông số kỹ thuật Yamaha FreeGo 125
Kích thước | |
Kích thước (dài x rộng x cao) | 1.905 mm × 690 mm × 1.110 mm |
Độ cao yên xe | 780 mm |
Độ cao gầm xe | 135 mm |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | 1.275 mm |
Trọng lượng ướt | 102 kg |
Ngăn chứa đồ | 25L |
Động cơ | |
Loại |
Blue Core, 4 kỳ, 2 van, SOHC, Làm mát bằng không khí cưỡng bức
|
Dung tích xi lanh (CC) | 124.9 |
Xi lanh | Xy – lanh đơn |
Đường kính và hành trình piston | 52,4 × 57,9 mm |
Tỷ số nén | 9,5:1 |
Công suất tối đa | 7,0 kW (9,5 PS) / 8.000 vòng/phút |
Mô men cực đại |
9,5 N·m (1,0 kgf·m) / 5.500 vòng/phút
|
Hệ thống khởi động | Điện |
Dung tích dầu máy | 0,84 L |
Hệ thống bôi trơn | Ướt |
Dung tích bình xăng | 4,2 lít |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 2,03 lít / 100km |
Hệ thống đánh lửa | T.C.I (kỹ thuật số) |
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp | 1,000/10,156 (50/16 x 39/12) |
Hệ thống ly hợp | Khô, ly tâm tự động |
Tỷ số truyền động | 2,420 – 0,810 : 1 |
Kiểu hệ thống truyền lực | CVT |
Khung xe | |
Loại khung | Underbone |
Hệ thống giảm xóc trước | Phuộc ống lồng |
Độ lệch phương trục lái | 26,5° / 90 mm |
Hành trình phuộc trước | 90 mm |
Hệ thống giảm xóc sau | Giảm chấn thủy lực lò xo trụ |
Hành trình giảm xóc sau | 80 mm |
Phanh trước | Phanh đĩa ABS / Phanh đĩa |
Phanh sau | Phanh cơ |
Lốp trước | 100/90 – 12 59J (Không săm) |
Lốp sau | 110/90 – 12 64L (Không săm) |
Đèn trước | LED |
Đèn sau | 21.0 W/5.0 W |
Có xạc điện thoại mà không có chỗ để điện thoại. Bất tiện