Mới: VinFast EVO Grand Lite (pin rời) – Xe điện cho học sinh 198km/sạc

Các ý chính trong bài viết
VinFast EVO Grand Lite mẫu xe máy điện mới được ra mắt gần đây của nhà VinFast. Trong lần ra này, VinFast mang đến cho khách hàng 2 mẫu xe gồm: VinFast EVO Grand và VinFast EVO Grand Lite.
Thông tin chi tiết về mẫu VinFast EVO Grand bạn có thể tham khảo tại: VinFast EVO Grand.
Về mẫu VinFast EVO Grand Lite là phiên bản đã được tinh chỉnh hiệu năng có tốc độ tối đa 48km/h không cần bằng lái, quãng đường di chuyển tối đa lên đến 198km với 2 pin.

Giá xe VinFast EVO Grand Lite
VinFast EVO Grand Lite đang được mở bán chính hãng với giá 18 triệu đồng, đã bao xe và 1 pin.
Khách hàng có nhu cầu có thể mua thêm viên pin phụ (có thể tháo rời) với giá 3,6 triệu đồng.
VinFast EVO Grand Lite có 4 màu sắc gồm: Trắng ngọc trai, Đen nhám,
Lavender Sữa, Vàng.
Xe được bảo hành 5 năm cho xe và pin theo chính sách bảo hành chính hãng từ VinFast.
Đánh giá ngoại hình EVO Grand Lite
VinFast EVO Grand Lite sở ngoại hình hiện đại, mang nhiều nét tương đồng so với mẫu EVO 200. Tuy nhiên trên ý kiến cá nhân, mình đánh giá cao ngoại hình của mẫu EVO Grand Lite rất nhiều.
Thân xe EVO Grand Lite giờ đây sẽ được tạo mảng với những đường cong lớn. Những mảng này tạo giúp tạo hiệu ứng đổ bóng, sang trọng và có nét hiện đại hơn.
Xe có kích thước dài x rộng x cao là 1856 x 683 x 1133mm, khoảng sáng gầm 133mm, chiều cao yên 770mm, trọng lượng 82kg.

Phần yên xe Grand Lite được làm dài hơn trước, khắc phục tình trạng yên bị ngắn như trên dòng xe điện VinFast trước đây.
Xe sử dụng hệ thống đèn chiếu sáng Full Led với đèn pha LED Projector cho khả năng chiếu sáng mạnh mẽ, an toàn hơn khi di chuyển trong điều kiện thiếu ánh sáng.
Đồng hồ sử dụng là loại HMI LED giúp hiển thị các thông tin như pin, tốc độ, đèn báo, quãng đường,… rõ ràng, sắc nét, dễ dàng quan sát hơn.
Xe sử dụng hệ thống chìa khóa cơ, dễ sử dụng mà vẫn đảm bảo bảo mật khi có thể kết nối với điện thoại VinFast E Scooter giúp hiển thị thông tin xe, thông tin pin, thiết lập vùng an toàn, định vị toàn cầu, lịch sử hành trình, chuẩn đoán và cảnh báo lỗi.
Sàn để chân rộng rãi giúp các bạn học sinh, sinh viên thoải mái hơn khi để chân và di chuyển quãng đường dài.
Cốp xe có dung tích cực rộng lên đến 35L có thể để vừa 2 nón bảo hiểm nửa đầu và nhiều vật dụng khác. Tuy nhiên nếu khách hàng lựa chọn gắn thêm pin phụ sẽ hạn chế không gian còn 16L.
Về dàn chân xe sẽ sử dụng hệ thống phuộc trước dạng ống lồng, giảm xóc sau dạng lò xo đôi, giúp ổn định khi di chuyển 2 người và êm ái khi hành trình dằn xóc.
Phanh xe sử dụng hệ thống phanh đĩa trước và phanh cơ sau, tăng cảm giác phanh tuyến tính và an toàn hơn khi sử dụng.
Xe VinFast EVO Grand Lite sẽ vẫn tiếp tục kế thừa tiêu chuẩn chống nước IP67 cho phép xe chịu ngập 0.5m liên tục trong vòng 30 phút.
Động cơ và pin xe VinFast EVO Grand Lite
VinFast EVO Grand Lite sử dụng khối động cơ Inhub bánh sau, công suất danh định đạt 1500W, công suất tối đa 1900W, độ tối đa 48km/h, không yêu cầu bằng lái. Xe có thể leo dốc dễ dàng với vận tốc 4-5km/h.
Khi mua xe, VinFast EVO Grand Lite mặc định sẽ sở hữu 1 viên pin LFP dung lượng 1,2kWh cho quãng đường di chuyển đạt 70km.
Khách hàng có thể mua thêm viên pin phụ (2,4kWh) giúp tăng thêm 128km, nâng tổng quãng đường khi sở hữu 2 pin là 198km.
Khi lắp thêm pin phụ trọng lượng xe sẽ tăng thêm 18kg thành 100kg và cốp xe giảm dung tích từ 35L còn 16L.
Bằng việc sở hữu viên pin thứ 2 có thể tháo rời, VinFast EVO Grand Lite sẽ tiện lợi hơn rất nhiều cho mục đích sử dụng, linh hoạt hơn khi sạc.
Đối với bộ sạc sử dụng sẽ là loại 210W giúp sạc lại viên pin 0-100% trong 6 giờ 3 phút.
Thông số kỹ thuật VinFast EVO Grand Lite
Động cơ |
||
Công suất danh định (W) | 1500 W | |
Công suất tối đa (W) | 1900 W | |
Loại động cơ | Inhub | |
Quãng đường 1 pin (km/sạc) | 70km (kiểm thử VF 30km/h) 50km (hỗn hợp) |
|
Quãng đường 2 pin (km/sạc) | 198km (kiểm thử VF 30km/h) 134km (hỗn hợp) |
|
Tốc độ tối đa (km/h) | 48 | |
Kích thước |
||
Khoảng cách trục bánh Trước-Sau (mm) | 1295 | |
Thể tích cốp (L) | 35L 16L (khi lắp pin phụ) |
|
Dài x Rộng x Cao (mm) | 1856 x 683 x 1133 | |
Khoảng sáng gầm (mm) | 133 | |
Chiều cao yên (mm) | 770 | |
Tải trọng (kg) | 130 | |
Trọng lượng xe và Pin (kg) | 82kg 100kg khi lắp pin phụ |
|
Đèn pha trước | LED Projector | |
Đèn xi nhan – Đèn hậu | LED | |
Hệ thống khung |
||
Giảm xóc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực | |
Giảm xóc sau | Giảm xóc đôi, giảm chấn thủy lực | |
Phanh trước | Phanh đĩa | |
Phanh sau | Phanh cơ | |
Tiêu chuẩn chống nước: | IP67
(Xe chịu được mức ngập sâu 0,5m trong vòng 30 phút) |
|
Hệ thống pin |
||
Loại Pin | LFP (có thể lắp pin phụ) | |
Công suất/ Dung lượng | 1,2kWh – Có thể lắp pin phụ 2,4kWh | |
Trọng lượng Pin (kg) | 18 | |
Thời gian sạc (0-100%) | Khoảng 6 giờ 30 phút | |
Loại sạc (W) | 210W |