VinFast Feliz S – Xe xanh bình dân cho mọi nhà
Các ý chính trong bài viết
VinFast Feliz S là mẫu xe máy điện vô cùng tiết kiệm được ra mắt vào 26/04/2022 với khả năng di chuyển hiệu quả và tiết kiệm, thích hợp cho mọi gia đình có nhu cầu sử dụng.
Giá xe VinFast Feliz S
VinFast Feliz S được mở bán với giá 24.000.000 VND đã bao gồm VAT và một bộ sạc, không gồm Pin.
Khách hàng khi mua VinFast Feliz S có thể lựa chọn mua kèm pin giá 10.900.000 VND hoặc thuê pin theo gói với mức giá từ 150.000 – 999.000 VND/ tháng.
Ngoài ra mức giá xe VinFast Feliz S còn được hưởng nhiều mức trợ giá và ưu đãi thường xuyên, khách hàng có nhu cầu mua xe cần kiểm tra trước khi mua xe.
Thiết kế và ngoại hình xe VinFast Feliz S
VinFast Feliz S sở hữu kiểu dáng thon gọn, linh hoạt có nhiều điểm tương đồng với Honda Vision nên khách hàng từng đi xe Vision sẽ rất dễ làm quen với Feliz S.
VinFast Feliz S sở hữu kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 1912 x 693 x 1128mm, chiều cao yên 770mm, khoảng sáng gầm 135mm. Nó phù hợp với khách hàng nữ hơn khách hàng nam khi kích thước tương đối nhỏ gọn, chiều cao 1m5 là đã có thể điều khiển dễ dàng.
Xe được trang bị hệ thống đèn pha và đèn xi nhan tách biệt với toàn bộ sẽ là đèn LED và cụm đèn pha là LED cầu. Điều này cũng góp phần định hình sự hiện đại và cá tính mà nhóm khách hàng mong muốn trên Feliz.
Đồng hồ VinFast Feliz S sử dụng là loại LCD 4.3 inch, hiển thị thông tin dạng kỹ thuật số, có khả năng điều chỉnh sáng theo môi trường giúp bạn dễ dàng quan sát hơn.
Tương tự các dòng xe điện VinFast khác, Feliz được trang bị một chìa khóa cơ và một chìa khóa RF cung cấp khả năng tìm xe, khóa chống trộm.
Xe có một hộc chứa đồ phụ bên trái để đựng những vật dụng nhỏ và chưa có cổng sạc đi kèm.
Yên xe được tạo dáng thể thao với phần yên cho người ngồi sau cao hơn khá nhiều vị trí lái.
Ở phiên bản mới Feliz S được trang bị pin LFP nhỏ gọn hơn, giúp giải phóng không gian cốp với dung tích lên đến 25 lít. Nhờ đó mà cốp xe khá rộng rãi có thể để được 2 nón bảo hiểm hoặc 1 nón 1 áo khoác hoặc túi, rất thích hợp cho chị em có sở thích mua sắm.
Về an toàn, VinFast Feliz S được trang bị hệ thống phuộc ống lồng trước và lò xo trụ đôi sau (phuộc sau hơi cứng). Bộ lốp trước 90/90-14 và lốp sau 120/70-14, phanh đĩa đơn trước và phanh cơ sau.
Nhìn chung với thông số lốp và bộ phanh mà xe trang bị nó sẽ mang đến sự tiện lợi nhiều hơn cho khách hàng trong việc bảo trì vào bảo dưỡng cũng như giảm thiểu các chi phí phát sinh. Nên khách hàng nhớ định kỳ kiểm tra chúng để đảm bảo quá trình vận hành an toàn nhé.
Động cơ và vận hành xe VinFast Feliz S
Xe máy điện VinFast Feliz S được trang bị khối động cơ Inhub có khả năng chống nước IP67 (chịu ngập 0.5m trong 30 phút) an toàn khi di chuyển vào mùa mưa.
Khối động cơ này được sản xuất với công suất danh định là 1800W, công suất tối đa là 3000W, tốc độ tối đa được công bố là 78km/h và 2 chế độ lái gồm Eco và Sport với quãng đường tối đa lên đến 198km.
Tuy nhiên trên thực tế trải nghiệm của nhiều khách hàng cho thấy, mẫu xe Feliz S có quãng đường di chuyển rơi vào 130-150km, và tốc độ tối đa của chế độ Eco có thể vượt 40km/h và chế độ Sport vượt 80km/h.
Nhìn chung hiệu năng của Feliz S khá tốt với nhu cầu di chuyển hằng ngày với quãng đường <40km, và việc sạc cũng dễ dàng hơn ở phiên bản mới có cổng sạc bên ngoài.
Nếu bạn có nhu cầu cao hơn cũng có thể tham khảo mẫu VinFast Klara S 2022.
Thông số kỹ thuật VinFast Feliz S
Động cơ |
|
Công suất danh định (W) | 1.800 |
Công suất tối đa (W) | 3.000 |
Loại động cơ | Inhub |
Tốc độ tối đa (km/h): | 78 |
Kích thước |
|
Khoảng cách trục bánh Trước-Sau (mm) | 1320 |
Thể tích cốp (L) | 25 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 1912 x 693 x 1128 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 135 |
Chiều cao yên (mm) | 770 |
Kích thước lốp Trước – Sau | 90/90-14 120/70-14 |
Tải trọng (kg) | 130 |
Trọng lượng xe và Pin (kg) | 110 |
Đèn pha trước | LED |
Đèn xi nhan – Đèn hậu | LED |
Hệ thống khung |
|
Giảm xóc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Giảm xóc sau | Giảm xóc đôi, giảm chấn thủy lực |
Phanh trước | Phanh đĩa |
Phanh sau | Phanh cơ |
Tiêu chuẩn chống nước: | IP67 (Xe chịu được mức ngập sâu 0,5m trong vòng 30 phút) |
Hệ thống pin |
|
Loại Pin | 1 pin LFP |
Công suất/ Dung lượng (kWh) | 3,5 |
Trọng lượng Pin (kg) | 28 |
Thời gian sạc tiêu chuẩn | Khoảng 6h |
Loại sạc (W) | 1000 |