VINFAST FELIZ NEO – Giá hấp dẫn độc quyền 2025

Các ý chính trong bài viết
VinFast Feliz Neo là mẫu xe điện mới từ thương hiệu VinFast, thừa hưởng thiết kế đặc trưng từ dòng Feliz S. Với mức giá hấp dẫn và chính sách bán kèm pin hấp dẫn, Feliz Neo mang đến lựa chọn tiết kiệm và tối ưu cho người tiêu dùng.
Giá xe VinFast Feliz Neo
VinFast Feliz được mở bán với 2 biến thể gồm: Feliz S (tạm hết) và Feliz Neo
Chọn nơi làm biển số | ||
Giá xe VINFAST FELIZ NEO | ||
Màu xe | Giá VAT | Giá ra biển (Tham khảo) Chưa có phí dịch vụ |
VINFAST FELIZ NEO - Xanh rêu | 28.000.000 VNĐ | 31.595.000 VNĐ |
VINFAST FELIZ NEO - Trắng ngọc trai | 28.000.000 VNĐ | 31.595.000 VNĐ |
VINFAST FELIZ NEO - Đỏ rượu vang | 28.000.000 VNĐ | 31.595.000 VNĐ |
VINFAST FELIZ NEO - Đen bóng | 28.000.000 VNĐ | 31.595.000 VNĐ |
VINFAST FELIZ NEO - Xám xi măng | 28.000.000 VNĐ | 31.595.000 VNĐ |
So sánh đặc điểm Feliz S và Feliz Neo
Tên xe | Feliz S | Feliz Neo |
Pin | LFP 3,5 KWh | LFP 2 KWh |
Tốc độ tối đa | 78km/h | 60km/h |
Quãng đường | 198 km/sạc | 114 km/sạc |
Màu sắc | – Xanh rêu – Đen bóng – Đỏ rượu vang – Trắng ngọc trai-đen – Bạc |
– Xanh rêu – Đen bóng – Đỏ rượu vang – Trắng ngọc trai-đen – Xám xi măng |
Giá bán | 34.900.000 VNĐ | chỉ 28.000.000 đồng. |
Ngoài ra mức giá xe VinFast Feliz Neo còn được hưởng nhiều mức trợ giá và ưu đãi thường xuyên, khách hàng có nhu cầu mua xe hãy gọi 0786.000.036
Màu xe điện Feliz Neo
Thiết kế và ngoại hình VinFast Feliz Neo
VinFast Feliz Neo thừa hưởng thiết kế từ mẫu Feliz S, giữ nguyên vẻ đẹp đặc trưng với sự khác biệt chủ yếu đến từ màu sắc và các chi tiết trang trí. Mang phong cách thiết kế đậm chất châu Âu, Feliz Neo có nhiều nét tương đồng với Yamaha Grande, giúp người dùng từng trải nghiệm Grande dễ dàng làm quen khi chuyển sang sử dụng Feliz Neo.
VinFast Feliz Neo sở hữu kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 1920 x 694 x 1140mm, chiều cao yên 777mm, khoảng sáng gầm 145mm. Mẫu Feliz Neo cao hơn mẫu Feliz S giúp tôn lên dáng người điều khiển, phù hợp với nhiều phong cách thời trang hiện đại.
Xe được trang bị hệ thống đèn pha và đèn xi nhan tách biệt với toàn bộ sẽ là đèn LED và cụm đèn pha là LED Projector. Điều này cũng góp phần định hình sự hiện đại và cá tính mà nhóm khách hàng mong muốn trên Feliz.
Đồng hồ VinFast Feliz Neo sử dụng là loại LCD 4.3 inch, hiển thị thông tin dạng kỹ thuật số, có khả năng điều chỉnh sáng theo môi trường giúp bạn dễ dàng quan sát hơn.
Tương tự các mẫu xe điện khác của VinFast, Feliz Neo sử dụng chìa khóa cơ đảm bảo an toàn và bảo mật. Sàn để chân rộng rãi mang lại tư thế lái thoải mái cho người dùng.
Yên xe được tạo dáng thể thao với phần yên cho người ngồi sau cao hơn khá nhiều vị trí lái.
Ở phiên bản mới Feliz Neo được trang bị pin LFP nhỏ gọn hơn, giúp giải phóng không gian cốp với dung tích lên đến 21 lít. Nhờ đó mà cốp xe khá rộng rãi có thể để được 2 nón bảo hiểm hoặc 1 nón 1 áo khoác hoặc túi, rất thích hợp cho chị em có sở thích mua sắm.
Về an toàn, VinFast Feliz Neo được trang bị hệ thống phuộc ống lồng trước và lò xo trụ đôi sau (phuộc sau hơi cứng). Bộ lốp trước 90/90-14 và lốp sau 120/70-14, phanh đĩa đơn trước và phanh cơ sau.
Nhìn chung với thông số lốp và bộ phanh mà xe trang bị nó sẽ mang đến sự tiện lợi nhiều hơn trong việc bảo trì vào bảo dưỡng cũng như giảm thiểu các chi phí phát sinh. Vì thế, bạn nhớ kiểm tra định kỳ các chi tiết này để đảm bảo quá trình vận hành an toàn nhé.
Động cơ và vận hành xe VinFast Feliz Neo
Xe máy điện VinFast Feliz Neo được trang bị khối động cơ Inhub có khả năng chống nước IP67 (chịu ngập 0.5m trong 30 phút) tăng độ an toàn khi di chuyển vào mùa mưa.
Khối động cơ này được sản xuất với công suất danh định là 1500W, công suất tối đa là 2500W, tốc độ tối đa được công bố là 60km/h và 2 chế độ lái gồm Eco và Sport với quãng đường tối đa lên đến 114km.
Tuy nhiên trên thực tế trải nghiệm của nhiều khách hàng cho thấy, mẫu xe Feliz Neo có quãng đường di chuyển rơi vào 130-150km, và tốc độ tối đa của chế độ Eco có thể vượt 40km/h và chế độ Sport vượt 80km/h.
Nhìn chung hiệu năng của Feliz Neo khá tốt với nhu cầu di chuyển hằng ngày với quãng đường <40km, và việc sạc cũng dễ dàng hơn ở phiên bản mới có cổng sạc bên ngoài.
Nếu bạn có nhu cầu cao hơn cũng có thể tham khảo mẫu VinFast Klara Neo
Thông số kỹ thuật Vinfast Feliz Neo
Động cơ |
|
Công suất danh định (W) | 1500 |
Công suất tối đa (W) | 2500 |
Loại động cơ | Inhub |
Tốc độ tối đa (km/h) | 60 |
Kích thước |
|
Khoảng cách trục bánh Trước-Sau (mm) | 1320 |
Thể tích cốp (L) | 21 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 1920 x 694 x 1140 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 145 |
Chiều cao yên (mm) | 777 |
Kích thước lốp Trước – Sau | 90/90-14
120/70-14 |
Tải trọng (kg) | 130 |
Trọng lượng xe và Pin (kg) | 99 |
Đèn pha trước | LED Projector |
Đèn xi nhan – Đèn hậu | LED |
Hệ thống khung |
|
Giảm xóc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Giảm xóc sau | Giảm xóc đôi, giảm chấn thủy lực |
Phanh trước | Phanh đĩa |
Phanh sau | Phanh cơ |
Tiêu chuẩn chống nước | IP67
(Xe chịu được mức ngập sâu 0,5m trong vòng 30 phút) |
Hệ thống pin |
|
Loại Pin | 1 pin LFP |
Công suất/ Dung lượng (kWh) | 2 |
Trọng lượng Pin (kg) | 15,7 |
Thời gian sạc tiêu chuẩn | Khoảng 05h20 |
Loại sạc (W) | 400 |
Xe máy điện Vinfast Feliz Neo mẫu mới nhất đã có hàng tại Minh Long Motor để phục vụ bạn đến tham khảo và lựa chọn màu sắc yêu thích.