VinFast Flazz – Xe điện phổ thông sử dụng 2 pin LFP cho hành trình dài
Các ý chính trong bài viết
Mới đây, VinFast đã cho ra mắt 2 mẫu xe điện giá rẻ là VinFast Flazz và VinFast ZGoo. Trong đó, VinFast Flazz sẽ cao cấp hơn các mẫu xe điện học sinh phổ thông một chút khi hỗ trợ lắp đặt 2 viên pin LFP cho quãng đường di chuyển dài hơn.
Giá xe VinFast Flazz
VinFast Flazz được niêm yết với giá chỉ 14.080.000 đồng đã bao gồm VAT và một viên pin 1,2kWh, một bộ sạc. Xe sẽ có 4 màu gồm: Đỏ tươi, Đen bóng, Xanh rêu, Trắng ngọc trai
| Chọn nơi làm biển số | ||
| Giá xe VINFAST FLAZZ - 2 PIN | ||
| Màu xe | Giá VAT | Giá ra biển (Tham khảo) Chưa có phí dịch vụ |
| VINFAST FLAZZ - 2 PIN - Đỏ tươi | 14.080.000 VNĐ | Đang cập nhật |
| VINFAST FLAZZ - 2 PIN - Đen bóng | 14.080.000 VNĐ | Đang cập nhật |
| VINFAST FLAZZ - 2 PIN - Xanh rêu | 14.080.000 VNĐ | Đang cập nhật |
| VINFAST FLAZZ - 2 PIN - Trắng ngọc trai | 14.080.000 VNĐ | Đang cập nhật |
Ngoại hình và thiết kế VinFast Flazz
VinFast Flazz là một mẫu xe điện giá rẻ khá tốt ở phân khúc phổ thông khi sở hữu ngoại hình cá tính cùng khả năng mở rộng pin phụ.
Flazz sở hữu kích thước dài x rộng x cao đạt 1745 x 700 x 1050 mm, trọng lượng chỉ 72kg giúp người điều khiển dễ dàng làm chủ mẫu xe ngay từ lần đầu lái thử và thoải mái rất nhiều trong việc di chuyển hằng ngày.
Xe điện Flazz sở hữu hệ thống chiếu sáng LED với đèn pha dạng LED Projector hiện đại cung cấp khả năng chiếu sáng mạnh mẽ, an toàn khi chuyển trong các điều kiện sương mù, ban đêm.
Nhằm mang lại trải nghiệm lái hoàn hảo cho cả khách hàng nam và nữ, Flazz sẽ sử dụng ghi đông trần với thiết kế nhô cao. Điều này giúp cho việc điều khiển xe nhẹ nhàng hơn rất nhiều và phù hợp hơn với các em học sinh.
Đồng hồ xe sẽ được trang bị loại kỹ thuật số HMI LED Color với khả năng hiển thị thông tin rõ ràng và sắc nét.
Sàn để chân xe rộng rãi thoải mái. Móc treo đồ trung tâm hỗ trợ việc treo giữ các túi đồ, bình nước, vật phẩm nhỏ dễ hơn, tránh rơi rớt.
Yên xe dài, thoải mái cho nhu cầu di chuyển 2 người. Tuy nhiên, Flazz là một mẫu xe điện phổ thông nên tải trọng tối đa của mẫu xe được khuyến nghị là 130kg. Việc tải trọng quá lớn có thể ảnh hưởng đến tuổi thọ và trải nghiệm đáng kể khi sử dụng xe.
Cốp xe dưới yên có dung tích chỉ 14 lít và hạn chế còn 8 lít khi khách hàng lắp đặt thêm pin phụ.
Về hệ thống chân, VinFast Flazz sẽ trang bị giảm xóc trước dạng ống lồng và giảm xóc sau dạng lò xo trụ đôi. Bộ đôi giảm xóc này khá phù hợp cho nhu cầu di chuyển hỗn hợp cả những đoạn đường ghồ ghề, dằn xóc.
Lốp xe sử dụng là bộ lốp 10 x 3.0, đi kèm phanh cơ trước và sau giúp quá trình phanh tuyến tính hơn và không cần bảo dưỡng quá nhiều.
Động cơ và hiệu năng trên VinFast Flazz
VinFast Flazz sở hữu khối động Inhub với công suất danh định đạt 600W, công suất tối đa đạt 1100W. Tốc độ mẫu xe có thể đạt được lên đến 39km/h khi ở chế độ Sport và 30km/h ở chế độ Eco.
Khi mua xe Flazz, mẫu xe sẽ được trang bị sẵn 1 viên pin LFP với dung lượng 1,2 kWh cho phép mẫu xe di chuyển quãng đường 70km/sạc. Khi trang bị thêm viên pin phụ thứ 2, Flazz sẽ có thể di chuyển quãng đường 135km/sạc. Sạc đầy từ 0% đến 100% trong khoảng 6h30 phút.
Đánh giá: VinFast Flazz đạt hiệu năng khá tốt khi có thể trang bị viên bị phụ giúp tăng quãng đường di chuyển gấp đôi. Việc sử dụng viên pin LFP với chất lượng cao, an toàn cháy nổ, cho tuổi thọ sử dụng bền bỉ, hiệu quả giá thành so với các mẫu xe sử dụng ắc quy cùng phân khúc.
Thông số kỹ thuật VinFast Flazz
| Màu sắc | Đỏ tươi – Đen nhám, Đen bóng, Xanh rêu, Trắng ngọc trai |
| Công suất danh định | 600 W |
| Công suất tối đa | 1100 W |
| Loại động cơ | Inhub |
| Loại Pin | LFP |
| Công suất/Dung lượng | 1,2 kWh
(tùy chọn lắp thêm pin phụ 1.2kWh) |
| Trọng lượng Pin/Ắc quy | 10 +/-1 kg |
| Loại sạc | 210W |
| Thời gian sạc tiêu chuẩn | Khoảng 6h30 phút (từ 0% đến 100%) |
| Vị trí lắp pin | Dưới sàn để chân |
| Tiêu chuẩn chống nước động cơ | IP67 |
| Giảm xóc trước và sau | Ống lồng-giảm chấn thủy lực
Giảm xóc đôi, giảm chấn thủy lực |
| Phanh trước và sau | Phanh Cơ/ Cơ |
| Khoảng cách trục bánh Trước-Sau | 1230 mm |
| Thể tích cốp | 14L (8L khi lắp pin phụ) |
| Dài x Rộng x Cao | 1745 x 700 x 1050 mm |
| Khoảng sáng gầm | 137 mm |
| Kích thước lốp Trước – Sau | 10 x 3.0 |
| Tải trọng | 130 kg |
| Tốc độ tối đa (1 người 65Kg), chế độ SPORT | 39 km/h |
| Tốc độ tối đa (1 người 65Kg), chế độ ECO | 30 km/h |
| Quãng đường đi được 1 lần sạc
(Theo điều kiện kiểm thử của VinFast tại 30 km/h) |
Khoảng 70 km (+65 km khi lắp pin phụ) |
| Gia tốc tăng tốc 0-40km/h (1 người 65Kg) | dưới 16 giây |
| Khả năng leo dốc, 20% 1 người 65Kg | 4~5 km/h |
| Khóa xe | Khóa cơ |
| Tham khảo các mẫu xe điện chất lượng
| 1 | Vinfast Motio | Không cần bằng lái, giá rẻ nhất, 49 km/h, 1500 W, cốp 22L, yên 755mm, sạc 8h, 82 km/sạc |
| 2 | Vinfast Evo Lite Neo | Không cần bằng lái, < 20 triệu, 49 km/h, 1600 W, cốp 17L, yên 750mm, sạc 8h, 78 km/sạc |
| 3 | Vinfast Evo Grand Lite | Không cần bằng lái, 48 km/h, 1900 W, cốp 35L, yên 770mm, 70 km/sạc (thêm pin phụ đi được 198km) |
| 4 | Vinfast Evo Grand | 70 km/h, 2250 W, cốp 35L, yên 770mm, 134 km/sạc (thêm pin phụ đi được 262km) |
| 5 | Vinfast Evo Neo | Xe điện giá rẻ, 60 km/h, 2450 W, cốp 17L, yên 750mm, sạc 5h20′, 117 km/sạc |
| 6 | Vinfast Feliz Neo | < 30 triệu, 60 km/h, 2500 W, cốp 21L, yên 777mm, sạc 5h20′, 114 km/sạc |
| 7 | Vinfast Klara Neo | > 30 triệu, 60 km/h, 2450 W, cốp 22L, yên 760mm, sạc 5h20′, 112 km/sạc |
| 8 | Vinfast Theon S | Xe máy điện cao cấp, 99 km/h, 7100 W, cốp 24L, yên 780mm, sạc 4h, 150 km/sạc |
| 9 | Vinfast Vento Neo | Xe điện mới, 78 km/h, 3200 W, cốp 27L, yên 780mm, sạc 4h, 194 km/sạc |
| 10 | Vinfast Drgnfly | Cảm hứng từ Rồng, 25 km/h, 250 W, yên 795mm, sạc 5h20′, 110 km/sạc |
| 11 | Yamaha Neo's | 50 km/h, 2300 W, cốp 27L, yên 795mm, sạc 9h, 72 km/sạc |

















![Phụ tùng chính hãng TVS: Giá hợp lý, chất lượng nhập khẩu [Có sẵn]](https://minhlongmoto.com/wp-content/uploads/2024/12/phu-tung-xe-may-tvs-4-300x148.jpg)




