VinFast Klara S 2022 – Mẫu xe xanh tiết kiệm, đáng mua
Các ý chính trong bài viết
Trong bối cảnh siết chặt lượng phát thải từ phương tiện di chuyển đang ngày càng gay gắt, các dòng xe điện đang dần trở thành xu hướng và ưu tiên lựa chọn cho nhiều khách hàng.
Trong đó, xe máy điện Klara S 2022 được xem như một lựa chọn tiết kiệm và thay thế xe xăng khá tốt bởi nhiều ưu điểm và sự tiện lợi. Hãy cùng Minh Long Motor tìm hiểu một chung lý do mà Klara S rất đáng mua ở thời điểm hiện tại.
Giá bán VinFast Klara S 2022
VinFast Klara S 2022 được bán với giá niêm yết là 35.000.000 VND, đã bao gồm VAT và 1 bộ sạc, chưa kèm pin, bảo hành chính hãng 5 năm.
VinFast Klara S 2022 có 5 màu gồm: Xanh lục, Xanh đậm-đen, Trắng ngọc trai-đen, Đen nhám, Đỏ đậm-đen.
Đối với pin người sử dụng có thể chủ động thuê hoặc mua pin với:
- Giá mua pin: 19.900.000 VND, bảo hành 3 năm, đã gồm VAT
- Giá thuê pin: 150.000 – 990.000 VND/ tháng, cọc pin 2.000.000 VND/ xe.
Tên | Phí thuê | Quãng đường |
Gói 1 | 150,000 VND | <500km |
Gói 2 | 250,000 VND | <1,000km |
Gói 3 | 350,000 VND | <2,000km |
Gói 4 | 990,000 VND | Không giới hạn |
*Phí chuyển đổi gói cước 600.000 VND/lần trong trường hợp khách đi nhiều hơn gói đã đăng ký 2 lần/năm (áp dụng lần thứ 3)
*Khách hàng thuê pin sẽ được thay thế/ sửa chữa/ bảo dưỡng miễn phí với trường hợp pin hỏng/lỗi do nhà sản xuất; bảo dưỡng miễn phí; trạng thái nhận sạc pin dưới 70%.
Khuyến mãi khi mua xe VinFast Klara S 2022
VinFast Klara S 2022 thường xuyên được khuyến mãi khá nhiều như:
- Ưu đãi 12 triệu đồng khi mua pin
- Thuê pin ưu đãi 3 triệu, tặng gói thuê pin 12 tháng
*Khách hàng cần kiểm tra các ưu đãi trước khi mua xe
Động cơ VinFast Klara S 2022
VinFast Klara S 2022 được trang bị khối động cơ Inhub được tích hợp vào bánh sau xe cho khả năng tiết kiệm năng lượng tốt hơn và kháng nước IP67 (nước ngập 0.5m trong 30 phút).
Khối động cơ này cung cấp công suất danh định 1800W và công suất tối đa 3000W, cho phép xe đạt tốc độ tối đa lên đến 78km/h.
Đây là khối động cơ tiêu chuẩn và rất tiết kiệm, phù hợp cho mục đích di chuyển hằng ngày trong đô thị.
Pin xe VinFast Klara S 2022
Xe máy điện Klara S 2022 được trang bị 1 viên pin LFP (Lithium Ferro Phosphate) không thể tháo rời, thay vì 2 viên pin rời ở thế hệ cũ. Nhờ đó dung tích cốp xe Klara S 2022 được giải phóng, tăng dung tích cốp lên đến 23 lít có thể để vừa 2 nón bảo hiểm nửa đầu cùng nhiều vật dụng khác.
Pin xe Klara S 2022 có dung lượng 3.5kWh, có thể sạc đầy 6h và cho quãng đường di chuyển tối đa là 194km (trong điều kiện vận hành lý tưởng người điều khiển 65kg và tốc độ di chuyển 30km/h)
Xe có 2 chế độ vận hành gồm: Eco; Sport
- Eco: tốc độ tối đa 30km/h, ưu tiên hiệu suất, quãng đường di chuyển dài, không bị hạn chế về thời gian.
- Sport: tốc độ tối đa 78km/h, khả năng tăng tốc nhanh, quãng đường di chuyển ngắn hơn, tiết kiệm thời gian.
Tuy nhiên trong điều kiện thực tế, việc vận hành mẫu xe ở tốc độ 30km/h là vô cùng khó khăn nên hầu hết người dùng thường sử dụng ở chế độ Sport.
Và khi vận hành thực tế ở giao thông Hồ Chí Minh và ở chế độ Sport xe có thể di chuyển ~100 – 130km.
Thiết kế xe VinFast Klara S 2022
VinFast Klara S 2022 sở hữu phong cách thiết kế Châu Âu bán cổ điển có nhiều điểm tương đồng với các mẫu xe Vespa. Thân xe tập trung khai thác nhiều vào những đường bo góc lớn, cho cảm giác cứng cáp, gọn gàng và một chút hiện đại.
Nhìn chung thiết kế này khá tốt và phù hợp với khách hàng nữ trong thời đại mới hướng tới sự năng động và cá tính mà vẫn giữ được nét đẹp chính quy.
Xe máy điện Klara S 2022 có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 1895 x 678 x 1130mm, chiều cao yên 760mm, khoảng sáng gầm 125mm, trọng lượng 112kg, tải trọng 130kg.
Xe sẽ có hệ thống đèn chiếu sáng trước dạng rời với đèn pha LED cao, đèn xi nhan bố trí ở hai bên mặt nạ xe và được làm nổi bật bằng chữ ký “S” cách điệu.
Đồng hồ xe sử dụng là loại LCD trắng đen, hiển thị thông tin dưới dạng kỹ thuật số bao gồm tốc độ, dung tích pin, chế độ lái,… Nó còn hỗ trợ người dùng kết nối với điện thoại để kiểm tra các thông tin quãng đường, định vị, chuẩn đoán lỗi,…
Chìa khóa xe Klara S sử dụng là loại chìa khóa cơ khá quen thuộc trên các dòng xe tay ga. Đi kèm đó là một chìa khóa FOB với các tính năng tìm xe, khóa/mở xe.
Xe có một hộc chứa đồ trước để chứa một số vật dụng cá nhân nhỏ.
Sàn để chân của xe được thiết kế chống trượt và có không gian để chân lớn, thoải mái sử dụng khi mặc váy công sở và có thể để 1 thùng nước ngọt dễ dàng.
Yên xe Klara S 2022 được thiết kế có thể ngồi 2 người nhưng vị trí ngồi sẽ khá sát, chưa được rộng và thoải mái.
Hệ thống an toàn trên Klara S 2022
Ở dàn chân, Klara S 2022 sử dụng hệ thống phuộc ống lồng trước và lò xo giảm xóc đôi ở phía sau. Điều này cho phép mẫu xe có độ cân bằng và phản hồi tốt hơn khi di chuyển dằn xóc.
Kết hợp với đó là hệ thống lốp trước 90/90/14, lốp sau 120/70/12, phanh trước/ sau dạng đĩa đơn, bám đường và phanh an toàn hơn.
Tuy nhiên do đặc tính đặc trưng, nên xe điện Klara S sẽ không có độ “ghì” như xe xăng nên xe sẽ có hiện tượng trôi khi thả phanh tăng tốc và thể hiện rất rõ khi phải dừng trên dốc.
Tổng kết ưu và nhược điểm khi lựa chọn Klara S 2020
Ưu điểm:
- Thiết kế xe đẹp mắt, thanh lịch, phù hợp cho nhiều đối tượng khách hàng.
- Động cơ xe kháng nước, hiệu suất cao, có thể di chuyển quãng đường dài và tiết kiệm.
- Xe có nhiều tiện ích với cốp rộng, kết nối điện thoại, esim.
- Phanh xe hoạt động tốt, an toàn khi sử dụng ở tốc độ 50km/h.
- Chế độ bảo hành dài, hỗ trợ bảo dưỡng pin miễn phí.
Nhược điểm:
- Không phù hợp khi ở chung cư không có trạm sạc.
- Cần kiểm soát nhiệt độ động cơ khi sạc pin.
- Cân nhắc lựa chọn các gói thuê pin phù hợp theo nhu cầu.
Thông số kỹ thuật VinFast Klara S 2022
Động cơ |
|
Công suất danh định (W) | 1.800 |
Công suất tối đa (W) | 3.000 |
Loại động cơ | Inhub |
Tốc độ tối đa (km/h): | 78 |
Kích thước |
|
Khoảng cách trục bánh Trước-Sau (mm) | 1313 |
Thể tích cốp (L) | 23 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 1895 x 678 x 1130 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 125 |
Chiều cao yên (mm) | 760 |
Kích thước lốp Trước – Sau | 90/90-14 120/70-12 |
Tải trọng (kg) | 130 |
Trọng lượng xe và Pin (kg) | 112 |
Đèn pha trước | LED |
Đèn xi nhan – Đèn hậu | LED |
Hệ thống khung |
|
Giảm xóc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Giảm xóc sau | Giảm xóc đôi, giảm chấn thủy lực |
Phanh trước | Phanh đĩa |
Phanh sau | Phanh đĩa |
Tiêu chuẩn chống nước: | IP67
(Xe chịu được mức ngập sâu 0,5m trong vòng 30 phút) |
Hệ thống pin |
|
Loại Pin | 1 pin LFP |
Công suất/ Dung lượng (kWh) | 3,5 |
Trọng lượng Pin (kg) | 28 |
Thời gian sạc tiêu chuẩn | Khoảng 6h |
Loại sạc (W) | 1000 |