Vento Neo: Xe máy điện VinFast chính hãng kèm giá ưu đãi

Các ý chính trong bài viết
VinFast Vento Neo dòng xe máy điện cao cấp của thương hiệu VinFast sở hữu quãng đường di chuyển lên đến 194km cùng giá bán kèm pin cực khuyến mãi 2025.
Giá xe VinFast Vento Neo 2025
Vento Neo là phiên bản mới của dòng Vento được thiết kế với tốc độ tối đa phù hợp hơn cho nhu cầu di chuyển hằng ngày, quãng đường di chuyển được tăng lên đáng kể. Xe được bán kèm bộ sạc và pin phù hợp hơn cho nhiều đối tượng khách hàng.
Chọn nơi làm biển số | ||
Giá xe VINFAST VENTO NEO | ||
Màu xe | Giá VAT | Giá ra biển (Tham khảo) Chưa có phí dịch vụ |
VINFAST VENTO NEO - Đen bóng | 32.000.000 VNĐ | 38.245.000 VNĐ |
VINFAST VENTO NEO - Trắng ngọc trai | 32.000.000 VNĐ | 38.245.000 VNĐ |
VINFAST VENTO NEO - Vàng - Đen bóng | 32.000.000 VNĐ | 38.245.000 VNĐ |
VINFAST VENTO NEO - Xám xi măng | 32.000.000 VNĐ | 38.245.000 VNĐ |
Giá đã bao gồm VAT, 01 bộ sạc và pin.
Xe hiện đang được bán với 4 màu sắc: Đen bóng, Trắng ngọc trai, Xám xi măng, Vàng – Đen bóng
Ngoại hình thiết kế xe điện Vento Neo
Ở thế hệ mới này, VinFast Vento Neo không có quá nhiều thay đổi về thiết kế, một số điểm khác biệt sẽ tập trung vào tem và các họa tiết trang trí nhằm nổi bật phong cách hiện đại, cá tính cho người điều khiển.
VinFast Vento Neo sở hữu vẻ ngoài bắt mắt khi được xây dựng trên khối động cơ Inhub. Giảm trọng lượng của xe đi đáng kể
VinFast Vento Neo sở hữu kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 1863 x 692x 1100mm, chiều cao yên 780mm, khoảng sáng gầm 135mm, trọng lượng 110kg nhẹ hơn bản Vento S (122kg).
Xe được trang bị hệ thống đèn chiếu sáng hoàn toàn bằng LED với đèn pha là LED Projector có khả năng chiếu sáng mạnh, tăng tính an toàn khi di chuyển ban đêm.
Màn hình xe là loại LCD màu sắc cho phép hiển thị thông tin dưới dạng kỹ thuật số đa dạng như pin, quãng đường đường, tốc độ. Ngoài ra người dùng còn có thể kết nối với điện thoại thông minh và eSIM để sử dụng nhiều tính năng.
Sàn để chân của xe rộng cho phép người điều khiển để chân thoải mái, không gây vướng víu kể cả khách hàng có chiều cao lớn.
Yên xe cao 135mm được thiết kế với đệm dày, êm ái, rất thoải mái cho khách hàng có nhu cầu di chuyển dài mà không gây mệt mỏi.
Cốp xe VinFast Vento Neo đạt dung tích 27 lít, có thể để vừa 2 nón bảo hiểm và một số vật dụng khác.
VinFast Vento Neo được trang bị hệ thống phuộc ống lồng trước và lò xo trụ đôi sau cho phép mẫu xe hấp thụ chấn động tốt hơn.
Là một mẫu xe được đánh vào dòng cao cấp của xe máy điện, VinFast Vento được trang bị hệ thống phanh đĩa trước/sau thay vì phanh đĩa/cơ.
Ngoài ra lốp xe VinFast Vento Neo cũng khá tốt khi sử dụng có vân gai sâu tăng đáng kể khả năng bám đường, chống trơn trượt tốt, vành xe rộng có kích thước 90/90-12 và 120/70-12 cũng giúp quá trình thay thế dễ dàng.
Động cơ xe máy điện Vento Neo
VinFast Vento Neo sử dụng khối động cơ Inhub với công suất định danh là 1800W, công suất tối đa 3200W, tốc độ tối đa đạt 78km/h, quãng đường di chuyển tối đa là 194km cho một lần sạc dựa theo điều kiện lý tưởng tốc độ 30km/h và người điều khiển dưới 65kg.
Trên thực tế, VinFast Vento Neo có quãng đường di chuyển đạt hơn 150km cho một lần sạc với điều kiện lái tại giao thông Hồ Chí Minh và tốc độ hỗn hợp, không giới hạn.
Khối động cơ này đạt chuẩn chống nước IP67 cho phép xe hoạt động ổn định trong điều kiện ngập nước 0.5 mét với thời gian 30 phút.
VinFast Vento Neo được trang bị bộ pin LFP dung lượng 3.5kWh có thể sạc đầy khoảng 4 tiếng với bộ sạc 1000W.
Công nghệ trên Vento Neo
Vento Neo sử dụng chìa khóa cơ, thao tác đơn giản, dễ sử dụng hơn cho khách hàng mà vẫn bảo mật với công nghệ từ VinFast.
Công nghệ PAAK cho điều khiển xe qua ứng dụng điện thoại, khởi động và tắt máy linh hoạt, chống trộm từ xa, mở cốp tiện lợi.
Kết nối HMI tích hợp eSIM cho phép kết nối thông minh với điện thoại, tự động chuẩn đoán lỗi, định vị GPS toàn cầu, quản lý nhật ký hành trình, tự động cập nhật phần mềm, thiết lập vùng an toàn.
| Tham khảo các mẫu xe điện chất lượng
Vinfast Motio | Không cần bằng lái, giá rẻ nhất, 49 km/h, 1500 W, cốp 22L, yên 755mm, sạc 8h, 82 km/sạc |
Evo Lite Neo | Không cần bằng lái, < 20 triệu, 49 km/h, 1600 W, cốp 17L, yên 750mm, sạc 8h, 78 km/sạc |
Evo 200 Lite | Không cần bằng lái, mẫu cao cấp, 49 km/h, 2450 W, cốp 22L, yên 750mm, sạc 8h, 149 km/sạc |
Evo Neo | Xe điện giá rẻ, 60 km/h, 2450 W, cốp 17L, yên 750mm, sạc 5h20′, 117 km/sạc |
Evo 200 | Xe Xanh quốc dân, 70 km/h, 2500 W, cốp 22L, yên 750mm, sạc 8h, 146 km/sạc |
Feliz Neo | < 30 triệu, 60 km/h, 2500 W, cốp 21L, yên 777mm, sạc 5h20′, 114 km/sạc |
Klara Neo | > 30 triệu, 60 km/h, 2450 W, cốp 22L, yên 760mm, sạc 5h20′, 112 km/sạc |
Theon S | Xe máy điện cao cấp, 99 km/h, 7100 W, cốp 24L, yên 780mm, sạc 4h, 150 km/sạc |
Vento Neo | Xe điện mới, 78 km/h, 3200 W, cốp 27L, yên 780mm, sạc 4h, 194 km/sạc |
VF Drgnfly | Cảm hứng từ Rồng, 25 km/h, 250 W, yên 795mm, sạc 5h20′, 110 km/sạc |
Yamaha Neo’s | 50 km/h, 2300 W, cốp 27L, yên 795mm, sạc 9h, 72 km/sạc |
Thông số VinFast Vento Neo
Động cơ |
|
Công suất danh định (W) | 1800 |
Công suất tối đa (W) | 3200 |
Loại động cơ | Inhub |
Tốc độ tối đa (km/h): | 78 |
Kích thước |
|
Khoảng cách trục bánh Trước-Sau (mm) | 1329 |
Thể tích cốp (L) | 27 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 1863 x 692 x 1100 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 135 |
Chiều cao yên (mm) | 780 |
Kích thước lốp Trước – Sau | 90/90-12 120/70-12 |
Tải trọng (kg) | 130 |
Trọng lượng xe và Pin (kg) | 110 |
Đèn pha trước | LED Projector |
Đèn xi nhan – Đèn hậu | LED |
Hệ thống khung |
|
Giảm xóc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Giảm xóc sau | Giảm xóc đôi, giảm chấn thủy lực |
Phanh trước | Phanh đĩa |
Phanh sau | Phanh đĩa |
Tiêu chuẩn chống nước: | IP67 (Xe chịu được mức ngập sâu 0,5m trong vòng 30 phút) |
Hệ thống pin |
|
Loại Pin | 1 pin LFP |
Công suất/ Dung lượng (kWh) | 3,5 |
Trọng lượng Pin (kg) | 28 |
Thời gian sạc tiêu chuẩn | Khoảng 4h |
Loại sạc (W) | 1000 |
Vị trí lắp pin | Dưới sàn để chân |
Quãng đường 1 lần sạc (km) | 194 |