Yamaha Jupiter Finn 115 Fi ra mắt với giá rẻ bất ngờ
Các ý chính trong bài viết
Mới đây, Yamaha đã chính thức đăng kiểm mẫu xe mới có tên là Yamaha Jupiter Finn 115 Fi với khối động cơ 115cc. Đây là mẫu xe được sử dụng rất nhiều tại thị trường Thái Lan và được đưa về Việt Nam nhằm tăng thêm sự lựa chọn hiện đại cho phân khúc xe số quốc dân.
Giá xe và phiên bản Yamaha Jupiter Finn 115
Yamaha Finn 115 được Yamaha công bố với 2 phiên bản gồm: Finn 115 tiêu chuẩn, Finn 115 cao cấp.
Chọn nơi làm biển số | ||
Giá xe YAMAHA JUPITER FINN 115 | ||
Màu xe | Giá VAT | Giá ra biển (Tham khảo) Chưa có phí dịch vụ |
YAMAHA JUPITER FINN 115 - 2024 - Cao cấp BPC4 - Trắng | 28.000.000 VNĐ | 31.400.000 VNĐ |
YAMAHA JUPITER FINN 115 - 2024 - Cao cấp BPC4 - Xám nhám | 28.000.000 VNĐ | 31.400.000 VNĐ |
YAMAHA JUPITER FINN 115 - 2024 - Cao cấp BPC4 - Xám bóng | 28.000.000 VNĐ | 31.400.000 VNĐ |
YAMAHA JUPITER FINN 115 - 2024 - Cao cấp BPC4 - Xanh | 28.000.000 VNĐ | 31.400.000 VNĐ |
YAMAHA JUPITER FINN 115 - 2024 - Tiêu chuẩn BPC3 - Đen xám | 27.500.000 VNĐ | 30.900.000 VNĐ |
YAMAHA JUPITER FINN 115 - 2024 - Tiêu chuẩn BPC3 - Đỏ | 27.500.000 VNĐ | 30.900.000 VNĐ |
YAMAHA JUPITER FINN 115 - 2024 - Tiêu chuẩn BPC3 - Xanh xám | 27.500.000 VNĐ | 30.900.000 VNĐ |
Phiên bản Yamaha Jupiter Finn 115 hoàn toàn mới tiêu chuẩn
Phiên bản Yamaha Jupiter Finn 115 hoàn toàn mới cao cấp
Phiên bản Yamaha Jupiter Finn 115 hoàn toàn mới – Màu mới tiêu chuẩn
Phiên bản Yamaha Jupiter Finn 115 hoàn toàn mới – Màu mới cao cấp
Video giới thiệu Yamaha Finn
Yamaha Finn 115 đã chính thức ra mắt với nhiều ưu điểm vượt trội. Mời bạn tham khảo video review Yamaha Finn 115 bên dưới để nắm được thông tin chi tiết về mới nhất về mẫu xe này.
Thiết kế Yamaha Jupiter Finn
Yamaha Jupiter Finn Fi sở hữu kiểu dáng underbone quen thuộc trong làng xe số quốc dân. Mẫu xe có vẻ ngoài hiện đại pha trộn với các tính năng tiện ích phù hợp cho nhiều mục đích sử dụng khác nhau. Thiết kế xe cân đối và gần gũi với người tiêu dùng Việt giúp cho mọi khách hàng đều có thể dễ dàng điều khiển và sử dụng.
Mẫu xe có khối lượng khá nhẹ khi chỉ đạt 100kg nhẹ hơn mẫu Jupiter Fi 3 kg và sử dụng lốp trước 70/90 – 17M, lốp sau 80/90-17M dạng có săm, chiều cao yên 775 mm, khoảng sáng gầm 155 mm. Điều này khiến mẫu xe khá bốc máy ở những nước ga đầu, dễ dàng tiếp cận khách hàng Việt Nam.
Động cơ xe Jupiter Finn
Yamaha Finn sở hữu khối động cơ 4 kỳ, 2 van, 1 xi lanh, làm mát bằng không khí với dung tích xi lanh 113,7 cc, 4 số, phun xăng điện tử sở hữu ECU để kiểm soát năng lượng một cách thông minh, thân thiện với môi trường.
Theo thông tin đăng kiểm mới nhất mẫu xe sẽ có công suất lớn nhất đạt 6,6 kW / 7000 vòng/phút. Điều này tương đương với xe có 9.0 mã lực PS có phần tương tự với các dòng xe số như Sirius, Future, hoặc Vision.
Nhưng một điều khiến mẫu xe này vô cùng ấn tượng và hứa hẹn là việc mẫu xe chỉ tiêu thụ 1,64 lít cho 100 km. Với bình xăng 4 lít mẫu xe sẽ có thể di chuyển 244 km chỉ với một lần nạp đầy bình nhiên liệu.
Một số thông tin bên lề như tỷ số truyền từng cấp của Finn 115 sẽ là 2.833 / 1.875 / 1.353 / 1.045, tỷ số truyền cuối cùng là 2.857.
Một số tiện ích trên xe Finn
Dòng xe Finn là một dòng xe khá đặc biệt khi sở hữu công nghệ UBS (Unified Brake System – hệ thống phanh hợp nhất). Đây là công nghệ giúp người điều khiển khi sử dụng phanh chân, lực phanh sẽ phân bổ cho cả bánh trước và sau giúp việc phanh hiệu quả hơn. Công nghệ này có phần khá tương tự công nghệ CBS trên các dòng xe tay ga hiện nay.
Finn được thêm vào phân khúc xe có giá thành thấp nên mẫu xe cũng sẽ chỉ sở hữu các trang bị tiêu chuẩn như đồng hồ kim analog, chìa khóa truyền thống, phanh tang trống phía sau.
Hộc đồ U-Box 9,7 lít có thể chứa được một nón bảo hiểm nửa đầu.
Đèn pha vẫn sẽ là bóng halogen nhưng được làm bóng bẩy hơn để hòa quyện với dàn áo của xe một cách tốt nhất. Đèn hậu bắt mắt nổi bật lẫn ngày và đêm tăng thêm tính an toàn và thẩm mỹ cho xe.
Mua xe Yamaha Finn 115 chính hãng ở đâu?
Yamaha Town Minh Long là một trong những đại lý 3S của Yamaha và sẽ là một trong những lựa chọn tin cậy để mua mẫu xe Finn 115 sớm nhất cũng như những dòng xe Yamaha khác.
Thông số kỹ thuật Finn 115
Động cơ |
|
Loại động cơ | 4 thì, xi-lanh đơn, SOHC, 2 van, làm mát bằng gió |
Thể tích xi lanh | 113.7 cm3 |
Tỷ lệ nén | 9,3: 1 |
Xi lanh x hành trình | 50,0 x 57,9 mm. |
Công suất tối đa | 6.6 kW (9.0 PS)/7000 vòng/phút |
Mô men cực đại | 9.2 Nm (0.9 kgf/m)/5500 vòng/phút |
Loại bugi | NGK / CR6HSA |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử Fi |
Hệ thống đánh lửa | TCI |
Hệ thống ly hợp | Ướt |
Hệ thống khởi động | Đề , cần đạp |
Nhiên liệu | Xăng |
Dung tích bình xăng | 4,0 lít |
Dầu động cơ | 1 lít |
Hệ thống truyền lực | Loại bánh răng |
Bộ lọc khí | ướt |
Hệ thống bôi trơn | Các-te ướt, áp suất |
Loại xi lanh | Đơn |
Khung xe |
|
Loại khung | Underbone |
Góc bánh xe / khoảng cách đuôi | 26°20 / 73 mm |
Dài x Rộng x Cao | 1940 x 705 x 1095 mm |
Chiều cao yên | 775 mm |
Khoảng sáng gầm | 155 mm |
Trục cơ sở | 1235 mm |
Bán kính quay vòng hẹp nhất | 1800 mm |
Trọng lượng (bao gồm dầu động cơ và một thùng nhiên liệu đầy) | 100 kg |
Hệ thống điện |
|
Đèn trước | Đèn Halogen / HS1, 35,0 W / 35,0 W |
Pin | YTZ4V / 12 V, 3.0 Ah |
Đèn phanh / Đèn hậu | 12 V, 18,0 W / 5,0 W |
Hệ thống phát điện | AC Magneto |
Hệ thống giảm xóc |
|
Trước | Ống lồng |
Sau | Lò xo đôi |