logo
Giá Yamaha YZF R7 2024 màu Xám mới với các tính năng nổi bật

Giá Yamaha YZF R7 2024 màu Xám mới với các tính năng nổi bật

18/12/2023 16:36
Theo dõi Minhlongmoto.com trên
review yamaha r7

Yamaha R7 2024 là một chiếc mô tô sport của Yamaha sở hữu thiết kế hiện đại và cải tiến so với phiên bản trước. Xe sử dụng động cơ in-line 4-cylinder, 689cc với công suất tối đa vào khoảng 72 mã lực đã có giá bán tại thị trường Việt Nam.

Giá Yamaha YZF-R7 2024

Yamaha R7 2024 hiện có giá $11,299,00 tương đương 275 triệu đồng. Hiện tại R7 2024 có 3 phiên bản gồm: Xám, Xanh GP, Đen.

Người dùng phấn khởi khi Yamaha R15V3 hạ giá đón năm mới

Thiết kế Yamaha R7 2024

Yamaha R7 2024 có thiết kế tổng thể mang phong cách thể thao, hiện đại. Cổng nạp gió hình chữ M mang tính thương hiệu của R-series kết hợp cùng đèn pha LED cầu lồi cho khả năng nhận diện độc đáo.

Đầu đèn Yamaha R7
Hệ thống chiếu sáng LED tập trung mạnh mẽ nhưng xi nhan là một điểm trừ

Thân xe có thiết kế mạnh mẽ của dòng supersport với kích thước nhỏ gọn kích thước dài X rộng X cao là 2070 x 705 x 1160.

Thiết kế Yamaha R7
Thiết kế khí động học kết hợp cùng két tản nhiệt lớn cho phép xe vận hành bền bỉ

Các chi tiết được làm mỏng hơn ở nhiều vị trí quan trọng giúp nâng cao sự tự tin trên đường đua với khả năng chuyển hướng nhanh chóng, linh hoạt trên cả những cung đường khúc khuỷu.

Khung sườn Yamaha YZF R7
Sở hữu ghi đông cùng tư thế lái thể thao giúp người điều khiển có được trải nghiệm lái mạnh mẽ nhất

Hệ thống khung xe cũng được tinh chỉnh ở vật liệu lõi giúp xe chỉ nặng 188kg nhẹ hơn người anh em YZF R6 tận 2kg.

Kèm theo đó là thanh giằng trung tâm nhôm được tinh chỉnh đi kèm hệ thống ống với đặc tính co giãn khác nhau giúp R7 dễ dàng xử lý các tình huống một cách chuẩn xác.

Thanh giằng Yamaha YZF R7

Bình xăng dung tích 13 lít có thiết kế thấp, tạo điểm tựa cho người lái khi núp gió tăng tốc. Yên xe thiết kế thon gọn, giúp người lái dễ dàng di chuyển.

Bình xăng xe R7

Ở phiên bản 2024, YZF R7 được trang bị phuộc Upside Down 41mm hành trình 130mm, phiên bản tối ưu hóa lò xo cho trải nghiệm tuyệt vời, thoải mái trên mọi loại địa hình phức tạp.

Phuộc sau dạng monoshock của thương hiệu KYB với khả năng điều chỉnh độ đàn hồi và tải trọng mang đến sự đa dạng từ đường đô thị đến đường trường quốc lộ.

Tuy nhiên với chiều cao 836 mm của mình, mẫu xe sẽ khá kén người dùng và đòi hỏi người điều khiển phải từ 1m70 trở lên để có thể dễ dàng điều khiển.

Giảm xóc xe R7
Mẫu xe khá mạnh mẽ với chiều cao lên đến 836 mm

Ở hệ thống an toàn, xe Yamaha R7 được trang bị phanh đĩa đôi trước 298mm cùng kẹp phanh 4 piston. Phanh đĩa đơn sau 245mm, piston đơn. Cả 2 phanh đều được trang bị hệ thống ABS chống bó cứng phanh.

Lựa chọn tăng cường độ bám đường trên R7 là lốp trước 120/70ZR17, lốp sau 180/55ZR17, mang lại hiệu quả bất ngờ cho mẫu xe đường đua này.

Phanh và lốp xe R7

Động cơ Yamaha R7 2024

Yamaha R7 2024 sở hữu động cơ crossplane 2 xi lanh thẳng hàng, DOHC, 8 van (4 van / xi lanh) làm mát bằng chất lỏng. Xe sở hữu dung tích xi lanh lên đến 689cc cho 73 mã lực tại 8,750 vòng/phút; mô men xoắn cực đại đạt 67 Nm tại 6,500 vòng/phút.

Sức mạnh xe R7 mới

Khối động cơ của R7 2024 được công nhận là một trong những khối động cơ hiệu quả với hiệu suất tuyệt vời trong suốt phạm vi vòng tua từ thấp đến cao.

Hệ thống trục khuỷu 270 độ hạn chế rung động từ động cơ, mang đến khả năng tăng tốc đầy tuyến tính mạnh ẽ duy trì sự thích thú từ những nước ga đầu.

Động cơ xe R7
Xe được đánh giá là khá tiết kiệm nhiên liệu khi chỉ tiêu thụ 4.6 lít cho 100 km

YZF-R7 cũng sẽ được trang bị Quick Shift, bộ nồi chống trượt – Assist And Slipper Clutch, giúp quá trình chuyển số mượt mà hơn, không bị nhảy bánh khi vào các góc cua. Ngoài ra bộ nồi chống trượt cũng mang lại cảm giác bóp côn nhẹ nhàng và thoải mái hơn.

Nồi chống trượt xe R7

Thông số kỹ thuật Yamaha YZF R7

Động cơ
Loại động cơ Làm mát bằng chất lỏng, DOHC, 8 van (4 van/xi lanh), xi lanh đôi thẳng hàng
Dung tích xi lanh 689cc
Đường kính x hành trình piston 80,0 x 68,6 mm
Tỷ lệ nén 11,5: 1
Công suất tối đa 54,0 kW (73,4 PS) @ 8,750 vòng / phút
Phiên bản công suất giới hạn 35,0 kW (47,6 PS) @ 7.750 vòng / phút
Mô-men xoắn cực đại 67,0 Nm (6,8 kg-m) @ 6.500 vòng / phút
Hệ thống bôi trơn Bể phốt ướt
Loại ly hợp Ướt, nhiều đĩa
Hệ thống đánh lửa TCI / Điện
Hệ thống khởi động Điện
Hộp số 6 cấp, ly hợp ướt, nồi chống trượt
Truyền cuối cùng Xích “O” ring
Hệ thống nhiên liệu Phun nhiên liệu
Khung xe
Khung Diamond
Góc bánh xe 23 ° 40 ‘
Trail 1016mm
Hệ thống giảm xóc trước KYB 41mm Upside Down
Hệ thống giảm xóc sau Swingarm, (hệ thống treo liên kết)
Hành trình trước 130 mm
Hành trình sau 130 mm
Thắng trước Phanh đĩa kép thủy lực, Ø298 mm, ABS
Phanh sau Phanh đĩa đơn thủy lực, Ø245 mm, ABS
Lốp trước 120 / 70ZR17M / C (58W) Không săm
Lốp sau 180 / 55ZR17M / C (73W) Không săm
Kích thước
Chiều dài 2.070 mm
Chiều rộng 706 mm
Chiều cao 1.161 mm
Chiều cao yên 836 mm
Khung cơ sở 1.394 mm
Khoảng sáng gầm 135 mm
Trọng lượng ướt 188 kg
Dung tích bình xăng 13L
Bài viết liên quan
0 Bình luận
{{ reviewsTotal }}{{ options.labels.singularReviewCountLabel }}
{{ reviewsTotal }}{{ options.labels.pluralReviewCountLabel }}
{{ options.labels.newReviewButton }}
{{ userData.canReview.message }}

Yêu cầu tư vấn