Yamaha R9 2025 chính thức ra mắt giá chỉ từ 316 triệu đồng
Các ý chính trong bài viết
Sau một thời gian dài chờ đợi cuối cùng mẫu Yamaha R9 2025 đã ra mắt thị trường mở ra sự lựa chọn dễ chịu hơn tron khoảng cách của R7 và R1
Là một mẫu siêu mô tô mang tính chất cầu nối và là bản sao thu nhỏ của R1 2025, Yamaha YZF R9 2025 được sở hữu nhiều trang bị và tính năng cao cấp như khung gầm supersport, cánh gió thể thao, hệ thống kiểm soát điện tử, chế độ trải nghiệm đường đua.
Giá xe Yamaha R9 2025
Yamaha R9 2025 là mẫu xe có giá thành khá dễ chịu ở thời điểm hiện tại khi có giá đề xuất $12,499 ~ 316 triệu đồng.
Xe sở hữu 3 màu sắc đặc trưng gồm: Team Yamaha Blue, Matte Raven Black, Intensity White/Redline.
Thiết kế Yamaha YZF R9 2025
Yamaha YZF R9 2025 là mẫu siêu mô tô mới được kế thừa khá nhiều yếu tố từ đàn anh R1 với nét đặc trưng thể thao chuyên nghiệp của dòng R-series, các yếu tố khí động học mới nhất cũng được trang bị cho xe.
Ở tổng thể xe R9 2025 sử dụng bộ khung Deltabox nhôm đúc có trọng lượng nhẹ cho phép giảm trọng lượng đi đáng kể, từ đó cải thiện hiệu suất lái và khả năng điều khiển.
Xe có kích thước dài x rộng x cao đạt 2070 x 705 x 1180mm, nặng 195kg, chiều cao yên 830mm. Kích thước này cho phép mẫu xe đạt được hiệu suất khí động học cao nhất cho đến nay.
Bên cạnh đó hốc gió trước cùng cánh gió nhỏ dưới đèn xe cũng được cải tiến, tăng khả năng kiểm soát và độ bám đường của R9. Theo các thông số cho thấy phần cánh gió này sẽ tăng độ bám cho xe 6-7% và khi kết hợp với hốc gió chữ M sẽ tăng thành 10%, hiệu quả hơn khi vào cua.
Ở hệ thống chiếu sáng R9 2025 sẽ sử dụng đèn full LED kết hợp đèn bi cầu ở vị trí hộc gió trước để tạo điểm nhấn.
R9 trang bị màn hình TFT 5 inch có thể tùy chỉnh 4 giao diện nhằm phục vụ cho nhu cầu theo dõi các thông số một cách dễ dàng hơn. Nó cũng hỗ trợ khả năng kết nối với điện thoại thông qua ứng dụng MyRide để hiển thị các thông tin cuộc gọi, tin nhắn và các thông báo đơn giản khác.
Ngoài ra xe còn có thể sử dụng ứng dụng Y-Trac cải thiện khả năng lái thông qua các dữ liệu và phân tích từ cơ bản đến nâng cao.
Nhằm mang lại những trải nghiệm đường đua trên mẫu xe R9, tay lái clip-on sẽ được trang bị cho tư thế lái thể thao hơn, trong khi đó tay phanh và côn đều có thể tùy chỉnh để phù hợp với phạm vi tay người lái.
Kết hợp với nó là hệ thống hỗ trợ sang số nhanh QSS thế hệ thứ ba cho phép chuyển số linh hoạt mà không cần côn, bánh xe được lựa chọn cũng sẽ là mẫu Battlax Hypersport RS11 tăng khả năng bám đường mạnh mẽ.
Và để đảm bảo dàn chân này hoạt động hiệu quả, Yamaha R9 2025 sẽ sử dụng phuộc Upside Down KYB 43mm loại có bộ điều chỉnh riêng. Giảm xóc sau dạng đơn cũng đến từ KYB và cũng có thể điều chỉnh mang lại phản hồi di chuyển tốt hơn.
Phanh xe R9 sử dụng sẽ là loại Brembo Stylema từ các mẫu xe đua và đĩa phanh 320mm lớn . Xi lanh chính có piston di chuyển song song với tay phanh tạo áp lực phanh tuyến tính và dễ dàng làm quen hơn.
Hệ thống quản lý phanh động cơ EBM có thể được thay đổi với 2 tùy chỉnh cài đặt cho phép người điều khiển có thể lựa chọn mức độ can thiệp phanh nhiều hay ít. Ngoài ra hệ thống điều chỉnh trượt ngược BSR cũng sẽ kết hợp điều chỉnh mô men xoắn động cơ tăng tính an toàn khi xe di chuyển trong điều kiện đường có độ bám thấp.
Tương tự R1, Yamaha R9 cũng được trang bị hệ thống IMU 6 trục, hệ thống kiểm soát lực kéo TC, kiểm soát trượt SCS, kiểm soát phanh BC.
Động cơ Yamaha YZF R9 2025
Yamaha YZF R9 2025 được trang bị khối động cơ CP3 890cc, 3 xi lanh, DOHC, 4 van trên mỗi xi lanh, làm mát bằng dung dịch.
Đường kính và hành trình piston đạt 78x62mm, tỷ số nén cao 11,5:1 cho công suất tối đa 87,5kW (119,0PS) ở 10.000 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 93.0N・m(9.5kgf・m)/7000 vòng/phút.
Xe được cài đặt với 3 chế độ lái gồm: Sport, Street, Rain. 2 chế độ lái tùy chọn và 4 chế độ Track mode, cho phép người điều khiển có nhiều sự lựa chọn lái phù hợp hơn.
Ngoài ra xe còn có 4 chế độ kiểm soát sức mạnh PWR và chế độ Launch Control cho phép tăng tốc nhanh nhất được lấy cảm hứng từ đường đua. Bổ sung cho nó là hệ thống kiểm soát nâng Lift Control giúp làm mượt bánh trước khi tăng tốc.
Thông số kỹ thuật Yamaha YZF R9 2025
Loại động cơ | 4 thì, làm mát bằng chất lỏng, DOHC, 4 van, 3 xi-lanh |
Dung tích xi lanh | 890cc |
Đường kính x hành trình piston | 78,0mm × 62,1mm |
Tỷ số nén | 11,5 : 1 |
Công suất tối đa | 87,5kW (119,0PS) ở 10.000 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 93.0N・m(9.5kgf・m)/7000 vòng/phút |
Kiểu ly hợp | Ướt, Nhiều Đĩa |
Hệ thống đánh lửa | TCI |
Hệ thống khởi động | Điện |
Hộp số | 6 cấp |
Truyền tải | Xích |
Phát thải CO2 | 116g/km |
Hệ thống nhiên liệu | Phun nhiên liệu |
Chiều dài tổng thể | 2.070mm |
Chiều rộng tổng thể | 705mm |
Chiều cao tổng thể | 1.180mm |
Chiều cao yên | 830mm |
Chiều dài cơ sở bánh xe | 1.420mm |
Khoảng sáng gầm | 140mm |
Trọng lượng ướt | 195kg |
Dung tích bình xăng | 14L |
Dung tích bình dầu | 3,50L |
Khung | Diamond |
Góc nghiêng | 22°35′ |
Đường mòn | 94mm |
Hệ thống treo trước | Phuộc ống lồng, Ø 43 mm |
Hệ thống treo sau | Liên kết treo, Swingarm |
Hành trình trước | 120mm |
Hành trình sau | 118mm |
Phanh trước | Phanh đĩa đôi thủy lực, Ø 320mm |
Phanh sau | Phanh đĩa đơn thủy lực, Ø 220mm |
Lốp trước | 120/70ZR17M/C (58W) Không săm |
Lốp sau | 180/55ZR17M/C (73W) Không săm |