Mua xe Latte trả góp với lãi suất thấp mới nhất 2024
Các ý chính trong bài viết
Mua xe Yamaha Latte trả góp cần trả trước tại Minh Long Motor cần giấy tờ, thủ tục gì và bảng giá tham khảo rất chi tiết cho bạn.
Bảng giá mua xe Yamaha Latte trả góp
Chọn nơi làm biển số | ||
Giá xe YAMAHA LATTE | ||
Màu xe | Giá VAT | Giá ra biển (Tham khảo) Chưa có phí dịch vụ |
YAMAHA LATTE - 2024 - Giới hạn B0R6 - Trắng đen | 37.500.000 VNĐ | 41.420.000 VNĐ |
YAMAHA LATTE - 2024 - Giới hạn B0R6 - Xám đen | 37.500.000 VNĐ | 41.420.000 VNĐ |
YAMAHA LATTE - 2024 - Giới hạn B0R6 - Xanh đen | 37.500.000 VNĐ | 41.420.000 VNĐ |
YAMAHA LATTE - 2024 - Tiêu chuẩn B0R5 - Đen | 37.200.000 VNĐ | 41.120.000 VNĐ |
YAMAHA LATTE - 2024 - Tiêu chuẩn B0R5 - Đỏ đen | 37.200.000 VNĐ | 41.120.000 VNĐ |
YAMAHA LATTE - 2023 - Tiêu chuẩn B0R3 - Đỏ | 36.700.000 VNĐ | 40.620.000 VNĐ |
YAMAHA LATTE - 2023 - Tiêu chuẩn B0R3 - Trắng | 36.700.000 VNĐ | 40.620.000 VNĐ |
Giá xe có thể thay đổi trong tương lai
Bảng lãi suất mua Latte trả góp
Bảng lãi suất trả góp Latte 125 tiêu chuẩn ra biển số tại TP. Hồ Chí Minh (Tạm tính) |
||||
TRẢ TRƯỚC | 9 THÁNG | 12 THÁNG | 18 THÁNG | |
25% | 10,225 | 4,065 | 3,207 | 2,356 |
30% | 12,270 | 3,795 | 2,994 | 2,199 |
35% | 14,315 | 3,524 | 2,781 | 2,043 |
50% | 20,45 | 2,714 | 2,142 | 1,574 |
60% | 24,54 | 2,173 | 1,716 | 1,262 |
Mức lãi suất được tính dựa trên phí ra biển số của Yamaha Latte 125 tiêu chuẩn tại khu vực thành phố Hồ Chí Minh.
Với bảng lãi suất ở trên, khách hàng có thể lựa chọn mức lãi suất phù hợp với bản thân của mình. Tuy nhiên, Minh Long Motor khuyến nghị khách hàng nên lựa chọn theo quy tắc -1.
Ví dụ: khách có đủ tiền để trả mức 60% thì nên tham khảo ở mức 50%. Vì thực tế khi mua xe về khách hàng thường khó có thể cân bằng chi phí nếu chưa quen với hình thức trả góp. Có một số khách hàng vì thế mà đóng trễ hạn, như vậy khách hàng sẽ phải chịu thêm mức phí phạt từ 100-500.000 đồng, tùy ngân hàng.
Quy trình trả góp xe Latte
Bước 1: khách hàng xác định phiên bản và giá xe Yamaha Latte 125 trả góp
Bước 2: chuẩn bị giấy tờ cần thiết để trả góp Latte
Để trả góp Yamaha Latte 125, khách hàng cần chuẩn bị:
- Căn cước công dân có chip
- Khách hàng đủ 18 tuổi
Bước 3: Tiến hành làm thủ tục trả góp Latte 125
- Khách hàng mang theo giấy tờ cần thiết đến cửa hàng để được nhân viên tiến hành thủ tục trả góp. Sau đó thanh toán khoản trả trước và ký tên là đã hoàn thành thủ tục trả góp Latte 125.
Bước 4: Kiểm tra và mang Latte 125 về nhà
Một số câu hỏi về trả góp Yamaha Latte 125
Hồ sơ để mua góp xe Latte gồm có những gì?
- Căn cước công dân có chip
- Khách hàng đủ 18 tuổi
Mua Latte 125 trả góp cần trả trước bao nhiêu?
Bạn cần trả trước tầm 13 triệu cho các phiên bản.
Trả góp xe Latter có nhận được cà vẹt gốc không?
Nếu trả trước từ 50% thì bạn sẽ nhận được cà vẹt gốc. Nếu trả trước dưới 50% thì bạn sẽ nhận cà vẹt phô tô.
Xe Latte 125 2024 có gì mới
Yamaha Latte 125 là mẫu xe thời trang mang phong cách Châu Âu được nâng cấp bởi Yamaha không lâu.
Yamaha Latte 125 sở hữu động cơ Blue Core, xi lanh đơn, 2 van được làm mát bằng không khí.
Xe được tích hợp bộ phát điện Smart Motor Generator, Latte 125 luôn trong trạng thái sẵn sàng và dễ dàng khởi động trong mọi điều kiện thời tiết.
Mẫu xe tay ga đặc biệt khi dễ dàng đạt công suất cực đại tại 6 kW tại 6500 vòng/phút. Mô men xoắn đạt 9,7 Nm tại 5000 vòng/phút.
Tuy vậy Latte 125 chỉ tiêu hao 1,80 lít/100km, đây được tính là chỉ số khá mạnh mẽ và tiết kiệm trên một dòng xe tay ga phân khúc 125cc.
Thông số kỹ thuật Yamaha Latte 125 trả góp
Động cơ |
|
Loại | Blue Core, 2 van, 4 kỳ, SOHC, Làm mát bằng không khí cưỡng bức |
Bố trí xi lanh | Xi lanh đơn |
Dung tích xy lanh (CC) | 124.9 cc |
Đường kính và hành trình piston | 52.4 x 57.9 |
Tỷ số nén | 11 : 1 |
Mô men cực đại | 9,7 N.m (0,97 kgf·m) / 5.000 vòng/phút |
Công suất tối đa | 6,0kW (8,0 PS) / 6.500 vòng/phút |
Hệ thống khởi động | Khởi động điện |
Hệ thống bôi trơn | Các te ướt |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (l/100km) | 1,8 |
Dung tích bình xăng | 5,5 L |
Dung tích dầu máy | 0,84 L |
Hệ thống đánh lửa | T.C.I (kỹ thuật số) |
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp | 1,000/7,500 (50/16 x 36/15) |
Hệ thống ly hợp | Khô, ly tâm tự động |
Tỷ số truyền động | 2,286 – 0,770 : 1 |
Kiểu hệ thống truyền lực | CVT |
Khung xe |
|
Loại khung | Sườn thấp |
Hệ thống giảm xóc trước | Kiểu ống lồng |
Hành trình phuộc trước | 81 mm |
Độ lệch phương trục lái | 26,5° / 81 mm |
Hệ thống giảm xóc sau | Giảm chấn thủy lực lò xo trụ |
Hành trình giảm xóc sau | 68 mm |
Đèn trước | HS1, 35.0 W/35.0 W |
Đèn sau | 21.0 W/5.0 W |
Phanh trước | Phanh đĩa đơn thuỷ lực |
Phanh sau | Phanh cơ (đùm) |
Lốp trước | 90/90 – 12 44J (Lốp không săm) |
Lốp sau | 100/90 – 10 56J (Lốp không săm) |
Kích thước |
|
Kích thước (dài x rộng x cao) | 1820 mm x 685 mm x 1160 mm |
Độ cao yên xe | 790 mm |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | 1275 mm |
Độ cao gầm xe | 125 mm |
Trọng lượng ướt | 100kg |