logo
Mua xe Latte trả góp với lãi suất thấp mới nhất 2024

Mua xe Latte trả góp với lãi suất thấp mới nhất 2024

20/11/2024 16:59
Theo dõi Minhlongmoto.com trên
mua xe latte trả góp

Mua xe Yamaha Latte trả góp cần trả trước tại Minh Long Motor cần giấy tờ, thủ tục gì và bảng giá tham khảo rất chi tiết cho bạn.

 Bảng giá mua xe Yamaha Latte trả góp

Chọn nơi làm biển số
Giá xe YAMAHA LATTE
Màu xeGiá VATGiá ra biển (Tham khảo)
Chưa có phí dịch vụ
YAMAHA LATTE - 2024 - Giới hạn B0R6 - Trắng đen37.500.000 VNĐ41.420.000 VNĐ
YAMAHA LATTE - 2024 - Giới hạn B0R6 - Xám đen37.500.000 VNĐ41.420.000 VNĐ
YAMAHA LATTE - 2024 - Giới hạn B0R6 - Xanh đen37.500.000 VNĐ41.420.000 VNĐ
YAMAHA LATTE - 2024 - Tiêu chuẩn B0R5 - Đen37.200.000 VNĐ41.120.000 VNĐ
YAMAHA LATTE - 2024 - Tiêu chuẩn B0R5 - Đỏ đen37.200.000 VNĐ41.120.000 VNĐ
YAMAHA LATTE - 2023 - Tiêu chuẩn B0R3 - Đỏ36.700.000 VNĐ40.620.000 VNĐ
YAMAHA LATTE - 2023 - Tiêu chuẩn B0R3 - Trắng36.700.000 VNĐ40.620.000 VNĐ

 

Giá xe có thể thay đổi trong tương lai

Bảng lãi suất mua Latte trả góp

Đơn vị: 1.000 đồng
Bảng lãi suất trả góp Latte 125 tiêu chuẩn
ra biển số tại TP. Hồ Chí Minh (Tạm tính)
TRẢ TRƯỚC 9 THÁNG 12 THÁNG 18 THÁNG
25% 10,225 4,065 3,207 2,356
30% 12,270 3,795 2,994 2,199
35% 14,315 3,524 2,781 2,043
50% 20,45 2,714 2,142 1,574
60% 24,54 2,173 1,716 1,262

Mức lãi suất được tính dựa trên phí ra biển số của Yamaha Latte 125 tiêu chuẩn tại khu vực thành phố Hồ Chí Minh.

Trả góp lãi suất thấp khi mua Latte 125
Trả góp lãi suất thấp khi mua Latte 125 tại Minh Long Motor

Với bảng lãi suất ở trên, khách hàng có thể lựa chọn mức lãi suất phù hợp với bản thân của mình. Tuy nhiên, Minh Long Motor khuyến nghị khách hàng nên lựa chọn theo quy tắc -1.

Ví dụ: khách có đủ tiền để trả mức 60% thì nên tham khảo ở mức 50%. Vì thực tế khi mua xe về khách hàng thường khó có thể cân bằng chi phí nếu chưa quen với hình thức trả góp. Có một số khách hàng vì thế mà đóng trễ hạn, như vậy khách hàng sẽ phải chịu thêm mức phí phạt từ 100-500.000 đồng, tùy ngân hàng.

Mua xe Latte 125 trả góp
Lựa chọn mức trả góp phù hợp là cách tiết kiệm nhất để sở hữu Latte 125

Quy trình trả góp xe Latte

Bước 1: khách hàng xác định phiên bản và giá xe Yamaha Latte 125 trả góp

Bước 2: chuẩn bị giấy tờ cần thiết để trả góp Latte

Để trả góp Yamaha Latte 125, khách hàng cần chuẩn bị:

  • Căn cước công dân có chip
  • Khách hàng đủ 18 tuổi

Bước 3: Tiến hành làm thủ tục trả góp Latte 125

  • Khách hàng mang theo giấy tờ cần thiết đến cửa hàng để được nhân viên tiến hành thủ tục trả góp. Sau đó thanh toán khoản trả trước và ký tên là đã hoàn thành thủ tục trả góp Latte 125.

Bước 4: Kiểm tra và mang Latte 125 về nhà

Trả góp 4 bước khi mua Latte 125
Trả góp 4 xe Latte 125 chỉ trong 4 bước đơn giản

Một số câu hỏi về trả góp Yamaha Latte 125

Hồ sơ để mua góp xe Latte gồm có những gì?

  • Căn cước công dân có chip
  • Khách hàng đủ 18 tuổi

Mua Latte 125 trả góp cần trả trước bao nhiêu?

Bạn cần trả trước tầm 13 triệu cho các phiên bản.

Trả góp xe Latter có nhận được cà vẹt gốc không?

Nếu trả trước từ 50% thì bạn sẽ nhận được cà vẹt gốc. Nếu trả trước dưới 50% thì bạn sẽ nhận cà vẹt phô tô.

Xe Latte 125 2024 có gì mới

Yamaha Latte 125 là mẫu xe thời trang mang phong cách Châu Âu được nâng cấp bởi Yamaha không lâu.

Thiết kế xe Latte 125 trả góp

Yamaha Latte 125 sở hữu động cơ Blue Core, xi lanh đơn, 2 van được làm mát bằng không khí.

Xe được tích hợp bộ phát điện Smart Motor Generator, Latte 125 luôn trong trạng thái sẵn sàng và dễ dàng khởi động trong mọi điều kiện thời tiết.

Mẫu xe tay ga đặc biệt khi dễ dàng đạt công suất cực đại tại 6 kW tại 6500 vòng/phút. Mô men xoắn đạt 9,7 Nm tại 5000 vòng/phút.

Tuy vậy Latte 125 chỉ tiêu hao 1,80 lít/100km, đây được tính là chỉ số khá mạnh mẽ và tiết kiệm trên một dòng xe tay ga phân khúc 125cc.

Động cơ xe Latte 125

Thông số kỹ thuật Yamaha Latte 125 trả góp 

Động cơ

Loại Blue Core, 2 van, 4 kỳ, SOHC, Làm mát bằng không khí cưỡng bức
Bố trí xi lanh Xi lanh đơn
Dung tích xy lanh (CC) 124.9 cc
Đường kính và hành trình piston 52.4 x 57.9
Tỷ số nén 11 : 1
Mô men cực đại 9,7 N.m (0,97 kgf·m) / 5.000 vòng/phút
Công suất tối đa 6,0kW (8,0 PS) / 6.500 vòng/phút
Hệ thống khởi động Khởi động điện
Hệ thống bôi trơn Các te ướt
Mức tiêu thụ nhiên liệu (l/100km) 1,8
Dung tích bình xăng 5,5 L
Dung tích dầu máy 0,84 L
Hệ thống đánh lửa T.C.I (kỹ thuật số)
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp 1,000/7,500 (50/16 x 36/15)
Hệ thống ly hợp Khô, ly tâm tự động
Tỷ số truyền động 2,286 – 0,770 : 1
Kiểu hệ thống truyền lực CVT

Khung xe

Loại khung Sườn thấp
Hệ thống giảm xóc trước Kiểu ống lồng
Hành trình phuộc trước 81 mm
Độ lệch phương trục lái 26,5° / 81 mm
Hệ thống giảm xóc sau Giảm chấn thủy lực lò xo trụ
Hành trình giảm xóc sau 68 mm
Đèn trước HS1, 35.0 W/35.0 W
Đèn sau 21.0 W/5.0 W
Phanh trước Phanh đĩa đơn thuỷ lực
Phanh sau Phanh cơ (đùm)
Lốp trước 90/90 – 12 44J (Lốp không săm)
Lốp sau 100/90 – 10 56J (Lốp không săm)

Kích thước

Kích thước (dài x rộng x cao) 1820 mm x 685 mm x 1160 mm
Độ cao yên xe 790 mm
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe 1275 mm
Độ cao gầm xe 125 mm
Trọng lượng ướt 100kg

Bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Yêu cầu tư vấn

Banner khuyến mãi tháng 11