Xe Halim Cub 86 2025: Xe Cub 50cc siêu tiết kiệm nhiên liệu

Các ý chính trong bài viết
Xe Cub 86 và Cub 50 là 2 dòng xe cổ rất được yêu thích tại thị trường Việt Nam với đặc tính bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu, ngoại hình độc đáo. Tuy nhiên 2 mẫu xe Cub này đã ngừng phân phối và thay thế bằng Cub C125 với giá thành lên đến 86 triệu đồng.
Nắm bắt được xu hướng này thương hiệu Halim đã cho ra mắt mẫu xe Halim Cub 86 sở hữu ngoài giống mẫu Cub 86 đến 80%, động cơ 49.5cc không yêu cầu bằng lái và giá thành hấp dẫn.
Giá xe Cub 86
Halim Cub 86 được mở bán với giá chỉ 16.900.000 đồng, gồm 3 màu sắc: Đen, Đỏ, Xanh tím than. Bảo hành 2 năm theo chính sách chính hãng.
Chọn nơi làm biển số | ||
Giá xe Halim Cub 86 | ||
Màu xe | Giá VAT | Giá ra biển (Tham khảo) Chưa có phí dịch vụ |
Halim Cub 86 - Đen | 16.900.000 VNĐ | Đang cập nhật |
Halim Cub 86 - Đỏ | 16.900.000 VNĐ | Đang cập nhật |
Halim Cub 86 - Xanh tím than | 16.900.000 VNĐ | Đang cập nhật |
Thiết kế Halim Cub 86
Halim Cub 86 sở hữu thiết kế nguyên bản của Cub 86. Tuy nhiên xe sẽ được trang trí thêm bằng các đường viền nổi bật, màu được lựa chọn là những tông màu mới hiện nay, giúp mẫu xe phù hợp hơn với thị hiếu khách hàng trẻ.
Về kích thước, Halim Cub 86 rất nhỏ gọn khi kích thước chỉ từ 1920 x 680 x 1000mm, trọng lượng 85kg, siêu nhẹ, dễ điều khiển.
Xe Halim Cub 86 sở hữu hệ thống đèn chiếu sáng hoàn toàn bằng đèn LED, đèn pha dạng tròn cổ điển được nâng cấp bằng hệ thống đèn demi xung quanh.
Đèn hậu xe thon dài, đèn xi nhan dạng tail-led, dựa trên đặc trưng những dòng xe Thái Lan hiện nay.
Đồng hồ hiển thị của xe là loại kỹ thuật số, màn hình tròn, hiển thị những thông tin cần thiết như: tốc độ, odo, quãng đường, báo xăng, đèn báo….
Phần bửng đặc trưng màu trắng được làm bằng chất liệu nhựa dẻo, chịu nhiệt, vô cùng bền bỉ, dễ vệ sinh. Nó có thể tháo rời dễ dàng tùy theo nhu cầu sử dụng.
Khung đỡ trước và baga giữa sẽ được tích hợp sẵn, dùng để kẹp áo mưa, cột các vật dụng nhỏ hoặc lắp thêm giỏ, rất tiện lợi.
Yên xe sử dụng là loại yên đơn tách biệt giữa yên người lái và yên người ngồi sau. Ở mẫu Halim Cub 86 2025 yên sau sẽ được gắn sẵn và tệp màu với yên chính.
Cả 2 mẫu yên đều rất dày và cho trải nghiệm ngồi vô cùng thoải mái, chắc chắn bạn sẽ hài lòng.
Xe số Cub 86 sử dụng hệ thống phuộc ống lồng trước, phuộc lò xo đôi phía sau có thể điều chỉnh tải 1 -2 người ngồi.
Vành xe sử dụng bánh căm cho trọng lượng bánh nhẹ hơn. Nếu bạn không thích bánh căm có thể tham khảo mẫu PopZ 110 được nhập khẩu từ Thái Lan.
Lốp xe có kích thước 2.50-17 cho cả trước và sau, đáp ứng nhu cầu di chuyển mỗi ngày. Tuy nhiên khách hàng cần kiểm tra độ mòn lốp sau 1-2 năm sử dụng để kịp thời thay thế khi cần thiết.
Xe Halim Cub 86 trang bị hệ thống phanh cơ trước và phanh cơ sau cho khả năng phanh tuyến tính, mạnh mẽ. Dù vậy, do đặc trưng riêng của dòng phanh cơ nên người điều khiển cần phải kiểm tra độ mài mòn bố thắng mỗi 6 tháng và tránh phanh khẩn cấp khi trời mưa, trơn trượt.
Động cơ xe Halim Cub 86
Halim Cub 86 sở hữu khối động cơ 4,xi lanh đơn 49,5cc, làm mát bằng không khí. Xe sử dụng hệ thống cơ truyền thống cho phép mẫu xe tạo ra nhiều sức mạnh hơn nhưng bù lại sẽ hao xăng hơn một chút so với mẫu Fi.
Tuy nhiên do đặc tính ít hao nhiên liệu của xe 50, nên lựa chọn này khá phù hợp cho Halim Cub 86. Theo đó, động cơ Cub 86 có công suất cực đại đạt 2,5 kW/ 7500 vòng/ phút (3,3 mã lực), mô men xoắn cực đại 3,8Nm / 5.000 vòng/phút, mức tiêu thụ nhiên liệu đạt 1,234 lít / 100km.
Đánh giá xe Halim Cub 86
Tổng quan các yếu tố về Halim Cub 86, xe khá phù hợp cho học sinh, sinh viên, khách hàng chưa có bằng lái. Với giá thành rẻ và ngoại hình đẹp, mẫu xe rất đáng để sở hữu và dễ dàng lên đời hoặc thay đổi sau này.
Nhược điểm của mẫu xe nằm ở thương hiệu còn lạ và chưa có tên tuổi tạo nên sự băn khoăn cho khách hàng.
Thông số kỹ thuật Halim Cub 86
Loại động cơ | 4 kỳ |
Công suất tối đa | 2,5 kW/ 7500 vòng/ phút |
Momen xoắn cực đại | 3,8Nm / 5.000 vòng/phút |
Hệ thống khởi động | Điện & Đạp chân |
Hộp số | 4 số |
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) | 1920 x 680 x 1000mm |
Khoảng sáng gầm | 135 mm |
Đèn trước/đèn sau | LED |
Giảm xóc trước | Ống lồng |
Giảm xóc sau | Lò xo |
Lốp sau | 2.50-17 |
Lốp trước | 2.25 – 17 |
Phanh sau | Phanh cơ |
Phanh trước | Phanh cơ |
Trọng lượng | 85kg |