Giá xe VinFast EVO200 – Mở rộng trải nghiệm với 203km/sạc

Các ý chính trong bài viết
Xe máy điện VinFast Evo 200 là dòng xe điện nằm trong phân khúc bình dân được nhiều khách hàng yêu thích lựa chọn bởi kiểu dáng gọn gàng, giá rẻ chỉ từ 19.9 triệu đồng và quãng đường sử dụng dài, phù hợp cho nhu cầu di chuyển hằng ngày.
Giá xe VinFast EVO 200
VinFast EVO 200 được mở bán với 4 dòng xe gồm: VinFast EVO 200; VinFast EVO 200 Lite; VinFast EVO 200 Neo; VinFast EVO 200 Lite Neo.
Trong đó, mẫu Neo và Lite Neo là 2 phiên bản mới ra mắt, được thiết kế với mẫu pin nhỏ hơn, giá rẻ hơn, mang dòng xe đến với nhiều đối tượng khách hàng.
Tên xe | EVO 200 | EVO 200 Lite | EVO 200 Neo | EVO 200 Lite Neo |
Pin | LFP 3,5 KWh | LFP 3,5 KWh | LFP 2,0 kWh | Ắc quy 1.26 kWh |
Tốc độ tối đa | 70km/h | 49km/h | 60km/h | 49km/h |
Quãng đường | 203 km/sạc | 205 km/sạc | 117 km/sạc | 78 km/sạc |
Màu sắc | – Đỏ tươi – Trắng ngọc trai – Xanh tím than – Vàng – Đen Nhám |
– Đỏ tươi – Trắng ngọc trai – Xanh tím than – Vàng – Đen Nhám |
– Đỏ tươi – Trắng ngọc trai – Xanh tím than – Xanh rêu – Đen nhám |
– Đỏ tươi – Trắng ngọc trai – Xanh tím than – Xanh rêu – Đen nhám |
Giá bán | chỉ 25.900.000 đồng | chỉ 25.900.000 đồng | chỉ 20.900.000 đồng | chỉ 18.000.000 đồng |
Giá đã bao gồm VAT, pin và một bộ sạc
VinFast EVO 200 & EVO 200 Lite
VinFast EVO 200 Neo
VinFast EVO 200 Lite Neo
Thiết kế và ngoại hình VinFast EVO 200
Nhìn chung VinFast EVO 200 sở hữu ngoại hình tương đối đơn giản so với các mẫu xe của Vinfast khi các trang bị đều nằm ở mức tiêu chuẩn và nhỏ gọn.
Xe sở hữu hệ thống chiếu sáng LED với đèn pha dạng tròn cổ điển, đèn xi nhan bố trí dọc ở mặt trước yếm xe giúp xe trở nên thon gọn hơn.
VinFast EVO 200 có kích thước nhỏ gọn phù hợp hầu hết với thể trạng khách hàng Việt Nam kể cả các bạn học sinh với chiều dài x rộng x cao lần lượt là 1804 x 683 x 1127mm, khoảng sáng gầm 150mm, chiều cao yên 750mm, trọng lượng cả pin 97kg.
Đồng hồ xe được trang bị loại LCD kỹ thuật số đầy đủ các thông tin như: thời gian, tốc độ, pin, chế độ lái.
Cốp xe tương đối rộng với dung tích 22 lít có thể để vừa 2 nón bảo hiểm nửa đầu.
Xe được trang bị hệ thống phuộc ống lồng trước và lò xo trụ đôi giảm chấn thủy lực ở phía sau.
Bánh xe sử dụng sẽ là loại 12 inch với thông số, lốp trước 90/90/12, lốp sau 90/90-12. Phanh xe sử dụng loại phanh đĩa trước và phanh cơ sau.
Động cơ xe VinFast EVO 200
VinFast EVO 200 được trang bị khối động Inhub được bố trí ở bánh sau với công suất danh định 1500W, công suất tối đa 2500W, tốc độ tối đa 70hm/h, đạt chuẩn IP67 có thể chịu ngập 0.5m trong vòng 30 phút. Xe có 2 chế độ lái gồm Eco (tiết kiệm) và Sport (tối đa tốc độ).
Pin của xe là loại LFP có thể di chuyển với quãng đường lên đến 203km khi chạy ở chế độ Eco tốc độ 30km/h và người điều khiển nặng 65kg.
Ở phiên bản mới xe có thể chạy >40km/h ở chế độ Eco, đây là một thay đổi khá tốt khi sử dụng ở chế độ này.
Trên thực tế với điều kiện không kìm hãm tốc độ và di chuyển trong giao thông tại TP. Hồ Chí Minh, quãng đường mà EVO 200 có thể đạt được dao động 100 – 150km, và phụ thuộc khá nhiều vào trọng lượng người lái.
Xe có thể sạc đầy pin ở mức từ mức 20% đến 100% trong vòng 8h với sạc 400W và 3h30′ nếu sử dụng bộ sạc 1000W. Ở đây mình không nhắc đến thời gian sạc từ 0-100% vì thực tế rất hiếm khách hàng sử dụng đến mức cạn pin 0% và để đảm bảo tuổi thọ pin khách hàng cũng nên sạc từ mức 20%.
Thông số kỹ thuật VinFast EVO 200
Động cơ |
||
Công suất danh định (W) | EVO 200, Lite, Neo: 1500 W Lite Neo: 1200 W |
|
Công suất tối đa (W) | EVO 200: 2500 Lite: 2450 Neo: 2450 Lite Neo: 1600 |
|
Loại động cơ | Inhub | |
Tốc độ tối đa (km/h): | EVO 200: 203 Lite: 205 Neo: 117 Lite Neo: 78 |
|
Kích thước |
||
Khoảng cách trục bánh Trước-Sau (mm) | 1280 | |
Thể tích cốp (L) | 22 | |
Dài x Rộng x Cao (mm) | EVO 200, Lite, Neo: 1804 x 683 x 1127 Lite Neo: 1806 x 678 x 1132 |
|
Khoảng sáng gầm (mm) | 150 | |
Chiều cao yên (mm) | 750 | |
Kích thước lốp Trước – Sau | 90/90-12
90/90-12 |
|
Tải trọng (kg) | 130 | |
Trọng lượng xe và Pin (kg) | EVO 200: 100 Lite: 100 Neo: 88 Lite Neo: 105 |
|
Đèn pha trước | LED | |
Đèn xi nhan – Đèn hậu | LED | |
Hệ thống khung |
||
Giảm xóc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực | |
Giảm xóc sau | Giảm xóc đôi, giảm chấn thủy lực | |
Phanh trước | Phanh đĩa | |
Phanh sau | Phanh cơ | |
Tiêu chuẩn chống nước: | IP67
(Xe chịu được mức ngập sâu 0,5m trong vòng 30 phút) |
|
Hệ thống pin |
||
Loại Pin | EVO 200, Lite, Neo: 1 pin LFP Lite Neo: Ắc quy |
|
Công suất/ Dung lượng (kWh) | EVO 200, Lite: 3,5 Neo: 2,0 Lite Neo: 1,26 |
|
Trọng lượng Pin (kg) | 28 | |
Thời gian sạc 400W | 8h từ 20 – 100% | |
Thời gian sạc 1000W | 3h30 từ 20 – 100% | |
Thời gian sạc 200W | Lite Neo: 10h | |
Loại sạc (W) | EVO 200, Lite, Neo: 400W hoặc 1000W Lite Neo: 200W |