VINFAST EVO200 | Giá bán giảm và Thông số mới 2025

Các ý chính trong bài viết
VinFast Evo 200 là dòng xe máy điện nằm trong phân khúc bình dân được nhiều khách hàng yêu thích lựa chọn bởi kiểu dáng gọn gàng, giá rẻ chỉ chỉ 22.000.000 đồng và quãng đường 203km mỗi lần sạc, phù hợp cho nhu cầu di chuyển hằng ngày.
Giá xe VinFast EVO 200
Chọn nơi làm biển số | ||
Giá xe VINFAST EVO 200 | ||
Màu xe | Giá VAT | Giá ra biển (Tham khảo) Chưa có phí dịch vụ |
VINFAST EVO 200 - Xanh tím than | 22.000.000 VNĐ | 25.295.000 VNĐ |
VINFAST EVO 200 - Vàng | 22.000.000 VNĐ | 25.295.000 VNĐ |
VINFAST EVO 200 - Trắng ngọc trai | 22.000.000 VNĐ | 25.295.000 VNĐ |
VINFAST EVO 200 - Đỏ tươi | 22.000.000 VNĐ | 25.295.000 VNĐ |
VINFAST EVO 200 - Đen nhám | 22.000.000 VNĐ | 25.295.000 VNĐ |
Giá đã bao gồm VAT, pin và một bộ sạc. Bảo hành 5 năm khi mua tại VinFast Minh Long.
VinFast EVO 200 được mở bán với 5 màu: Xanh tím than, Vàng, Trắng ngọc trai, Đỏ tươi, Đen nhám
Thiết kế và ngoại hình xe điện EVO200
VinFast EVO 200 thuộc thế hệ đầu tiên của dòng xe máy điện EVO. Xe sở hữu ngoại hình hiện đại, các chi tiết được làm thon gọn, đẹp mắt với độ hoàn thiện cao. Phần thân xe được làm rộng giúp tăng đáng kể không gian cốp chứa đồ và cung cấp không gian ngồi thoải mái cho người điều khiển lẫn người ngồi sau.
Evo200 sở hữu hệ thống chiếu sáng LED với đèn pha dạng tròn cổ điển, đèn xi nhan bố trí dọc ở mặt trước yếm xe giúp xe trở nên thon gọn hơn.
VinFast EVO 200 có kích thước nhỏ gọn phù hợp hầu hết với thể trạng khách hàng Việt Nam kể cả các bạn học sinh với chiều dài x rộng x cao lần lượt là 1804 x 683 x 1127mm, khoảng sáng gầm 150mm, chiều cao yên 750mm, trọng lượng cả pin 100kg.
Đồng hồ xe được trang bị loại LCD kỹ thuật số đầy đủ các thông tin như: thời gian, tốc độ, pin, chế độ lái.
Cốp xe tương đối rộng với dung tích 22 lít có thể để vừa 2 nón bảo hiểm nửa đầu.
Xe được trang bị hệ thống phuộc ống lồng trước và lò xo trụ đôi giảm chấn thủy lực ở phía sau.
Bánh xe sử dụng sẽ là loại 12 inch với thông số lốp trước 90/90/12, lốp sau 90/90-12. Phanh xe sử dụng loại phanh đĩa trước và phanh cơ sau.
Động cơ xe máy điện EVO 200
VinFast EVO 200 được trang bị khối động Inhub được bố trí ở bánh sau với công suất danh định 1500W, công suất tối đa 2500W, tốc độ tối đa 70hm/h, đạt chuẩn IP67 có thể chịu ngập 0.5m trong vòng 30 phút.
Xe có 2 chế độ lái gồm Eco (tiết kiệm) và Sport (tối đa tốc độ).
Pin của xe là loại LFP có thể di chuyển với quãng đường lên đến 203km khi chạy ở chế độ Eco tốc độ 30km/h và người điều khiển nặng 65kg.
Ở phiên bản mới, xe có thể chạy >40km/h ở chế độ Eco, đây là một thay đổi khá tốt khi bật Eco.
Trên thực tế với điều kiện không kìm hãm tốc độ và di chuyển trong giao thông tại TP. Hồ Chí Minh, quãng đường mà EVO 200 có thể đạt được dao động 100 – 150km, và phụ thuộc khá nhiều vào trọng lượng người lái.
Xe có thể sạc đầy pin ở mức từ mức 20% đến 100% trong vòng 8h với sạc 400W và 3h30′ nếu sử dụng bộ sạc 1000W.
Ở đây mình không nhắc đến thời gian sạc từ 0-100% vì thực tế rất hiếm khách hàng sử dụng đến mức cạn pin 0% và để đảm bảo tuổi thọ pin khách hàng cũng nên sạc từ mức 20%.
Một số câu hỏi thường gặp về VinFast EVO 200
Chế độ bảo hành VinFast EVO 200?
VinFast EVO 200 bảo hành xe và pin 5 năm.
Đồng hồ VinFast EVO 200 hiển thị thông tin gì?
Đồng hồ Evo 200 gồm cụm đèn báo chức năng rẽ trái – phải, đèn cos-pha, tốc độ, odo quãng đường, báo lỗi, chế độ lái, đồng hồ thời gian, nhiệt độ pin, phanh điện – chân chống cạnh, kết nối máy chủ, thông tin pin.
VinFast EVO 200 có ứng dụng thông minh không?
VinFast EVO 200 hỗ trợ kết nối với điện thoại thông qua ứng dụng Vinfast E Scooter để kiểm tra thông tin xe, tình trạng pin, chuẩn đoán lỗi, vị trí xe, lịch sử hành trình.
VinFast EVO 200 sử dụng pin gì?
Xe VinFast EVO 200 sử dụng 1 pin LFP dung lượng 3,5 KWh.
Ưu điểm pin LFP là gì?
Pin LFP có tuổi thọ sử dụng cao, khả năng ổn định nhiệt độ tốt tăng tính an toàn, giảm nguy cơ cháy nổ, mức độ thất thoát pin thấp, cải thiện quãng đường di chuyển.
VinFast EVO 200 sạc pin trong bao lâu?
Thời gian sạc pin EVO 200 từ 20-100% khoảng 8h cho bộ sạc 400W và 3h30′ cho bộ sạc 1000W.
Pin LFP có tuổi thọ bao lâu?
Pin LFP có tuổi thọ từ 10-12 năm và có thể đạt 12000 chu kỳ nạp/xả tùy theo điều kiện sử dụng.
Pin có chống nước chống nổ không?
Pin LFP chống cháy nổ tốt, tiêu chuẩn chống nước xe đạt chuẩn IP67 chịu ngập sâu 0,5m trong vòng 30 phút.
Có chế độ thuê pin không?
VinFast đã chính thức dừng cung cấp hình thức thuê pin xe máy điện từ 01/06/2025. Các xe sau đó sẽ được bán kèm theo pin với giá ưu đãi.
Thời gian tăng tốc từ 0-50km/h của Evo 200
Trong thí nghiệm ở điều kiện tiêu chuẩn, Evo 200 có thể đạt tốc độ tối đa 70km/h và tăng tốc 0-50km/h trong 14 giây.
Xe có khả năng leo dốc tốt không?
Evo 200 có khả năng leo dốc tốt, dễ dàng chinh phục các dốc tòa nhà, khu chung cư, với độ dốc không quá 20% và 2 người ngồi đạt 65kg.
Cốp xe Evo 200 rộng bao nhiêu?
Evo 200 có dung tích cốp đạt 22 lít, dễ dàng đựng 2 nón bảo hiểm nửa đầu.
| Tham khảo các mẫu xe điện chất lượng
Vinfast Motio | Không cần bằng lái, giá rẻ nhất, 49 km/h, 1500 W, cốp 22L, yên 755mm, sạc 8h, 82 km/sạc |
Evo Lite Neo | Không cần bằng lái, < 20 triệu, 49 km/h, 1600 W, cốp 17L, yên 750mm, sạc 8h, 78 km/sạc |
Evo 200 Lite | Không cần bằng lái, mẫu cao cấp, 49 km/h, 2450 W, cốp 22L, yên 750mm, sạc 8h, 149 km/sạc |
Evo Neo | Xe điện giá rẻ, 60 km/h, 2450 W, cốp 17L, yên 750mm, sạc 5h20′, 117 km/sạc |
Evo 200 | Xe Xanh quốc dân, 70 km/h, 2500 W, cốp 22L, yên 750mm, sạc 8h, 146 km/sạc |
Feliz Neo | < 30 triệu, 60 km/h, 2500 W, cốp 21L, yên 777mm, sạc 5h20′, 114 km/sạc |
Klara Neo | > 30 triệu, 60 km/h, 2450 W, cốp 22L, yên 760mm, sạc 5h20′, 112 km/sạc |
Theon S | Xe máy điện cao cấp, 99 km/h, 7100 W, cốp 24L, yên 780mm, sạc 4h, 150 km/sạc |
Vento Neo | Xe điện mới, 78 km/h, 3200 W, cốp 27L, yên 780mm, sạc 4h, 194 km/sạc |
VF Drgnfly | Cảm hứng từ Rồng, 25 km/h, 250 W, yên 795mm, sạc 5h20′, 110 km/sạc |
Yamaha Neo’s | 50 km/h, 2300 W, cốp 27L, yên 795mm, sạc 9h, 72 km/sạc |
Thông số kỹ thuật VinFast EVO 200
Động cơ |
||
Công suất danh định (W) | 1500 W | |
Công suất tối đa (W) | 2500 W | |
Loại động cơ | Inhub | |
Quãng đường (km/sạc) | 203 | |
Tốc độ tối đa (km/h) | 70 | |
Kích thước |
||
Khoảng cách trục bánh Trước-Sau (mm) | 1280 | |
Thể tích cốp (L) | 22 | |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 1804 x 683 x 1127 | |
Khoảng sáng gầm (mm) | 150 | |
Chiều cao yên (mm) | 750 | |
Kích thước lốp Trước – Sau | 90/90-12
90/90-12 |
|
Tải trọng (kg) | 130 | |
Trọng lượng xe và Pin (kg) | 100 | |
Đèn pha trước | LED Projector | |
Đèn xi nhan – Đèn hậu | LED | |
Hệ thống khung |
||
Giảm xóc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực | |
Giảm xóc sau | Giảm xóc đôi, giảm chấn thủy lực | |
Phanh trước | Phanh đĩa | |
Phanh sau | Phanh cơ | |
Tiêu chuẩn chống nước: | IP67
(Xe chịu được mức ngập sâu 0,5m trong vòng 30 phút) |
|
Hệ thống pin |
||
Loại Pin | 1 pin LFP | |
Công suất/ Dung lượng (kWh) | 3,5 | |
Trọng lượng Pin (kg) | 28 | |
Thời gian sạc 400W | 8h từ 20 – 100% | |
Thời gian sạc 1000W | 3h30 từ 20 – 100% | |
Loại sạc (W) | 400W hoặc 1000W | |
*Quãng đường tiêu chuẩn 1 |
203km | |
*Quãng đường tiêu chuẩn 2 | 146km | |
*Quãng đường tiêu chuẩn 3 | 129km | |
Điều kiện hỗn hợp | 145km |
*Quãng đường tiêu chuẩn 1: Tốc độ trung bình 30km/h, người điều khiển nặng 65kg
*Quãng đường tiêu chuẩn 2: Tốc độ trung bình 45km/h, người điều khiển nặng 70kg
*Quãng đường tiêu chuẩn 3: Tốc độ trung bình 50km/h, người điều khiển nặng 70kg