logo
Honda CB1000R giá bao nhiêu khi lăn bánh?

Honda CB1000R giá bao nhiêu khi lăn bánh?

19/09/2024 16:04
Theo dõi Minhlongmoto.com trên
cb1000r

Honda CB1000R mẫu siêu mô tô của Honda mang phong cách Neo Sports Café thuần chủng chính thức ra mắt thị trường Việt Nam với giá đề xuất chỉ từ 500 triệu đồng.

xe Honda CB1000R
xe Honda CB1000R là mẫu xe hàng đầu hiện nay

Giá xe CB1000R mới nhất tại Việt Nam

Giá xe Honda CB1000R 2023
Màu xe Giá thị trường Giá ra biển HCM
Black Edition – Đen 525.500.000 VND 555.320.000 VND
Black Edition – Xanh đen 525.500.000 VND 555.320.000 VND
Tiêu chuẩn – Đỏ đen 510.500.000 VND 539.570.000 VND

Giá tạm tính với mức giá tham khảo, giá xe chính thức sẽ thay đổi theo ngày. Khách hàng vui lòng liên hệ Hotline: 0786.0000.36 để được tư vấn giá lăn bánh theo từng vùng.

Honda CB1000R 2023 được phân phối chính hãng tại Việt Nam với 3 phiên bản màu sắc gồm: Black Edition – Đen, Black Edition – Xanh đen, Tiêu chuẩn – Đỏ đen.

Kiểu dáng của CB1000R

Cụm đèn tròn với hệ bóng LED 2 tầng bao gồm đèn pha và đèn cos được viền nhôm “kẻ ngang” nổi bật thương hiệu Honda tạo điểm nhấn hoàn hảo cho hệ thống chiếu sáng CB1000R

Thêm vào đó, hệ thống đèn báo rẽ được lắp đặt cao tăng tính hiệu quả khi vào cua cùng nét thẩm mỹ cho xe. Toàn bộ hệ thống đèn đều đặt “gọn gàng” giữa phuộc trước để xe được cân đối và linh hoạt hơn.

Honda CB1000R đèn LED
Hệ thống đèn chiếu sáng LED hiện đại

Đồng hồ TFT nhiều màu sắc với 4 chế độ hiển thị rõ ràng các thông tin như: thông báo sang số, chế độ eco, chế độ lái hay động cơ hiện đại, mức tiêu hao nhiên liệu, hành trình,…

Người điều khiển có thể dễ dàng điều chỉnh đồng hồ thông qua các nút bấm được tích hợp ở cùm tay lái trái.

Đồng hồ Honda CB1000R
Đồng hồ TFT nhiều màu sắc cho khả năng quan sát tốt hơn

Khung xe tinh tế, gọn nhẹ có chiều dài cơ sở 1.455mm, độ hoàn thiện cao tạo nên một tổng thể đồng nhất cứng cáp trên CB1000R.

Chắn bùn sau được gắn trực tiếp vào hệ thống khung cho ấn tượng mạnh mẽ, liền mạch, vô cùng hầm hố, độc đáo.

Khung xe Honda CB1000R
CB1000R sở hữu kích thước 2.120 x 789 x 1.090 mm

Bình xăng CB 1000R dung tích 16,2 lít, được chế tạo từ phương pháp đúc tiên tiến cho độ bền cao. Các đường góc cạnh của bình xăng cũng ổn định tư thế lái của người điều khiển cho tư thế lái thể thao hơn.

Bình xăng CB1000R
Bình xăng dung tích lớn tối ưu quãng đường di chuyển

Hệ thống két tản nhiệt được trang bị tấm bảo vệ bằng nhôm phay xước tạo hình tổ ong. Thiết kế rộng cùng mật độ khe bảo vệ chặt chẽ giúp xe vượt qua những đoạn đường sỏi đá dễ dàng mà vẫn giữ được nhiệt độ ổn định.

Két tản nhiệt CB1000R
Tấm bảo vệ chuyên biệt được thiết kế riêng cho CB1000R

Ở phuộc trước xe được trang bị hệ thống giảm xóc Showa Separate Function Fork Big Piston (SFF-BP) dễ dàng điều chỉnh, mang lại trải nghiệm tối ưu.

Phuộc sau dạng lò xo đơn liên kết Pro Link cho phép điều chỉnh tải trước lẫn lò xo giảm chấn cao cấp.

Giảm xóc CB1000R
Phuộc Showa Separate Function Fork Big Piston mang lại khả năng di chuyển thoải mái

Trên phiên bản mới nhất của CB1000R, mẫu xe được trang bị phanh đĩa đôi trước với đường kính 310mm cùng kẹp phanh 4 piston cùng hệ thống chống bó cứng phanh ABS an toàn.

Phanh xe CB1000 R
Phanh đĩa kép đi kèm kẹp phanh 4 piston tăng tính an toàn

Khối động cơ mạnh mẽ CB1000R

Honda CB1000R sở hữu khối động cơ 4 xi lanh thẳng hàng với dung tích 998cc, làm mát bằng dung dịch.

Xe sản sinh công suất tối đa lên đến 107kW tại vòng tua 10.500 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại là 104 Nm tại vòng tua 8.250 vòng/phút.

Động cơ xe CB1000R
Động cơ 4 xi lanh, 998cc, mang sức mạnh lên đến 145 mã lực

Hệ thống bướm ga điện tử TBW với 3 chế độ lái tự chọn: Rain, Standard, Sport cho người dùng tùy chỉnh các thông số về động cơ, phanh động cơ, hệ thống kiểm soát lực kéo HSTC.

Bên cạnh đó mẫu xe CB1000 còn mang đến cho người điều khiển 3 cấp độ tùy chỉnh cá nhân User, cho phép bạn tạo chế độ lái theo sở thích, mang lại nhiều tùy chọn hơn.

Bướm ga xe CB1000R
3 chế độ lái mang đến khả năng tùy chỉnh cho nhiều mục đích sử dụng

Thông số kỹ thuật Honda CB1000R 

Dài x Rộng x Cao 2.120 x 789 x 1.090 mm
Khối lượng bản thân 213 kg
Khoảng cách trục bánh xe 1.455 mm
Độ cao yên 830 mm
Khoảng sáng gầm xe 135 mm
Dung tích bình xăng 16,2 lít
Kích cỡ lớp trước/ sau Lốp trước: 120/70ZR17
Lốp sau: 190/55ZR17
Phuộc trước Giảm xóc hành trình ngược USD Showa SFF-BP
Phuộc sau Giảm xóc đơn Showa
Loại động cơ 4 kỳ, 4 xi lanh, làm mát bằng chất lỏng
Công suất tối đa 107 kW tại 10.500 vòng/phút
Moment cực đại 104 Nm tại 8.250 vòng/phút
Dung tích xy-lanh 998 cc
Đường kính x Hành trình pít tông 75,0 x 56,5 mm
Tỷ số nén 11,6:1
Mức tiêu thụ nhiên liệu 5,95 lít/100km
Hộp số 6 cấp
Loại truyền động Côn tay, 6 số
Dung tích nhớt máy Khi xả nhớt: 2,6 lít
Khi xả nhớt và thay lọc nhớt động cơ: 2,9 lít
Khi rã máy: 3,5 lít
Hệ thống khởi động Điện
Bài viết liên quan

Yêu cầu tư vấn

Banner khuyến mãi tháng 11