So sánh Janus và Vision: Mua xe phù hợp!
Các ý chính trong bài viết
So sánh Janus và Vision, những mẫu xe phổ biến trong phân khúc xe tay ga phổ thông được ưa chuộng tại Việt Nam bởi bởi thiết kế đẹp mắt, tiết kiệm nhiên liệu và giá cả hợp lý.
Tuy nhiên, Honda Vision và Yamaha Janus vẫn có một số khác biệt mà bạn cần biết để có thể lựa chọn mẫu xe phù hợp với bản thân.
So sánh Janus và Vision: Giá bán
Giá bán Honda Vision
Chọn nơi làm biển số | ||
Giá xe HONDA VISION | ||
Màu xe | Giá VAT | Giá ra biển (Tham khảo) Chưa có phí dịch vụ |
HONDA VISION - 2024 - Tiêu chuẩn - Đen | 33.000.000 VNĐ | 36.580.000 VNĐ |
HONDA VISION - 2024 - Cao cấp - Đỏ nâu | 34.500.000 VNĐ | 38.210.000 VNĐ |
HONDA VISION - 2024 - Cao cấp - Trắng nâu | 34.500.000 VNĐ | 38.210.000 VNĐ |
HONDA VISION - 2024 - Đặc biệt - Xanh đen | 36.500.000 VNĐ | 40.210.000 VNĐ |
HONDA VISION - 2024 - Thể thao - Đen | 38.300.000 VNĐ | 42.175.000 VNĐ |
HONDA VISION - 2024 - Thể thao - Xám | 38.300.000 VNĐ | 42.175.000 VNĐ |
HONDA VISION - 2024 - Cổ điển - Vàng đen bạc | 37.800.000 VNĐ | 41.675.000 VNĐ |
HONDA VISION - 2024 - Cổ điển - Xanh đen bạc | 38.700.000 VNĐ | 42.575.000 VNĐ |
Giá bán Yamaha Janus
Chọn nơi làm biển số | ||
Giá xe YAMAHA JANUS 125 | ||
Màu xe | Giá VAT | Giá ra biển (Tham khảo) Chưa có phí dịch vụ |
YAMAHA JANUS 125 - 2025 - Tiêu chuẩn BJ7P - Đỏ bóng | 28.600.000 VNĐ | 32.220.000 VNĐ |
YAMAHA JANUS 125 - 2025 - Tiêu chuẩn BJ7P - Đen bóng | 28.600.000 VNĐ | 32.220.000 VNĐ |
YAMAHA JANUS 125 - 2025 - Tiêu chuẩn BJ7P - Trắng đen bóng | 28.600.000 VNĐ | 32.220.000 VNĐ |
YAMAHA JANUS 125 - 2025 - Đặc biệt BJ7R - Đen xám nhám | 32.600.000 VNĐ | 36.220.000 VNĐ |
YAMAHA JANUS 125 - 2025 - Đặc biệt BJ7R - Đỏ bóng | 32.600.000 VNĐ | 36.220.000 VNĐ |
YAMAHA JANUS 125 - 2025 - Đặc biệt BJ7R - Trắng bạc bóng | 32.600.000 VNĐ | 36.220.000 VNĐ |
YAMAHA JANUS 125 - 2025 - Đặc biệt BJ7R - Xanh nhám | 32.600.000 VNĐ | 36.220.000 VNĐ |
YAMAHA JANUS 125 - 2025 - Giới hạn BJ7S - Bạc nhám | 32.800.000 VNĐ | 36.420.000 VNĐ |
YAMAHA JANUS 125 - 2025 - Giới hạn BJ7S - Đen vàng nhám | 32.800.000 VNĐ | 36.420.000 VNĐ |
YAMAHA JANUS 125 - 2025 - Giới hạn BJ7S - Xám nhám | 32.800.000 VNĐ | 36.420.000 VNĐ |
YAMAHA JANUS 125 - 2025 - Giới hạn BJ7S - Xanh xám nhám | 32.800.000 VNĐ | 36.420.000 VNĐ |
YAMAHA JANUS 125 - 2024 - Giới hạn BJ7V - Trắng hồng | 27.800.000 VNĐ | 31.420.000 VNĐ |
YAMAHA JANUS 125 - 2024 - Giới hạn BJ7V - Xanh đen | 27.800.000 VNĐ | 31.420.000 VNĐ |
Dựa vào bảng giá của 2 mẫu xe, ta thấy giá bán thực tế của cả Vision và Janus đều dao động rất nhiều so với giá đề xuất của hãng.
Trong đó, Giá bán Honda Vision gần như cao hơn giá bán Yamaha Janus ở tất cả các phiên bản. Mức chênh lệch rơi vào từ 2 triệu đến 4 triệu đồng.
Có thể thấy Janus có giá bán ổn định hơn Vision. Giá bán thực tế của Janus thường tiết kiệm hơn Vision rất nhiều.
Trong nhiều trường hợp khan hàng, Vision thường có giá bán cao hơn rất nhiều, còn Janus thì không như vậy!
Giá xe Vision 2024 mới nhất
Giá xe Yamaha Janus 2024 mới nhất
So sánh Vision và Janus: thiết kế
Vision | Janus | |
Dài x Rộng x Cao | Cổ điển: 1.925 x 686 x 1.126 mm Tiêu chuẩn: 1.871 x 686 x 1.101 mm |
1.850 x 705 x 1.120 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 120/ 130 mm | 135 mm |
Trọng lượng | 94/ 95/ 98 kg | 97 – 99 kg |
Kiểu dáng | Thời trang | Thời trang |
Đèn xe | Halogen | Halogen |
Phanh xe | Đĩa/ cơ | Đĩa/ cơ |
Trên thực tế vẻ ngoài của Honda Vision được đánh giá cao hơn Janus rất nhiều. Ta có thể dễ dàng nhận thấy thông qua tần suất xuất hiện của Honda Vision lưu thông trên đường.
Dù vậy, thiết kế Janus cũng không phải là xấu mà vì thiết kế mẫu xe quá cũ, không có nhiều thay đổi lớn trong thời gian dài.
So sánh tiện ích Janus và Vision
Vision | Janus | |
Cốp xe | 18 lít | 15,3 lít |
Khóa xe | Khóa cơ Khóa smartkey |
Khóa cơ Khóa smartkey |
Cổng sạc | USB | USB |
Mặt đồng hồ | Kết hợp | Kết hợp |
Phanh trước | Đĩa | Đĩa |
Phanh sau | Cơ | Cơ |
Khi so sánh tiện ích Janus và Vision có thế thấy cả 2 mẫu xe đều có tùy chọn khóa Smartkey cho tùy chọn cao cấp của mình. Tuy nhiên Janus lại thua thiệt Vision về dung tích cốp.
Do thiết kế không có hộc chứa đồ phụ nên ở góc lái Janus nhìn rất kém thẩm mỹ với ốp nhẵn. Đồng hồ hiển thị cũng quá thô sơ nhìn rất kém nếu được so sánh với đồng hồ Vision.
Các tiện ích trên Vision
Các tiện ích trên Janus
So sánh Janus và Vision: Động cơ
Vision | Janus | |
Dung tích | 110cc | 125cc |
Kiểu động cơ | Xi-lanh đơn, 4 van, SOHC, làm mát bằng gió |
Xi-lanh đơn, 4 van, SOHC, làm mát bằng gió
|
Công suất cực đại | 6.59kW tại 7.500 vòng/phút | 7.0kW tại 8.000 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 9.29 Nm tại 6000 vòng/phút | 9.6 Nm tại 5.500 vòng/phút |
Mức tiêu hao nhiên liệu (l/100km) | 1.85 | 1.87 |
Do mức chênh lệch dung tích động cơ giữa 2 mẫu xe nên ta có thể dễ dàng nhận ra Janus mạnh hơn Vision.
Bên cạnh đó do đặc trưng của động cơ nhà Yamaha nên cảm giác lái của Janus rất bốc. Trong khi đó Vision lại tăng tốc rất tuyến tính, trầm ổn.
Nên mua xe Vision hay Janus?
Với nhiều đặc tính ưu việt từ ngoại hình, động cơ, tiện ích, Honda Vision xứng đáng là sự lựa chọn ưu tiên hàng đầu nếu khả năng tài chính bạn cho phép.
Ngoài ra bạn có thể lựa chọn hình thức trả góp Vision để sở hữu mẫu xe này dễ dàng hơn.
Bên cạnh đó, bạn có thể lựa chọn Janus để phù hợp kinh tế và nhu cầu của bản thân.