VINFAST FELIZ NEO – Giá hấp dẫn độc quyền 2025

VINFAST FELIZ NEO – Giá hấp dẫn độc quyền 2025

25/07/2025 10:47
Vinfast Feliz Neo

VinFast Feliz Neo là mẫu xe điện mới từ thương hiệu VinFast, thừa hưởng thiết kế đặc trưng từ dòng Feliz S. Với mức giá hấp dẫn và chính sách bán kèm pin hấp dẫn, xe máy điện Feliz Neo mang đến lựa chọn tiết kiệm và tối ưu cho người tiêu dùng.

Giá xe VinFast Feliz Neo

VinFast Feliz được mở bán với 2 biến thể gồm: Feliz S (tạm hết) và Feliz Neo

Chọn nơi làm biển số
Giá xe VINFAST FELIZ NEO
Màu xeGiá VATGiá ra biển (Tham khảo)
Chưa có phí dịch vụ
VINFAST FELIZ NEO - Xanh rêu19.712.000 VNĐĐang cập nhật
VINFAST FELIZ NEO - Trắng ngọc trai19.712.000 VNĐĐang cập nhật
VINFAST FELIZ NEO - Đỏ rượu vang19.712.000 VNĐĐang cập nhật
VINFAST FELIZ NEO - Đen bóng19.712.000 VNĐĐang cập nhật
VINFAST FELIZ NEO - Xám xi măng19.712.000 VNĐĐang cập nhật

So sánh đặc điểm Feliz S và Feliz Neo

Tên xe Feliz S Feliz Neo
Pin LFP 3,5 KWh LFP 2 KWh
Tốc độ tối đa 78km/h 60km/h
Quãng đường 198 km/sạc 114 km/sạc
Màu sắc – Xanh rêu
– Đen bóng
– Đỏ rượu vang
– Trắng ngọc trai-đen
– Bạc
– Xanh rêu
– Đen bóng
– Đỏ rượu vang
– Trắng ngọc trai-đen
– Xám xi măng
Giá bán 34.900.000 VNĐ chỉ 19.712.000 đồng.

Ngoài ra mức giá xe VinFast Feliz Neo  còn được hưởng nhiều mức trợ giá và ưu đãi thường xuyên, khách hàng có nhu cầu mua xe hãy gọi 0786.000.036

Màu xe điện Feliz Neo

Thiết kế và ngoại hình VinFast Feliz Neo

VinFast Feliz Neo thừa hưởng thiết kế từ mẫu Feliz S, giữ nguyên vẻ đẹp đặc trưng với sự khác biệt chủ yếu đến từ màu sắc và các chi tiết trang trí.

Mang phong cách thiết kế đậm chất châu Âu, Feliz Neo có nhiều nét tương đồng với Yamaha Grande, giúp người dùng từng trải nghiệm Grande dễ dàng làm quen khi chuyển sang sử dụng Feliz Neo.

Ngoại hình Vinfast Feliz Neo

VinFast Feliz Neo sở hữu kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 1920 x 694 x 1140mm, chiều cao yên 777mm, khoảng sáng gầm 145mm. Mẫu Feliz Neo cao hơn mẫu Feliz S, giúp tôn lên dáng người điều khiển, phù hợp với nhiều phong cách thời trang hiện đại.

Thiết kế Feliz Neo

Xe được trang bị hệ thống chiếu sáng bằng hoàn toàn bằng đèn LED, bền bỉ, tiết kiệm năng lượng. Đặc biêt, đèn pha sẽ sử dụng loại LED Projector chiếu sáng mạnh mẽ, tầm chiếu sáng rộng, an toàn hơn khi di chuyển.

Ngoài ra, cụm LED Projector cũng định hình phong cách hiện đại và cá tính mà khách hàng luôn yêu thích.

Đồng hồ VinFast Feliz Neo sử dụng là loại LCD 4.3 inch, hiển thị thông tin dạng kỹ thuật số, có khả năng điều chỉnh sáng theo môi trường giúp bạn dễ dàng quan sát hơn.

Đồng hồ Vinfast Feliz Neo

Tương tự các mẫu xe điện khác của VinFast, Feliz Neo sử dụng chìa khóa cơ đảm bảo an toàn và bảo mật. Sàn để chân rộng rãi mang lại tư thế lái thoải mái cho người dùng.

Sàn để chân Vinfast Feliz Neo

Yên xe được tạo dáng thể thao với phần yên cho người ngồi sau cao hơn khá nhiều vị trí lái.

Yên xe Vinfast Feliz Neo

Ở phiên bản mới, Feliz Neo được trang bị pin LFP nhỏ gọn hơn, giúp giải phóng không gian cốp với dung tích lên đến 21 lít. Nhờ đó mà cốp xe khá rộng rãi có thể để được 2 nón bảo hiểm hoặc 1 nón 1 áo khoác hoặc túi, rất thích hợp cho chị em có sở thích mua sắm.

Cốp xe Vinfast Feliz Neo

Về an toàn, VinFast Feliz Neo được trang bị hệ thống phuộc ống lồng trước và lò xo trụ đôi sau (phuộc sau hơi cứng). Bộ lốp trước 90/90-14 và lốp sau 120/70-14, phanh đĩa đơn trước và phanh cơ sau.

Lốp xe Vinfast Feliz Neo

Nhìn chung với thông số lốp và bộ phanh mà xe trang bị nó sẽ mang đến sự tiện lợi nhiều hơn trong việc bảo trì vào bảo dưỡng cũng như giảm thiểu các chi phí phát sinh. Vì thế, bạn nhớ kiểm tra định kỳ các chi tiết này để đảm bảo quá trình vận hành an toàn nhé.

Động cơ và vận hành xe máy điện Feliz Neo

Xe máy điện VinFast Feliz Neo được trang bị khối động cơ Inhub có khả năng chống nước IP67 (chịu ngập 0.5m trong 30 phút) tăng độ an toàn khi di chuyển vào mùa mưa.

Động cơ xe Feliz Neo

Khối động cơ này được sản xuất với công suất danh định là 1500W, công suất tối đa là 2500W, tốc độ tối đa được công bố là 60km/h và 2 chế độ lái gồm Eco và Sport với quãng đường tối đa lên đến 114km.

Động cơ xe Feliz Neo

Tuy nhiên trên thực tế trải nghiệm của nhiều khách hàng cho thấy, mẫu xe điện Feliz Neo có quãng đường di chuyển rơi vào 130-150km, và tốc độ tối đa của chế độ Eco có thể vượt 40km/h và chế độ Sport vượt 80km/h.

Nhìn chung hiệu năng của Feliz Neo khá tốt với nhu cầu di chuyển hằng ngày với quãng đường <40km, và việc sạc cũng dễ dàng hơn ở phiên bản mới có cổng sạc bên ngoài.

| Tham khảo các mẫu xe điện chất lượng

1 Vinfast Motio Không cần bằng lái, giá rẻ nhất, 49 km/h, 1500 W, cốp 22L, yên 755mm, sạc 8h, 82 km/sạc
2 Evo Lite Neo Không cần bằng lái, < 20 triệu, 49 km/h, 1600 W, cốp 17L, yên 750mm, sạc 8h, 78 km/sạc
3 Evo Grand Lite Không cần bằng lái, 48 km/h, 1900 W, cốp 35L, yên 770mm, 70 km/sạc (thêm pin phụ đi được 198km)
4 Evo Grand 70 km/h, 2250 W, cốp 35L, yên 770mm, 134 km/sạc (thêm pin phụ đi được 262km)
5 Evo Neo Xe điện giá rẻ, 60 km/h, 2450 W, cốp 17L, yên 750mm, sạc 5h20′, 117 km/sạc
6 Evo 200 Xe Xanh quốc dân, 70 km/h, 2500 W, cốp 22L, yên 750mm, sạc 8h, 146 km/sạc
7 Feliz Neo < 30 triệu, 60 km/h, 2500 W, cốp 21L, yên 777mm, sạc 5h20′, 114 km/sạc
8 Klara Neo > 30 triệu, 60 km/h, 2450 W, cốp 22L, yên 760mm, sạc 5h20′, 112 km/sạc
9 Theon S Xe máy điện cao cấp, 99 km/h, 7100 W, cốp 24L, yên 780mm, sạc 4h, 150 km/sạc
10 Vento Neo Xe điện mới, 78 km/h, 3200 W, cốp 27L, yên 780mm, sạc 4h, 194 km/sạc
11 VF Drgnfly Cảm hứng từ Rồng, 25 km/h, 250 W, yên 795mm, sạc 5h20′, 110 km/sạc
12 Yamaha Neo’s 50 km/h, 2300 W, cốp 27L, yên 795mm, sạc 9h, 72 km/sạc

Thông số kỹ thuật Vinfast Feliz Neo

Động cơ

Công suất danh định (W) 1500
Công suất tối đa (W) 2500
Loại động cơ Inhub
Tốc độ tối đa (km/h) 60

Kích thước

Khoảng cách trục bánh Trước-Sau (mm) 1320
Thể tích cốp (L) 21
Dài x Rộng x Cao (mm) 1920 x 694 x 1140
Khoảng sáng gầm (mm) 145
Chiều cao yên (mm) 777
Kích thước lốp Trước – Sau 90/90-14

120/70-14

Tải trọng (kg) 130
Trọng lượng xe và Pin (kg) 99
Đèn pha trước LED Projector
Đèn xi nhan – Đèn hậu LED

Hệ thống khung

Giảm xóc trước Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Giảm xóc sau Giảm xóc đôi, giảm chấn thủy lực
Phanh trước Phanh đĩa
Phanh sau Phanh cơ
Tiêu chuẩn chống nước IP67

(Xe chịu được mức ngập sâu 0,5m trong vòng 30 phút)

Hệ thống pin

Loại Pin 1 pin LFP
Công suất/ Dung lượng (kWh) 2
Trọng lượng Pin (kg) 15,7
Thời gian sạc tiêu chuẩn Khoảng 05h20
Loại sạc (W) 400

Xe máy điện Vinfast Feliz Neo mẫu mới nhất đã có hàng tại Minh Long Motor để phục vụ bạn đến tham khảo và lựa chọn màu sắc yêu thích.

Minh long*

Bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Yêu cầu tư vấn

Đặt cọc Zontes 368G và Zontes 703F
Minh long*