Air Blade 2026 hoàn toàn mới: Giá bán và những thay đổi bạn cần biết!
Các ý chính trong bài viết
Ngày 04/11/2025 Honda Việt Nam (HVN) chính thức ra mắt phiên bản Honda Air Blade thế hệ mới cho dòng xe Air Blade 125 và Air Blade 160 với nhiều thay đổi về ngoại hình.
Các màu sắc mới của AB 125i/ 160i 2026
Là một mẫu xe “quốc dân” đi đầu trong xu hướng thể thao, hiện đại, Honda Air Blade mới sở hữu nhiều màu sắc hấp dẫn, mang nét đặc trưng riêng trên từng phiên bản.
Honda Air Blade 125 2026
Honda Air Blade 125 năm nay khá được ưu ái khi mỗi phiên bản đều sẽ có 2 màu sắc để khách hàng tăng thêm sự lựa chọn.
- Tiêu chuẩn: Đen, Đỏ đen – giá 42.208.363 đồng
- Đặc biệt: Xanh đen xám, Đen xám – giá 43.386.545 đồng
- Thể thao: Trắng đỏ đen, Xám đỏ đen – giá 47.804.727 đồng
Honda Air Blade 160 2026
Honda Air Blade 160 2026 năm nay rất “kín tiếng” khi chỉ có 3 màu đại diện cho 3 phiên bản: tiêu chuẩn, đặc biệt, thể thao.
- Tiêu chuẩn: Đỏ đen – giá 56.890.000 đồng
- Đặc biệt: Đen xám – giá 58.090.000 đồng
- Thể thao: Trắng đỏ đen – giá 58.590.000 đồng
Những thay đổi trên Honda Air Blade 2026
Ở năm nay, Honda Air Blade mang đến những tông màu tối nhiều hơn với các màu sắc như: Đen, Đen xám, Xanh đen xám, Xám đỏ đen.
Phiên bản thể thao sẽ thay thế bằng màu: Trắng đỏ đen thay vì màu Xám đỏ đen như phiên bản trước.
Kích thước tổng thể trên xe sẽ được điều chỉnh nhỏ gọn hơn, trọng lượng giảm xuống còn 110kg trên AB125 (trước 113kg).
Phiên bản AB160 tăng nhẹ mô men xoắn 14,6Nm thành 14,8Nm.
Đặc biệt, năm nay Honda Air Blade sẽ thay thế cụm đèn demi “sấm sét” thương hiệu và thay bằng dạng “mắt cá”. Dàn nhựa đầu sẽ được làm phẳng và tối giản hơn để đi theo phong cách mô tô phân khối lớn trên như Winner R.
Tổng kết: Nhìn chung nếu bỏ qua các nhận định về ngoại hình thì Air Blade 2026 được thay đổi khá nhiều theo hướng tích cực. Chúng ta sẽ có một kiểu dáng mới mẻ hơn so với các năm trước, trọng lượng nhẹ hơn, xe nhỏ gọn và dễ điều khiển hơn, điều này sẽ tăng trải nghiệm lái xe và một chút hiệu năng.
Động cơ tân tiến mạnh mẽ trên AB 2026
Vẫn là động cơ esP+ 4 van mới, sức mạnh động cơ mạnh mẽ, vận hành êm ái, bức tốc mượt mà là điểm sáng của Air Blade 125/160i giúp mang lại trải nghiệm lái năng động, sẵn sàng chinh phục các hành trình mới.
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS trên bánh trước xe AB160 2026 được giữ nguyên để bạn an tâm khi di chuyển. Ngoài ra, chế độ đèn luôn sáng, hệ thống khóa thông minh, hộc chứa đồ phía trước, cổng sạc USB, dung tích cốp vẫn được giữ nguyên.
Thông số kỹ thuật Air Blade 2026
Thiết kế
| Khối lượng | AB125: 110kg AB160: 113 KG |
| Dài x Rộng x Cao | AB125: 1884mm x 687mm x 1085mm AB160: 1887mm x 686mm x 1086mm |
| Khoảng cách trục bánh xe | 1.286 mm |
| Độ cao yên | 775 mm |
| Khoảng sáng gầm xe | AB125: 141 mm AB160: 142 mm |
| Dung tích bình xăng | 4,4 lít |
| Kích cỡ lớp trước/ sau | AB125: Lốp trước 80/90 – Lốp sau 90/90 AB160: Lốp trước 90/80 – Lốp sau 100/80 |
| Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
| Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Động cơ
| Loại động cơ | Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng chất lỏng |
| Công suất tối đa | AB125: 8,75 kW/ 8.500 vòng/phút AB160: 11,2 kW/ 8.000 vòng/phút |
| Dung tích nhớt máy | 0,8 lít khi thay nhớt 0,9 lít khi rã máy |
| Mức tiêu thụ nhiên liệu | AB125: 2,12l/100km AB160: 2,23l/100km |
| Loại truyền động | Dây đai, biến thiên vô cấp |
| Hệ thống khởi động | Điện |
| Moment cực đại | AB125: 11,3 N.m/ 6.500 vòng/phút AB160: 14,8 N.m/ 6.500 vòng/phút |
| Dung tích xy-lanh | AB125: 124,8cm3 AB160: 156,9cm3 |
| Đường kính x Hành trình pít tông | AB125: 53,5 x 55,5 mm AB160: 60 x 55,5 mm |
| Tỷ số nén | AB 125: 11,5:1 AB 160: 12:1 |
























![Phụ tùng chính hãng TVS: Giá hợp lý, chất lượng nhập khẩu [Có sẵn]](https://minhlongmoto.com/wp-content/uploads/2024/12/phu-tung-xe-may-tvs-4-300x148.jpg)




