Danh sách biển số xe các tỉnh, thành phố Việt Nam 2024
Các ý chính trong bài viết
Biển số xe máy nói riêng hay biển số xe cơ giới nói chung là biển số được lắp đặt ở cuối đuôi xe máy hoặc đầu xe ô tô.
Biển số xe sẽ được cơ quan công an cấp khi đăng ký biển số hoặc làm thủ tục mua bán chuyển nhượng xe.
Theo đó, số trên biển số sẽ biểu thị địa phương tỉnh thành đăng ký biển số mà chúng ta sẽ tìm hiểu trong hôm nay.
Giải thích ký tự biển số xe
Biển số xe hiện nay được chia làm 3 phần chính:
Hai số đầu: ký hiệu địa phương đăng ký xe máy bao gồm 2 chữ số 11 – 99. Trong đó các số 13, 42, 44, 45, 46, 87, 91, 96 vẫn nằm trong bộ lưu trữ.
Chữ cái A-Z: Seri đăng ký đại diện cho các cơ quan, tổ chức, cá nhân, có thể có thêm 1 chữ số đằng sau.
Dãy số: đại diện cho thứ tự đăng ký xe từ 000.01 – 999.99
Biển số xe các tỉnh, thành phố
Biển số | Tỉnh / Thành phố |
11 | Cao Bằng |
12 | Lạng Sơn |
13 | Trống |
14 | Quảng Ninh |
15, 16 | Hải Phòng |
17 | Thái Bình |
18 | Nam Định |
19 | Phú Thọ |
20 | Thái Nguyên |
21 | Yên Bái |
22 | Tuyên Quang |
23 | Hà Giang |
24 | Lào Cai |
25 | Lai Châu |
26 | Sơn La |
27 | Điện Biên |
28 | Hòa bình |
29 | Hà Nội |
30 | Hà Nội |
31 | Hà Nội |
32 | Hà Nội |
33 | Hà Nội |
34 | Hải Dương |
35 | Ninh Bình |
36 | Thanh Hóa |
37 | Nghệ An |
38 | Hà Tĩnh |
39 | Đồng Nai |
40 | Hà Nội |
41 | Hồ Chí Minh |
42 | Trống |
43 | Đà Nẵng |
44 | Trống |
45 | Trống |
46 | Trống |
47 | Dak Lak |
48 | Đắc Nông |
49 | Lâm Đồng |
50 | Hồ Chí Minh |
51 | Hồ Chí Minh |
52 | Hồ Chí Minh |
53 | Hồ Chí Minh |
54 | Hồ Chí Minh |
55 | Hồ Chí Minh |
56 | Hồ Chí Minh |
57 | Hồ Chí Minh |
58 | Hồ Chí Minh |
59 | Hồ Chí Minh |
60 | Đồng Nai |
61 | Bình Dương |
62 | Long An |
63 | Tiền Giang |
64 | Vĩnh Long |
65 | Cần Thơ |
66 | Đồng Tháp |
67 | An Giang |
68 | Kiên Giang |
69 | Cà Mau |
70 | Tây Ninh |
71 | Bến Tre |
72 | Bà Rịa Vũng Tàu |
73 | Quảng Bình |
74 | Quảng Trị |
75 | Thừa Thiên Huế |
76 | Quảng Ngãi |
77 | Bình Định |
78 | Phú Yên |
79 | Khánh Hòa |
80 | Trống |
81 | Gia Lai |
82 | Kon Tum |
83 | Sóc Trăng |
84 | Trống |
85 | Ninh Thuận |
86 | Bình Thuận |
88 | Vĩnh Phúc |
89 | Hưng Yên |
90 | Hà Nam |
91 | Trống |
92 | Quảng Nam |
93 | Bình Phước |
94 | Bạc Liêu |
95 | Hậu Giang |
96 | Trống |
97 | Bắc Kạn |
98 | Bắc Giang |
99 | Bắc Ninh |
Biển số xe các tỉnh được xếp theo thứ tự từ 11 – 99. Trong đó Hà Nội và Hồ Chí Minh sẽ có lượng biển số nhiều nhất, theo thứ tự Hà Nội: 29-33 và 40, Hồ Chí Minh: 50-59. Các biển 13, 42, 44, 45, 46, 87, 91, 96 hiện tại vẫn đang trống.
Giải thích màu sắc biển số xe
Ngoài biển số trắng chữ đen thông dụng trên đường phố hiện nay, một số biển số với màu sắc khác có thể ngâu nhiên bắt gặp như: Xanh dương, vàng chữ đỏ, vàng chữ đen, đều thể hiện cho các cấp khác nhau. Trong đó:
Màu biển |
Chữ cái |
Cấp cho |
Xanh dương chữ trắng | A, B, C, D, E, F, G, H, K, L, M | Các cơ quan Nhà Nước |
Xanh dương chữ trắng | CD | Xe máy chuyên dùng của Công An |
Trắng chữ đen | A, B, C, D, E, F, G, H, K, L, M, N, P, S, T, U, V, X, Y, Z | Cá nhân, doanh nghiệp |
Vàng chữ đỏ | Có ký hiệu địa phương đăng ký và hai chữ viết tắt của khu kinh tế | Thương mại đặc biệt, cửa khẩu |
Vàng chữ đen | A, B, C, D, E, F, G, H, K, L, M, N, P, S, T, U, V, X, Y, Z | Xe kinh doanh vận tải |
Ký hiệu riêng của biển số
Trên biển số ngẫu nhiên sẽ có các ký hiệu riêng như: LD, DA, TĐ, HC,… đều sẽ ý nghĩa đại diện riêng. Theo đó:
KT | Doanh nghiệp quân đội |
LD | Doanh nghiệp vốn nước ngoài, công ty nước ngoài |
DA | Ban quản lý dự án do nước ngoài đầu tư |
TĐ | Xe thí điểm lắp ráp, sản xuất trong nước |
HC | Ô tô hạn chế phạm vi hoạt động |
MK | Máy kéo |
MĐ | Xe máy điện |
R | Xe rơ moóc, sơ mi rơ moóc |
T | Đăng ký tạm thời |