Honda CUV e: xe mô tô điện cao cấp 83km/h cho thị trường Việt

Honda CUV e: xe mô tô điện cao cấp 83km/h cho thị trường Việt

07/02/2025 17:10
Honda CUVe

Honda CUV e mẫu xe mô tô điện cao cấp chính thức ra mắt thị trường Việt Nam tại triển lãm VMS 2024 với công suất mạnh mẽ không thua kém các mẫu xe xăng hiện nay.

Mới đây tại triển lãm VMS 2024, Honda đã chính thức giới thiệu 2 mẫu xe điện mới gồm: Honda CUV e (Cuve) và Honda ICON e (Icone).

Trong đó mẫu Honda CUVe sẽ được phân vào nhóm mô tô điện với tốc độ tối đa lên đến 83km/h. Honda Icone sẽ phân vào nhóm xe máy điện với tốc độ tối đa đạt 49km/h.

Honda CUV e
Honda CUV e và ICON e tại triển lãm VMS 2024

Giá Honda CUV e (Cuve)

Ở thời điểm hiện tại Honda CUV e vẫn chưa có giá bán chính thức tại thị trường Việt Nam, nhưng hãng cho biết giá CUV e sẽ rẻ hơn các thị trường khác khi áp dụng hình thức cho thuê pin.

Honda CUV e
Honda CUV e sẽ áp dụng hình thức thuê pin cho khách hàng

Tham khảo qua thị trường Indonesia, Honda CUV e đang được bán với giá 53.000.000 – 61.000.000 RP (85 – 91 triệu đồng) cho phiên bản CUV e và bản CUV e RoadSync Duo (hỗ trợ kết nối điện thoại).

Như vậy, nếu so sánh giá thị trường một viên pin có giá trung bình rơi vào khoảng 15.000.000 đồng (CUV e có 2 viên pin) chúng ta sẽ có giá xe từ 55 – 61 triệu đồng (đây là mức giá mang tính tham khảo).

*Hiện Honda đang giới thiệu tại thị trường Việt Nam phiên bản Honda CUV e RoadSync Duo.

Honda CUV e
Honda CUV e RoadSync Duo

Thiết kế Honda CUV e

Ở ấn tượng đầu tiên, Honda CUV e mang đến vẻ ngoài hiện đại khỏe khoắn, khi các chi tiết liền mạch trơn nhẵn tạo sự liên kết, không có các chi tiết thừa. Thân xe được làm khá rộng có phần tương tự các dòng xe tay ga như Lead cho cảm giác chắc chắn và khỏe khoắn hơn trong dòng xe điện.

Honda CUVe

Honda CUVe

Xe có kích thước dài x rộng x cao 1889 x 664 x 1096mm, chiều cao yên 761mm, trọng lượng 118kg. Lốp xe sẽ sử dụng loại 100/90 – 12 59J bánh trước, 100/90 – 12 64J bánh sau.

Honda CUVe

Đèn xe được thiết kế dạng cụm với đèn định vị dạng viền và đèn pha ở dưới, ở giữa sẽ có chữ Honda nổi bật.

Honda CUVe Honda CUVe

Đồng hồ xe dạng TFT 7inch cực lớn, đầy đủ màu sắc cho phép hiển thị thông tin một cách trực quan và hiệu quả. Đồng hồ cho phép kết nối với điện thoại thông qua sóng bluetooth, ứng dụng Roadsync với khả năng điều hướng xe, nhận cuộc gọi, thông báo,… Các tính năng có thể điều chỉnh thông qua hệ thống nút bấm điều hướng bên cùm tay trái.

Honda CUVe

Honda CUVe

Xe có một hộc chứa đồ phụ bên trái và khóa thông minh smartkey bên phải, giúp các thao tác dễ dàng hơn.

Honda CUVe

Ở hệ thống giảm xóc xe sử dụng phuộc ống lồng trước và lò xo trụ đơn sau. Phanh xe sử dụng loại phanh liên hợp CBS với phanh đĩa thủy lực trước, phanh tang trống sau.

Honda CUVe

Honda CUVe

Động cơ và pin xe CUV e

Honda CUV e trang bị khối động cơ DC không chổi than được bố trí tương tự các mẫu xe tay ga thay vì động cơ ở bánh sau như các mẫu xe điện hiện nay.

Khối động cơ này cung cấp công suất tối đa lên đến 6 kW / 3.500 vòng/phút, mô men xoắn cực đại đạt 22 Nm / 2.300 vòng/phút. Công suất định mức đạt 4.2 kW. Xe có thể đạt tốc độ tối đa lên đến 83km/h và tăng tốc từ 0 – 50m trong 5.1s.

Honda CUVe
Khối động cơ Honda CUV e

CUV e sử dụng 2 viên Pin Honda Mobile Power Pack e: (MPP) – mẫu pin có thể tháo rời và hoán đổi do Honda tự phát triển với khóa an toàn. Mỗi viên pin nặng 10.2kg và có thể sạc đầy từ 0-100% trong 6 giờ, hoặc 25-75% trong 2,7 giờ. Pin có thể tháo rời để thay thế tại trạm sạc hoặc sạc trực tiếp bằng bộ sạc đi kèm.

Hiện tại theo thống kê tiêu chuẩn mẫu xe có thể thực hiện quãng đường di chuyển 80.7km.

Honda CUVe

CUV e cung cấp cho người lái 3 chế độ di chuyển gồm: tiết kiệm – tiêu chuẩn – thể tha, để người điều khiển có thể lựa chọn theo nhu cầu di chuyển của mình. Ngoài ra xe còn trang bị tính năng hỗ trợ lùi Reverse Assist giúp lùi và đỗ xe dễ dàng.

Honda CUV e

Thông số kỹ thuật Honda CUV e

Dài × Rộng × Cao 1.889 × 664 × 1.096 mm
Chiều dài cơ sở 1.310mm
Khoảng sáng gầm 139mm
Chiều cao yên 761mm
Trọng lượng Honda CUV e: 117 kg
Honda CUV e: RoadSync Duo 118 kg
Loại động cơ DC không chổi than
Công suất tối đa 6 kW / 3.500 vòng/phút
Mô-men xoắn cực đại 22 Nm / 2.300 vòng/phút
Công suất định mức 4,2kW
Loại khung Underbone
Kích thước lốp trước 100/90 – 12 59J
Kích thước lốp sau 100/90 – 12 64J
Phanh trước Đĩa thủy lực
Phanh sau Phanh tang trống
Hệ thống phanh Hệ thống phanh kết hợp (CBS)
Loại treo trước Ống lồng
Loại treo sau Lò xo đơn
Loại pin Pin Lithium-Ion
Điện áp pin 50,26Vx2
Dung lượng pin 29,4 A x 2
Trọng lượng pin 10,2kg x2
Thời gian sạc pin 6 giờ (0-100%)
2,7 giờ (25-75%)
Khoảng cách tối đa 80,7 km
Tốc độ tối đa 83 km/giờ

Bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

2 bình luận

    1. Đúng rồi ạ, mẫu này đc cái pin rời, nếu có trạm đổi pin thì được, mà bên mình chưa phổ biến lắm nên thua

Bài viết liên quan

Yêu cầu tư vấn

Đặt cọc xe Naga 150