Kawasaki Z1000 2024: Giá xe mô tô Z1000R mới nhất
Các ý chính trong bài viết
Mới đây Kawasaki Việt Nam đã chính thức cho ra mắt phiên bản Z1000R 2024 Edition ABS với phanh Brembo, phuộc Ohlins cao cấp, cùng nhiều thay đổi.
Kawasaki Z1000 giá bao nhiêu?
Kawasaki Z1000 2024 hiện đang là phiên bản mới nhất nhất của dòng xe này với 2 phiên bản đang được bán tại thị trường Việt Nam gồm:
Giá Z1000 ABS 2022 đang được bán chính hãng: 435.500.000 VND
Giá Z1000R Edition ABS 2024 đang được bán chính hãng: 498.000.000 VND
Mẫu xe | Giá đề xuất |
Kawasaki Z1000 ABS 2022 | 435.500.000 |
Kawasaki Z1000R Edition ABS 2024 | 498.000.000 |
Giá xe Z1000 trên là giá được đề xuất chính hãng và có thể thay đổi tại các đại lý bán lẻ.
Hiện tại cả 2 phiên bản đều được bán với phiên bản màu: Xám xanh đen, đặc trưng của dòng thương hiệu Kawasaki.
Giá xe Z1000 2024 trả góp
Hiện tại trên thị trường có rất nhiều đại lý cho phép mua mô tô Z1000 bằng hình thức trả góp có chứng minh thu nhập (do giá trị xe cao)
Để chứng minh thu nhập, khách hàng cần chuẩn bị:
- Chứng minh thu nhập: Hợp đồng lao động, sao kê lương, sổ tay tiết kiệm tài chính, tài khoản ngân hàng.
- Tài sản sở hữu cá nhân: đất đai, nhà cửa, ô tô, máy móc, dây chuyền nhà máy, nhà xưởng,…
- Hợp đồng thuê xe, nhà, xưởng, giấy góp vốn, cổ phần, cổ phiếu, trái phiếu.
- Nếu cá nhân có công ty, doanh nghiệp riêng: bảng lương, bảng chia lợi nhuận công ty, giấy phép đăng ký kinh doanh.
Tính năng nổi bật trên Z1000 2022 và Z1000 2024
Ở Kawasaki Z1000 ABS 2024 chúng ta sẽ có khá nhiều các tính năng và trang bị có thể kể đến như:
- Phong cách Sugomi ấn tượng
- Xe máy Z1000 sở hữu động cơ 4 xi-lanh, dung tích xi lanh 1043 cc
- Phanh Brembo M5 cao cấp
- Phuộc sau monoshock có thể tùy chỉnh
- Khung Diamond
- Bướm ga phản hồi trực tiếp
- Âm thanh cuốn hút, mạnh mẽ
- Khung sườn hợp kim nhôm chắc chắn
- Hệ thống đèn pha và hậu dạng LED
- Hệ thống nồi chống trượt Assist And Slipper Clutch
- Van tiết lưu kép
Đánh giá xe Z 1000
Kawasaki Z 1000 2024 vẫn sở hữu kích thước với chiều dài 2045 mm, rộng 790 mm và cao 1055 mm. Cụm đèn pha full LED tăng khả năng chiếu sáng được thiết kế theo phong cách Sugomi (trong tiếng Nhật được hiểu là khí chất đầy mạnh mẽ và quyền lực).
Đó chính là thông điệp về sản phẩm mà nhà sản xuất muốn gửi gắm đến người tiêu dùng trên toàn thế giới. Riêng phiên bản đặc biệt còn có tùy chọn sơn khói cụm đèn.
Dung tích bình xăng lên 17L tức tăng thêm 2L so với phiên bản cũ để phục vụ những chuyến đi dài tốt hơn đối với anh em đam mê phượt.
Cả 2 phiên bản Z1000 đều được trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS 2 kênh, đĩa trước có đường kính 310mm, đĩa sau 250mm.
Ở phiên bản Z1000 đặc biệt cặp heo dầu Brembo M50 4 piston kèm đường ống dẫn thép không gỉ (phiên bản ABS là heo dầu Kawasaki).
Ngoài ra Z1000 còn được trang bị hệ thống phuộc trước trước Showa SFF-BP 41 mm (Separate Function Fork-Big Piston), phuộc sau Ohlins S46DR1S phía sau. Đây là hệ thống phuộc khá cao cấp cho cảm giác lái êm ái hơn và khả năng phản hồi tốt hơn hẳn các phiên bản trước đó.
Thiết kế này giúp phân bổ trọng lượng tập trung và giảm thiểu khối lượng, nhiệt độ từ động cơ đến bộ phanh từ đó tăng khả năng cân bằng và độ linh hoạt đáng kể.
Động cơ Z1000 2024 bao nhiêu mã lực
Mẫu xe Kawasaki Z1000 vẫn giữ nguyên khối động cơ đầy uy lực với DOHC, dung tích 1043 cc, công suất 142 mã lực tại 10000 vòng/phút và mô-men xoắn 111 Nm tại 7300 vòng/phút.
Tuy nhiên xe đã được điều chỉnh lại ECU nhằm đạt chuẩn về khí thải Euro 4 cũng như để động cơ vận hành trơn tru hơn.
- Hệ thống nồi chống trượt Assist And Slipper Clutch được trang bị trên xe giúp giảm thiểu tình trạng nhảy bánh, trượt bánh khi vào cua hoặc chuyển số gấp.
- Z1000R được trang bị van tiết lưu kép được điều khiển tự động bằng hệ thống ECU đảm bảo hoạt động tuyến tính và nâng cao hiệu suất sử dụng nhiên liệu của động cơ.
Bên cạnh đó tính năng tiết kiệm nhiên liệu ECO cũng được bổ sung cho Z1000 2024 giúp tiết kiệm nhiên liệu hơn cho những chuyến dạo mát, hoặc di chuyển trong đô thị.
Một số câu hỏi về Z1000
Z1000 bao nhiêu mã lực?
- Z1000 công suất 142 mã lực tại 10000 vòng/phút.
Z1000 bao nhiêu cc?
- Z1000 sở hữu dung tích xi lanh lên đến 1043 cc.
Chiều cao yên xe Kawasaki Z1000?
- Xe mô tô Z1000 sở hữu chiều cao yên 815 mm, chiều cao 1m7 là phù hợp nhất với xe.
Z1000 chạy tối đa bao nhiêu km/h?
- Theo các thống kế và thực tế cho thấy Z1000 chạy tối đa 240 – 260 km/h, tùy vào các yếu tố bên ngoài.
Thông số kỹ thuật Z1000
Kích thước | |
Dài X Rộng X Cao | 2.045 x 790 x 1.055 mm |
Khoảng sáng gầm | 125 mm |
Chiều cao yên | 815 mm |
Trọng lượng | 221 kg |
Dung tích bình xăng | 17 lít |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng |
Tiêu hao xăng | 6,0 L/100km |
Bảo hành | 24 tháng |
Động cơ | |
Công suất cực đại | 140 Mã lực, 104,5 kW {142 PS} / 10.000 rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 111,0 Nm {11,3 kgfm} / 7.300 rpm |
Loại động cơ | 4 thì, 4 xy-lanh, DOHC, W/C |
Dung tích động cơ | 1.043 cm³ |
Đường kính X hành trình piston | 77,0 x 56,0 mm |
Tỉ số nén | 11,8:1 |
Hệ thống đánh lửa | B&C (TCBI EL. ADV. D.) |
Hệ thống khởi động | Khởi động điện |
Hệ thống bôi trơn | Bôi trơn cưỡng bức |
Hộp số | Hộp số 6 cấp |
Ly hợp | Đa đĩa ướt |
Hệ thống truyền động | Xích |
Hệ thống treo | |
Chiều dài cơ sở | 1.435 mm |
Loại khung | Diamond |
Hệ thống giảm xóc trước | Giảm xóc ống lồng (Hành trình ngược) |
Hệ thống giảm xóc sau | Gắp đôi |
Hành trình phuộc trước | 120 mm |
Hành trình phuộc sau | 131 mm |
Góc Caster | 24,5° |
Trail | 101 mm |
Góc lái (trái /phải) | 29° / 29° |
Lốp trước | 120 /70ZR17M /C (58W) |
Lốp sau | 190 /50ZR17M /C (73W) |
Phanh trước | Đĩa đôi 284 mm |
Phanh sau | Đĩa đơn 214 mm |
Sở hữu thiết kế đầy táo bạo, moto Z1000 có các góc cạnh hầm hố kết hợp với các công nghệ tiên tiến hiện đại. Vì vậy, nó luôn là ước mơ của biết bao người, hiện tại xe đã có mặt tại các hệ thống cửa hàng bán xe Kawasaki trên toàn quốc.