logo
So sánh Honda Vision và Scoopy: mẫu xe tay ga nữ tốt nhất

So sánh Honda Vision và Scoopy: mẫu xe tay ga nữ tốt nhất

26/04/2024 11:31
Theo dõi Minhlongmoto.com trên
so sánh vision và scoopy

So sánh Honda Vision và Honda Scoopy là câu hỏi Minh Long Motor được hỏi rất nhiều trong thời gian qua.

Để tìm ra đâu là mẫu xe có giá thành trên chất lượng tốt hơn, Minh Long Motor xin đưa ra so sánh cụ thể về thiết kế giá thành cũng như các tiện ích mà 2 mẫu xe này mang lại để các bạn có cái nhìn chính xác nhất về 2 dòng xe này.

So sánh yếu tố khách quan Vision và Scoopy

So sánh xuất xứ Vision và Scoopy

Về xuất xứ nếu như bạn là người mong muốn sở hữu 2 mẫu xe chắc hẳn không còn xa lạ khi: Honda Scoopy 2024 thì được nhập khẩu tư nhân với nguồn gốc Honda Indonesia, Honda Thái Lan, xe Vision 2024 được thì bán chính hãng Honda Việt Nam.

So sánh chế độ hậu mãi Vision và Scoopy

Chính vì thế khi mua xe Vision các bạn sẽ được hưởng chế độ bảo hành chính hãng tại các Head Honda.

Còn đối với Honda Scoopy, vì là dòng xe nhập khẩu từ Indonesia nên các bạn sẽ không thể bảo hành từ Honda Việt Nam được. Tuy nhiên các bạn sẽ được hưởng chế độ bảo trì – bảo dưỡng tại cửa hàng.

So sánh phụ tùng, đồ chơi Vision và Scoopy

Bên cạnh vấn đề chế độ hậu mãi ở trên thì một vấn đề phụ cũng không kém đối do xuất xứ của 2 mẫu xe là: phụ tùng, phụ kiện, đồ chơi.

Nhờ vào tuổi đời lâu dài và lợi thế chính hãng Honda Việt Nam nên Honda Vision khá đa dạng về đồ chơi và phụ tùng, phụ kiện. Các bạn có thể dễ dàng tìm kiếm và thay thế các loại lọc gió, thảm sàn, bố nồi Vision tại hầu hết các cửa hàng với chi phí khá rẻ và nhanh chóng.

Ngược lại, Honda Scoopy do nhập khẩu từ thị trường Indonesia nên việc tìm kiếm các phụ tùng chính hãng Honda Indonesia sẽ khá khó. Nên hầu hết khi cần sửa chữa chúng ta sẽ sử dụng các loại phụ tùng chính hãng Honda Việt Nam có thể dùng chung để thay thế.

Nhìn chung điều này không có quá nhiều ảnh hưởng nhưng do nhu cầu thị hiếu nên người tiêu dùng vẫn mong muốn sử dụng phụ tùng Indonesia để thay thế cho Scoopy hơn. Còn về đồ chơi trang trí thì Scoopy sẽ kém hơn Vision rất nhiều do mẫu xe vẫn còn khá mới mẻ.So sánh xuất xứ khách quan về Vision và Scoopy

So sánh thiết kế Vision và Scoopy

Về thiết kế Honda Vision và Scoopy 110 thật không thể so sánh cùng nhau, khi 2 mẫu xe thuộc 2 mẫu thiết kế  khác nhau hoàn toàn:

Honda Scoopy sở hữu thiết kế đặc trưng của dòng xe Scooter truyền thống với phần đầu nhỏ, sàn để chân rộng, cốp lớn, bình xăng đặt dưới yên xe.

khung xe scoopy thái
Khung cải tiến thông minh và linh hoạt

Honda Vision lại sở hữu thiết kế hiện đại mang dáng vẻ thể thao, có phần trung tính cho cả nam và nữ. Theo đó các chi tiết sẽ có phần góc cạnh, các bộ phận đều trung bình về kích thước.

Xe máy Vision 2023 đặc biệt
Vision phiên bản đặc biệt có kích thước và thiết kế tối ưu, tôn lên dáng người điều khiển

Chính vì thế, Honda Scoopy sẽ phù hợp với các bạn nữ yêu thích sự dễ thương hơn. Ngược lại Vision sẽ phù hợp với các cá tính hơn.

So sánh Vision và Janus nên mua xe nào?

Vision 50cc giá bao nhiêu

So sánh tiện ích Honda Scoopy và Honda Vision

So sánh về tiện ích thì cả 2 mẫu xe đều được xây dựng trên bộ khung cơ sở thông minh eSAF hàn dập laser giúp mẫu xe nhẹ hơn bền hơn. Tuy nhiên chiều cao yên của Vision thì cao hơn Scoopy, điều này hạn chế chiều cao sử dụng của khá nhiều bạn nữ, đặc biệt là các bạn nữ dưới 1m55.

Mặc dù cao hơn Scoopy nhưng Vision lại có khoảng sáng gầm kém hơn, điều này khiến Vision sẽ có thể bị cạ gầm khi leo lên các bậc hoặc ổ gà.

Hình ảnh xe Vision độ đẹp
Vision cao hơn nhưng khoảng sáng gầm lại thấp hơn Scoopy

Về sự linh hoạt thì Honda Vision nặng hơn Scoopy tận 5 kg, thiết kế thể thao có phần góc cạnh, tay dắt sau chưa thật sự êm ái. Nên nếu phải dắt xe trong lâu ngày Vision sẽ kém thoải mái hơn Scoopy, thậm chí chai tay nếu bạn có làn da mỏng manh.

Vision đặc biệt năm nay vô cùng cao ráo, trẻ trung
Vision đặc biệt năm nay vô cùng cao ráo, trẻ trung

Xuống một tí chúng ta sẽ có phần bánh xe, ở phần này bánh xe của Scoopy sẽ có đường kính nhỏ hơn nhưng chiều rộng lốp lại lớn hơn Vision. Điều này giúp Scoopy trở nên bám đường hơn, giúp các bạn an tâm hơn khi di chuyển.

Đến phần không gian thì, Scoopy và Vision đều không quá khác nhau mấy khi đều được trang bị hộc chứa đồ ở phần yếm và cốp xe dưới yên kèm bình xăng.

Cốp vision phiên bản đặc biệt
Cốp xe được bổ sung cổng sạc cùng bình xăng dưới yên gọn gàng hơn

>> Tổng kết: Về so sánh tiện ích Honda Scoopy sẽ nhỉnh hơn và tinh tế hơn Honda Vision khi xét về nhiều khía cạnh.

So sánh động cơ Honda Vision và Honda Scoopy

So sánh động cơ Scoopy và Vision thực sự không khác nhau mấy, khi cả 2 đều chung hãng Honda và sử dụng chung động cơ eSP xăng, 4 kì, xi lanh đơn, tỉ số nén 10: 1, công suất 8.84 mã lực tại 7500 vòng phút.

Tuy nhiên về mô men xoắn cực đại Scoopy sẽ có 9,3 Nm (0,95 kgf.m) / 5.500 vòng / phút còn Vision là 9,29 Nm/6.000 vòng/phút. Thế nên khi chạy Scoopy các khách hàng đều phản hồi rằng mẫu xe tăng tốc rất tốt, khi chở thêm người ngồi sau cảm giác đều sẽ thích hơn Vision.

Động cơ xe Vision
Động cơ Scoopy có phần mạnh hơn Vision ở vòng tua thấp

Về tiêu hao nhiên liệu Scoopy sẽ tiêu hao: 1,80 lít cho 100 km. Vision sẽ tiêu hao 1,88 lít cho 100 km. Thế nên bình xăng Vision sẽ to hơn Scoopy khi đạt 4,9 lít so với 4,2 lít.

>> Tổng kết: Về so sánh động cơ, Honda Scoopy 110 đều cho kết quả tốt hơn Vision. Nên để tiết kiệm và mang lợi ích lâu dài về kinh tế bạn nên lựa chọn Scoopy.

So sánh giá xe Vision và Scoopy

Giá xe Honda Vision

Giá biển số tham khảo, chưa có phí dịch vụ
Giá xe HONDA VISION
Màu xeGiá VATGiá ra biển (Tham khảo)
Chưa có phí dịch vụ
HONDA VISION - 2023 - Cao cấp - Đỏ nâu34.000.000 VNĐ39.825.000 VNĐ
HONDA VISION - 2023 - Cao cấp - Trắng nâu34.000.000 VNĐ39.825.000 VNĐ
HONDA VISION - 2023 - Đặc biệt - Xanh đen36.000.000 VNĐ41.825.000 VNĐ
HONDA VISION - 2023 - Thể thao - Đen38.500.000 VNĐ44.375.000 VNĐ
HONDA VISION - 2023 - Thể thao - Xám39.500.000 VNĐ45.375.000 VNĐ
HONDA VISION - 2023 - Tiêu chuẩn - Đen32.700.000 VNĐ38.310.000 VNĐ
HONDA VISION - 2024 - Cổ điển - Xanh đen bạc38.500.000 VNĐ44.375.000 VNĐ
HONDA VISION - 2024 - Cổ điển - Vàng đen bạc38.500.000 VNĐ44.375.000 VNĐ
 

Giá xe Honda Scoopy

Giá biển số tham khảo, chưa có phí dịch vụ
Giá xe HONDA SCOOPY INDONESIA
Màu xeGiá VATGiá ra biển (Tham khảo)
Chưa có phí dịch vụ
HONDA SCOOPY INDONESIA - 2023 - Khóa chìa - Đen đỏ36.500.000 VNĐ43.000.000 VNĐ
HONDA SCOOPY INDONESIA - 2023 - Smartkey - Đỏ đen38.000.000 VNĐ43.750.000 VNĐ
HONDA SCOOPY INDONESIA - 2024 - Khóa chìa - Đen đỏ36.500.000 VNĐ40.500.003 VNĐ
HONDA SCOOPY INDONESIA - 2024 - Khóa chìa - Nâu vàng36.500.000 VNĐ42.250.000 VNĐ
HONDA SCOOPY INDONESIA - 2024 - Khóa chìa - Xanh trắng36.500.000 VNĐ42.250.000 VNĐ
HONDA SCOOPY INDONESIA - 2024 - Smartkey - Đen37.500.000 VNĐ43.250.000 VNĐ
HONDA SCOOPY INDONESIA - 2024 - Smartkey - Đỏ đen37.500.000 VNĐ43.250.000 VNĐ
HONDA SCOOPY INDONESIA - 2024 - Smartkey - Trắng nâu38.000.000 VNĐ43.750.000 VNĐ
HONDA SCOOPY INDONESIA - 2024 - Smartkey - Xanh rêu37.500.000 VNĐ43.250.000 VNĐ
HONDA SCOOPY INDONESIA - 2024 - Khóa chìa - Đen bạc36.500.000 VNĐ42.250.000 VNĐ
 

So sánh thông số kỹ thuật Scoopy và Vision

Thiết kế
Vision Scoopy
Khối lượng bản thân
Phiên bản Tiêu chuẩn: 96 kg 95 kg khóa thường
Phiên bản Đặc biệt và Cao cấp: 97 kg 94 kg loại SmartKey
Dài x Rộng x Cao 1.871 x 686 x 1.101 mm 1.864 x 683 x 1.075 mm
Khoảng cách trục bánh xe 1.255 mm 1,251 mm
Độ cao yên 761 mm 746 mm
Khoảng sáng gầm xe 120 mm 145 mm
Dung tích bình xăng 4,9 lít 4,2 L
Phanh trước Phanh đĩa Phanh đĩa
Phanh sau Phanh cơ Phanh cơ
Kích cỡ lớp trước/ sau
Trước: 80/90-14M/C 40P 100/90 – 12 59J (Không săm)
Sau: 90/90-14M/C 46P 110/90 – 12 64J (Không săm)
Phuộc trước Ống lồng Ống lồng
Phuộc sau Lò xo trụ đơn, giảm chấn thủy lực Swing Arm với bộ giảm xóc đơn
Động cơ
Loại động cơ Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh SOHC, ESP, làm mát bằng không khí
Dung tích xy-lanh 109,5 cm3 109,5 cm3
Đường kính x Hành trình piston 47,0 mm x 63,1 mm 47 x 63,1 mm
Tỷ số nén 10,0:1 10,0:1
Hệ thống làm mát Không khí Không khí
Công suất tối đa 6,59 kW / 7.500 vòng/phút 6,6 kW (9 PS) / 7.500 vòng / phút
Mô men xoắn cực đại 9,29 Nm / 6.000 vòng/phút 9,3 Nm (0,95 kgf.m) / 5.500 vòng / phút
Mức tiêu thụ nhiên liệu 1,88 (lít/100 km) 1,80 (lít/100 km)
Hộp số Tự động, vô cấp Tự động, vô cấp
Loại truyền động Đai Đai
Hệ thống khởi động Điện Điện

Nên mua xe Honda Scoopy hay Honda Vision

Dựa theo những so sánh nhỏ ở trên về 2 mẫu xe, Minh Long Motor xin tổng kết lại các luận điểm cho các bạn như sau:

Honda Scoopy: sở hữu thiết kế nữ tính, gọn gàng linh hoạt, tiện ích tinh tế thiết thực để sử dụng, động cơ mạnh mẽ tiết kiệm nhiên liệu.

Honda Vision: có thiết kế trẻ trung năng đông có phần trung tính, tiện ích đủ nhưng chưa thật sự thiết thực để sử dụng, động cơ tốt, vẫn tiết kiệm nhiên liệu.

Bài viết liên quan
0 Bình luận
{{ reviewsTotal }}{{ options.labels.singularReviewCountLabel }}
{{ reviewsTotal }}{{ options.labels.pluralReviewCountLabel }}
{{ options.labels.newReviewButton }}
{{ userData.canReview.message }}

Yêu cầu tư vấn