So sánh Honda Vision và Scoopy: mẫu xe tay ga nữ tốt nhất
Các ý chính trong bài viết
- 1 Xuất xứ Vision và Scoopy
- 2 So sánh chế độ hậu mãi khi mua xe Vision và Scoopy
- 3 So sánh phụ tùng, đồ chơi Vision và Scoopy
- 4 So sánh thiết kế Vision và Scoopy
- 5 So sánh tiện ích Honda Scoopy và Honda Vision
- 6 So sánh động cơ Honda Vision và Honda Scoopy
- 7 So sánh giá xe Vision và Scoopy
- 8 So sánh thông số kỹ thuật Scoopy và Vision
- 9 Nên mua xe Honda Scoopy hay Honda Vision
So sánh Honda Vision và Honda Scoopy, 2 mẫu xe tay ga nữ được ưa chuộng nhất thị trường Việt Nam ở phân khúc phổ thông hiện nay. Mặc dù có giá bán như nhau nhưng Scoopy và Vision lại mang theo những đặc trưng riêng của một mẫu xe nhập khẩu và một mẫu xe chính hãng VN. Hôm nay, chúng ta sẽ cùng so sánh những khác biệt giữa Honda Vision và Honda Scoopy để các bạn dễ dàng lựa chọn nhé!
Xuất xứ Vision và Scoopy
- Về xuất xứ, Honda Scoopy 2024 là dòng xe tay ga nhập khẩu, có mặt tại thị trường Việt Nam với 2 nguồn gồm: Indonesia và Thái Lan.
Trong đó Honda Scoopy Indonesia sẽ là mẫu phổ thông, giá dễ tiếp cận. Ngược lại, Honda Scoopy Thái Lan là mẫu cao cấp được biết với tên Scoopy Club. Bạn có thể tìm hiểu cụ thể khác biệt giữa chúng tại: So sánh Scoopy Thái và Indo.
- Honda Vision 2024 thì đơn giản hơn với nguồn gốc chính hãng từ Honda Việt Nam.
So sánh chế độ hậu mãi khi mua xe Vision và Scoopy
- Khi nua Honda Scoopy chủ sở hữu sẽ được cung cấp chính sách bảo trì, bảo dưỡng.
- Khi mua Honda Vision người điều khiển sẽ được hưởng chính sách bảo hành 3 năm, 30.000km.
Nhìn chung cả 2 chính sách sẽ không có quá nhiều khác biệt tuy nhiên chính sách bảo hành sẽ có phần tốt hơn khi có độ phủ sóng cao với nhiều cửa hàng Head hỗ trợ.
So sánh phụ tùng, đồ chơi Vision và Scoopy
Bên cạnh vấn đề chế độ hậu mãi ở trên thì vấn đề phụ tùng và đồ chơi cũng quan trọng không kém đối với các mẫu xe tay ga.
Trong đó, nhờ vào tuổi đời lâu dài và lợi thế chính hãng Honda Việt Nam nên Honda Vision khá đa dạng về đồ chơi và phụ tùng, phụ kiện. Các bạn có thể dễ dàng tìm kiếm và thay thế các loại lọc gió, thảm sàn, bố nồi Vision tại hầu hết các cửa hàng với chi phí khá rẻ và nhanh chóng.
Ngược lại, Honda Scoopy do nhập khẩu từ thị trường Indonesia nên việc tìm kiếm các phụ tùng chính hãng Honda Indonesia sẽ hạn chế. Nên hầu hết khi cần sửa chữa chúng ta sẽ sử dụng các loại phụ tùng chính hãng Honda Việt Nam có thể dùng chung để thay thế hoặc tìm phụ tùng Indo ở một số cửa hàng lớn như Minh Long Motor.
Nhìn chung điều này không có quá nhiều ảnh hưởng nhưng do nhu cầu thị hiếu nên người tiêu dùng vẫn mong muốn sử dụng phụ tùng Indonesia để thay thế cho Scoopy hơn. Còn về đồ chơi trang trí thì Scoopy sẽ kém hơn Vision rất nhiều do mẫu xe vẫn còn khá mới mẻ.
So sánh thiết kế Vision và Scoopy
Về thiết kế Honda Vision và Scoopy 110 thật không thể so sánh cùng nhau, khi 2 mẫu xe thuộc 2 mẫu thiết kế khác nhau hoàn toàn:
Honda Scoopy sở hữu thiết kế đặc trưng của dòng xe Scooter truyền thống với phần đầu nhỏ, sàn để chân rộng, cốp lớn, bình xăng đặt dưới yên xe.
Honda Vision lại sở hữu thiết kế hiện đại mang dáng vẻ thể thao, có phần trung tính cho cả nam và nữ. Theo đó các chi tiết sẽ có phần góc cạnh, các bộ phận đều trung bình về kích thước.
Chính vì thế, Honda Scoopy sẽ phù hợp với các bạn nữ yêu thích sự dễ thương hơn. Ngược lại Vision sẽ phù hợp với các cá tính hơn.
So sánh Vision và Janus nên mua xe nào?
Vision 50cc giá bao nhiêu
So sánh tiện ích Honda Scoopy và Honda Vision
So sánh về tiện ích thì cả 2 mẫu xe đều được xây dựng trên bộ khung cơ sở thông minh eSAF hàn dập laser giúp mẫu xe nhẹ hơn bền hơn. Tuy nhiên chiều cao yên của Vision thì cao hơn Scoopy, điều này hạn chế chiều cao sử dụng của khá nhiều bạn nữ, đặc biệt là các bạn nữ dưới 1m55.
Về sự linh hoạt thì Honda Vision có trọng lượng tương đương nhau, tuy nhiên thiết kế của Scoopy vẫn thoải mái hơn với bề mặt yên dài và sàn để chân rộng.
Tay dắt sau của Scoopy được vát tròn ở phần rìa giúp quá trình dẫn dắt xe dễ dàng hơn, hạn chế đau tay, phù hợp cho chị em có bàn tay nhỏ.
Xuống một tí chúng ta sẽ có phần bánh xe, ở phần này bánh xe của Scoopy sẽ có đường kính nhỏ hơn nhưng bề mặt tiếp xúc với đường lại lớn hơn Vision. Điều này giúp Scoopy bám đường và an toàn hơn khi di chuyển.
Đến phần không gian thì, Scoopy và Vision đều không quá khác nhau mấy khi đều được trang bị hộc chứa đồ ở phần yếm và cốp xe dưới yên kèm bình xăng.
>> Tổng kết: Về so sánh tiện ích Honda Scoopy sẽ nhỉnh hơn và tinh tế hơn Honda Vision khi xét về nhiều khía cạnh.
So sánh động cơ Honda Vision và Honda Scoopy
So sánh động cơ Scoopy và Vision thực sự không khác nhau mấy, khi cả 2 đều chung hãng Honda và sử dụng chung động cơ eSP xăng, 4 kì, xi lanh đơn, tỉ số nén 10: 1, công suất 8.84 mã lực tại 7500 vòng phút.
Tuy nhiên về mô men xoắn cực đại Scoopy sẽ có 9,3 Nm (0,95 kgf.m) / 5.500 vòng / phút còn Vision là 9,29 Nm/6.000 vòng/phút. Thế nên khi chạy Scoopy các khách hàng đều phản hồi rằng mẫu xe tăng tốc rất tốt, khi chở thêm người ngồi sau cảm giác đều sẽ thích hơn Vision.
Về tiêu hao nhiên liệu Scoopy sẽ tiêu hao: 1,80 lít cho 100 km. Vision sẽ tiêu hao 1,82 lít cho 100 km. Thế nên bình xăng Vision sẽ to hơn Scoopy khi đạt 4,9 lít so với 4,2 lít.
>> Tổng kết: Về so sánh động cơ, Honda Scoopy 110 đều cho kết quả tốt hơn Vision. Nên để tiết kiệm và mang lợi ích lâu dài về kinh tế bạn nên lựa chọn Scoopy.
So sánh giá xe Vision và Scoopy
Giá xe Honda Vision
Chọn nơi làm biển số | ||
Giá xe HONDA VISION | ||
Màu xe | Giá VAT | Giá ra biển (Tham khảo) Chưa có phí dịch vụ |
HONDA VISION - 2025 - Tiêu chuẩn - Trắng đen | Liên hệ | Đang cập nhật |
HONDA VISION - 2025 - Cao cấp - Đỏ đen | Liên hệ | Đang cập nhật |
HONDA VISION - 2025 - Cao cấp - Xanh đen | Liên hệ | Đang cập nhật |
HONDA VISION - 2025 - Đặc biệt - Nâu đen | Liên hệ | Đang cập nhật |
HONDA VISION - 2025 - Thể thao - Đen | Liên hệ | Đang cập nhật |
HONDA VISION - 2025 - Thể thao - Xám đen | 38.500.000 VNĐ | 42.375.000 VNĐ |
HONDA VISION - 2024 - Tiêu chuẩn - Đen | 33.000.000 VNĐ | 36.580.000 VNĐ |
HONDA VISION - 2024 - Cao cấp - Đỏ nâu | 35.000.000 VNĐ | 38.710.000 VNĐ |
HONDA VISION - 2024 - Cao cấp - Trắng nâu | 35.000.000 VNĐ | 38.710.000 VNĐ |
HONDA VISION - 2024 - Đặc biệt - Xanh đen | 36.500.000 VNĐ | 40.210.000 VNĐ |
HONDA VISION - 2024 - Thể thao - Đen | 37.900.000 VNĐ | 41.775.000 VNĐ |
HONDA VISION - 2024 - Thể thao - Xám | 37.900.000 VNĐ | 41.775.000 VNĐ |
HONDA VISION - 2024 - Cổ điển - Vàng đen bạc | 37.800.000 VNĐ | 41.675.000 VNĐ |
HONDA VISION - 2024 - Cổ điển - Xanh đen bạc | 38.500.000 VNĐ | 42.375.000 VNĐ |
Giá xe Honda Scoopy
Chọn nơi làm biển số | ||
Giá xe HONDA SCOOPY INDONESIA | ||
Màu xe | Giá VAT | Giá ra biển (Tham khảo) Chưa có phí dịch vụ |
HONDA SCOOPY INDONESIA - 2024 - Smartkey - Xanh rêu | 38.500.000 VNĐ | 42.200.000 VNĐ |
HONDA SCOOPY INDONESIA - 2024 - Smartkey - Trắng nâu | 38.900.000 VNĐ | 42.740.000 VNĐ |
HONDA SCOOPY INDONESIA - 2024 - Smartkey - Đỏ đen | 38.500.000 VNĐ | 42.200.000 VNĐ |
HONDA SCOOPY INDONESIA - 2024 - Smartkey - Đen | 38.500.000 VNĐ | 42.340.000 VNĐ |
HONDA SCOOPY INDONESIA - 2024 - Khóa chìa - Đen đỏ | 37.500.000 VNĐ | 44.000.000 VNĐ |
HONDA SCOOPY INDONESIA - 2024 - Khóa chìa - Đen bạc | 37.500.000 VNĐ | 44.000.000 VNĐ |
HONDA SCOOPY INDONESIA - 2024 - Khóa chìa - Nâu vàng | 37.500.000 VNĐ | 41.250.000 VNĐ |
HONDA SCOOPY INDONESIA - 2024 - Khóa chìa - Xanh trắng | 37.500.000 VNĐ | 41.250.000 VNĐ |
So sánh thông số kỹ thuật Scoopy và Vision
Thiết kế | ||
Vision | Scoopy | |
Khối lượng bản thân
|
Phiên bản Tiêu chuẩn: 93 kg | 95 kg khóa thường |
Phiên bản Đặc biệt và Cao cấp: 94 kg | 94 kg loại SmartKey | |
Dài x Rộng x Cao | 1.871 x 686 x 1.101 mm | 1.864 x 683 x 1.075 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.255 mm | 1,251 mm |
Độ cao yên | 761 mm | 746 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 152 mm | 145 mm |
Dung tích bình xăng | 4,8 lít | 4,2 L |
Phanh trước | Phanh đĩa | Phanh đĩa |
Phanh sau | Phanh cơ | Phanh cơ |
Kích cỡ lớp trước/ sau
|
Trước: 80/90-14M/C 40P | 100/90 – 12 59J (Không săm) |
Sau: 90/90-14M/C 46P | 110/90 – 12 64J (Không săm) | |
Phuộc trước | Ống lồng | Ống lồng |
Phuộc sau | Lò xo trụ đơn, giảm chấn thủy lực | Swing Arm với bộ giảm xóc đơn |
Động cơ | ||
Loại động cơ | Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh | SOHC, ESP, làm mát bằng không khí |
Dung tích xy-lanh | 109,5 cm3 | 109,5 cm3 |
Đường kính x Hành trình piston | 47,0 mm x 63,1 mm | 47 x 63,1 mm |
Tỷ số nén | 10,0:1 | 10,0:1 |
Hệ thống làm mát | Không khí | Không khí |
Công suất tối đa | 6,59 kW / 7.500 vòng/phút | 6,6 kW (9 PS) / 7.500 vòng / phút |
Mô men xoắn cực đại | 9,29 Nm / 6.000 vòng/phút | 9,3 Nm (0,95 kgf.m) / 5.500 vòng / phút |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 1,82 (lít/100 km) | 1,80 (lít/100 km) |
Hộp số | Tự động, vô cấp | Tự động, vô cấp |
Loại truyền động | Đai | Đai |
Hệ thống khởi động | Điện | Điện |
Nên mua xe Honda Scoopy hay Honda Vision
Dựa theo những so sánh nhỏ ở trên về 2 mẫu xe, Minh Long Motor xin tổng kết lại các luận điểm cho các bạn như sau:
Honda Scoopy sở hữu thiết kế nữ tính, gọn gàng linh hoạt, tiện ích tinh tế thiết thực để sử dụng, động cơ mạnh mẽ tiết kiệm nhiên liệu.
Honda Vision có thiết kế trẻ trung năng đông có phần trung tính, tiện ích đủ nhưng chưa thật sự thiết thực để sử dụng, động cơ tốt, vẫn tiết kiệm nhiên liệu.