Mới: Giá VinFast Evo Grand (pin rời) – Xe máy điện 262km/sạc

Các ý chính trong bài viết
Mới đây, VinFast đã chính thức thức công bố thông tin về mẫu xe máy điện mới mang tên VinFast Evo Grand với quãng đường di chuyển siêu dài lên đến 262km và pin xe rời có thể dễ dàng tháo lắp giúp việc sạc pin trở nên dễ dàng và linh hoạt hơn trong cách sử dụng.
Giá xe VinFast Evo Grand
VinFast Evo Grand được đề xuất với giá bán 21.000.000 đồng cho cả xe và pin (1 pin). Khách hàng có nhu cầu, có thể mua thêm pin rời để sử dụng giúp nâng quãng đường di chuyển lên 262km.
Pin rời xe VinFast Evo Grand có giá 5.000.000 đồng.
Ngoài ra VinFast còn hỗ trợ chính sách
- Tài xế Xanh SM: Giảm ngay 10% giá xe, 90% vay trả góp linh hoạt
- Khách hàng mua sử dụng: Khách hàng trả trước 10%, giảm 10% giá xe, hỗ trợ trả góp linh hoạt 80%
- Hỗ trợ 100% phí trước bạ khi ra biển số tại Hà Nội
Xe bảo hành 5 năm theo tiêu chuẩn chính hãng.
Xe VinFast Evo Grand có tổng cộng 5 màu sắc: Đỏ, Trắng, Đen, Xanh oliu, Vàng cát.
Động cơ và pin rời của xe VinFast Evo Grand
Evo Grand là một mẫu xe mới của VinFast có hiệu suất sử dụng hàng đầu trong các thế hệ xe máy điện. Đây cũng sẽ là đối thủ sừng sỏ của nhiều thương hiệu xe máy hiện nay như Yadea, hay thậm chỉ là Honda với Honda Icon e: mới ra mắt.
Trong đó, VinFast Evo Grand trang bị động cơ Inhub, có công suất tối đa lên đến 2250W, có thể đạt tốc độ tối đa 70km/h.
Khi mua xe, xe sẽ có mặc định 1 viên pin 2,4kWh theo xe cung cấp quãng đường di chuyển 134km.
Khách hàng có thể mua thêm viên pin phụ 2,4kWh giúp nâng quãng đường di chuyển lên đến 262km (điều kiện kiểm thử của VinFast 30km/h).
Quãng đường hỗn hợp thực tế có thể đạt 173km, là một con số rất đáng nể đối với các dòng xe điện hiện nay.
Đặc biệt, vị trí viên pin phụ được thiết kế có thể tháo rời để sạc riêng giúp linh hoạt hơn trong cách sử dụng.
Xe có 2 chế độ lái ECO (tiết kiệm, di chuyển chậm, quãng đường dài) và SPORT (tối đa sức mạnh, quãng đường trung bình), phù hợp theo từng nhu cầu để tối ưu quãng đường di chuyển.
Xe hỗ trợ kết nối với ứng dụng VinFast E Scooter hỗ trợ nhiều tính năng nâng cao như: hiển thị tình trạng xe, tình trạng pin, định vị GPS, thiết lập vùng an toàn, chuẩn đoán và báo lỗi,…
Thiết kế và trang bị trên VinFast Evo Grand
Là một mẫu xe điện thuộc dòng EVO, VinFast Evo Grand có khá nhiều chi tiết giống mẫu xe EVO200. Tuy nhiên, phần thân VinFast Evo Grand lại có nhiều chi tiết cắt gọt gọn gàng, giúp mẫu xe trở nên thon gọn và có một chút dấu ấn thể thao trong đó.
Nên nếu bạn là khách hàng trẻ, yêu thích sự tự tin, linh hoạt thì mẫu xe VinFast Evo Grand sẽ là mẫu xe điện mà bạn không nên bỏ qua.
Xe điện Evo Grand có kích thước dài x rộng x cao 1.856 x 683 x 1.133 mm, trục cơ sở 1295mm, chiều cao yên 770mm, khoảng sáng gầm 133mm, trọng lượng 92kg, khi lắp 2 pin đạt 110kg.
Ở hệ thống chiếu sáng, Evo Grand sử dụng hệ thống đèn Full LED, đèn pha Projector đặc trưng trên dòng xe điện VinFast giúp tăng cường khả năng chiếu sáng, an toàn hơn khi di chuyển vào ban đêm.
Xe được trang bị màn hình kỹ thuật số HMI LED giúp hiển thị rõ ràng các thông số với độ rõ nét cao.
Ghi đông cao, mở rộng về 2 bên kết hợp cùng yên xe mới dài 700mm, phẳng cho tư thế lái thoải mái hơn.
Sàn để chân xe rộng rãi giúp vị trí để chân linh hoạt, phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng khác nhau.
Cốp xe siêu rộng với dung tích lên đến 35 lít có thể chứa được 2 nón bảo hiểm nữa đầu mà vẫn còn thừa rất nhiều không gian để thêm túi ví hoặc áo khoác.
Xe VinFast Evo Grand trang bị hệ thống giảm xóc trước dạng ống lồng và giảm xóc sau dạng lò xo trụ đôi, ổn định hơn khi tải nặng hoặc di chuyển 2 người.
Phanh xe sử dụng sẽ là loại phanh đĩa trước kết hợp với phanh cơ sau tăng tính an toàn đáng kể và phù hợp với hiệu năng của xe.
Thông số kỹ thuật VinFast Evo Grand
Động cơ |
||
Công suất danh định (W) | 1500 W | |
Công suất tối đa (W) | 2250W | |
Loại động cơ | Inhub | |
Quãng đường 1 pin (km/sạc) | 134km (kiểm thử VF 30km/h) 89km (hỗn hợp) |
|
Quãng đường 2 pin (km/sạc) | 262km (kiểm thử VF 30km/h) 173km (hỗn hợp) |
|
Tốc độ tối đa (km/h) | 70 | |
Kích thước |
||
Khoảng cách trục bánh Trước-Sau (mm) | 1295 | |
Thể tích cốp (L) | 35L 16L (khi lắp pin phụ) |
|
Dài x Rộng x Cao (mm) | 1856 x 683 x 1133 | |
Khoảng sáng gầm (mm) | 133 | |
Chiều cao yên (mm) | 770 | |
Tải trọng (kg) | 130 | |
Trọng lượng xe và Pin (kg) | 92kg 110kg khi lắp pin phụ |
|
Đèn pha trước | LED Projector | |
Đèn xi nhan – Đèn hậu | LED | |
Hệ thống khung |
||
Giảm xóc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực | |
Giảm xóc sau | Giảm xóc đôi, giảm chấn thủy lực | |
Phanh trước | Phanh đĩa | |
Phanh sau | Phanh cơ | |
Tiêu chuẩn chống nước: | IP67
(Xe chịu được mức ngập sâu 0,5m trong vòng 30 phút) |
|
Hệ thống pin |
||
Loại Pin | LFP (có thể lắp pin phụ) | |
Công suất/ Dung lượng (kWh) | 2,4 | |
Trọng lượng Pin (kg) | 18 | |
Thời gian sạc (0-100%) | Khoảng 6 giờ 30 phút | |
Loại sạc (W) | 400W |