Mới: VinFast Feliz 2026 bản 2 pin – Gấp đôi quãng đường di chuyển

Các ý chính trong bài viết
Tiếp tục mở rộng thế mạnh của những dòng xe điện thế hệ 2, VinFast chính thức ra mẫu xe VinFast Feliz 2026 phiên bản 2 pin – gấp đôi quãng đường di chuyển đáng kinh ngạc 262km chỉ trong một lần sạc.
Giá và màu sắc VinFast Feliz 2026
Chọn nơi làm biển số | ||
Giá xe VINFAST FELIZ - 2 PIN | ||
Màu xe | Giá VAT | Giá ra biển (Tham khảo) Chưa có phí dịch vụ |
VINFAST FELIZ - 2 PIN - Đen | 22.792.000 VNĐ | Đang cập nhật |
VINFAST FELIZ - 2 PIN - Trắng | 22.792.000 VNĐ | Đang cập nhật |
VINFAST FELIZ - 2 PIN - Vàng cát | 22.792.000 VNĐ | Đang cập nhật |
VINFAST FELIZ - 2 PIN - Xanh oliu | 22.792.000 VNĐ | Đang cập nhật |
VINFAST FELIZ - 2 PIN - Xanh rêu | 22.792.000 VNĐ | Đang cập nhật |
Giá xe đã bao gồm 01 bộ sạc và 01 pin phụ. Xe được bảo hành 6 năm, pin 8 năm. Viên pin phụ được bán riêng với giá đề xuất từ 5 triệu đồng.
VinFast Feliz 2026 có 5 màu sắc để lựa chọn gồm: Trắng ngọc trai, Vàng cát, Xanh rêu, Xanh oliu, Đen bóng.
Ngoại hình VinFast Feliz 2 pin
VinFast Feliz 2 pin được xây dựng dựa trên ngoại hình cũ của mẫu Feliz Neo nên thật sự không có nhiều thay đổi.
VinFast Feliz sở hữu ngoại hình cao, thon gọn, là thiết kế phù hợp cho nhu cầu di chuyển mỗi ngày trong đô thị. Xe có kích thước 1920 x 694 x 1140 mm, chiều cao yên 780mm, khoảng sáng gầm 141mm, rất tôn dáng người điều khiển.
Xe sử dụng hệ thống đèn chiếu sáng Full Led với đèn pha Projector hỗ trợ chiếu sáng mạnh mẽ, tiết kiệm năng lượng trong quá trình sử dụng.
Nằm trong bộ sưu tập các mẫu xe điện 2 pin mới, VinFast Feliz được nâng cấp đồng hồ HMI với đa dạng màu sắc hiển thị. Điều này cho phép các thông tin hiển thị trực quan hơn và dễ dàng quan sát khi đang di chuyển.
Feliz sử dụng chìa khóa cơ để đảm nhiệm các thao tác bảo mật và tiết kiệm chi phí cho mẫu xe. Đây là lựa chọn cơ bản cho hầu hết các mẫu xe điện phổ thông hiện nay của VinFast.
Sàn để chân xe Feliz khá rộng, phù hợp cả cho các bạn nam có vóc người cao to. Nhưng nó vẫn hạn chế nếu bạn để thêm các vật dụng ở sàn để chân.
Yên xe cắt gọt, gọn gàng và kéo dài về sau giúp nhu cầu di chuyển 2 người thoải mái hơn. Cuối yên xe, baga sau được làm phẳng hỗ trợ bạn chở đồ đạc thuận tiện.
Dưới yên xe là cốp xe rộng 34L có thể chứa khá nhiều đồ dùng. Tuy nhiên, khi gắn viên pin phụ thì cốp xe sẽ giảm dung tích xuống còn 15L, khá hạn chế.
Xe điện Feliz mới sử dụng hệ thống phuộc ống lồng trước và phuộc lò xo trụ đôi phía sau.
Phanh xe sử dụng là loại phanh đĩa trước và phanh cơ sau, đáp ứng tốt nhu cầu di chuyển hằng ngày và các tình huống phản ứng khẩn cấp. Lốp trước 90/90-14, lốp sau 120/70-14 tăng độ bám đường khi trời mưa.
Động cơ, quãng đường và pin xe Feliz 2 pin
VinFast Feliz sở hữu động cơ Inhub có công suất danh định 1800W, công suất tối đa 2800W, tốc độ tối đa có thể lên đến 70km/h, kèm theo tiêu chuẩn chống nước IP67.
VinFast Feliz khi mua sẽ mặc định có 1 viên pin cố định, dung lượng 2,4kWh, bố trí ở sàn để chân. Nó cung cấp quãng đường di chuyển đạt 134km cho điều kiện đường tiêu chuẩn và 89km cho đường hỗn hợp.
VinFast Feliz có thể gắn thêm viên phi phụ dung lượng 2,4kWh, trọng lượng 18kg. Viên pin này sẽ được gắn ở cốp xe, có thể dễ dàng tháo rời. Với 2 viên pin (chính + phụ) xe Feliz có thể đạt quãng đường 262km (tăng 128km) cho điều kiện tiêu chuẩn và 173km điều kiện hỗn hợp.
Hiện tại, pin phụ của Feliz đang được niêm yết với giá 5 triệu đồng, khá hấp dẫn cho quãng đường đi được.
Thông số kỹ thuật xe Feliz 2026 bản 2 pin
Động cơ |
|
Công suất danh định (W) | 1800 |
Công suất tối đa (W) | 2800 |
Loại động cơ | Inhub |
Tốc độ tối đa (km/h) | 70 |
Kích thước |
|
Khoảng cách trục bánh Trước-Sau (mm) | 1295 |
Thể tích cốp (L) | 34L (15L Khi lắp pin phụ) |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 1920 x 694 x 1140 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 141 |
Chiều cao yên (mm) | 780 |
Kích thước lốp Trước – Sau | 90/90-14
120/70-14 |
Tải trọng (kg) | 130 |
Trọng lượng xe và Pin (kg) | 102kg
120kg khi lắp pin phụ |
Đèn pha trước | LED Projector |
Đèn xi nhan – Đèn hậu | LED |
Hệ thống khung |
|
Giảm xóc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Giảm xóc sau | Giảm xóc đôi, giảm chấn thủy lực |
Phanh trước | Phanh đĩa |
Phanh sau | Phanh cơ |
Tiêu chuẩn chống nước | IP67
(Xe chịu được mức ngập sâu 0,5m trong vòng 30 phút) |
Hệ thống pin |
|
Loại Pin | LFP |
Công suất/ Dung lượng (kWh) | 2,4kWh (tùy chọn 1 pin 2,4kWh) |
Trọng lượng Pin (kg) | 18 |
Thời gian sạc tiêu chuẩn | Khoảng 06h30 |
Loại sạc (W) | 400 |
Quãng đường (Km) | 134km (+128 km khi lắp thêm pin phụ) / 1 lần sạc |