Mới: VinFast Feliz 2026 bản 2 pin – Gấp đôi quãng đường di chuyển

Mới: VinFast Feliz 2026 bản 2 pin – Gấp đôi quãng đường di chuyển

19/09/2025 09:39
VinFast Feliz

Tiếp tục mở rộng thế mạnh của những dòng xe điện thế hệ 2, VinFast chính thức ra mẫu xe VinFast Feliz 2026 phiên bản 2 pin – gấp đôi quãng đường di chuyển đáng kinh ngạc 262km chỉ trong một lần sạc.

Giá và màu sắc VinFast Feliz 2026

Chọn nơi làm biển số
Giá xe VINFAST FELIZ - 2 PIN
Màu xeGiá VATGiá ra biển (Tham khảo)
Chưa có phí dịch vụ
VINFAST FELIZ - 2 PIN - Đen22.792.000 VNĐĐang cập nhật
VINFAST FELIZ - 2 PIN - Trắng22.792.000 VNĐĐang cập nhật
VINFAST FELIZ - 2 PIN - Vàng cát22.792.000 VNĐĐang cập nhật
VINFAST FELIZ - 2 PIN - Xanh oliu22.792.000 VNĐĐang cập nhật
VINFAST FELIZ - 2 PIN - Xanh rêu22.792.000 VNĐĐang cập nhật

Giá xe đã bao gồm 01 bộ sạc và 01 pin phụ. Xe được bảo hành 6 năm, pin 8 năm. Viên pin phụ được bán riêng với giá đề xuất từ 5 triệu đồng.

VinFast Feliz 2026 có 5 màu sắc để lựa chọn gồm: Trắng ngọc trai, Vàng cát, Xanh rêu, Xanh oliu, Đen bóng.

Ngoại hình VinFast Feliz 2 pin

VinFast Feliz 2 pin được xây dựng dựa trên ngoại hình cũ của mẫu Feliz Neo nên thật sự không có nhiều thay đổi.

Bạn có thể tham khảo thêm về mẫu VinFast Feliz Neo tại đây

VinFast Feliz sở hữu ngoại hình cao, thon gọn, là thiết kế phù hợp cho nhu cầu di chuyển mỗi ngày trong đô thị. Xe có kích thước 1920 x 694 x 1140 mm, chiều cao yên 780mm, khoảng sáng gầm 141mm, rất tôn dáng người điều khiển.

VinFast Feliz ngoại hình

Xe sử dụng hệ thống đèn chiếu sáng Full Led với đèn pha Projector hỗ trợ chiếu sáng mạnh mẽ, tiết kiệm năng lượng trong quá trình sử dụng.

VinFast Feliz đèn xe

Nằm trong bộ sưu tập các mẫu xe điện 2 pin mới, VinFast Feliz được nâng cấp đồng hồ HMI với đa dạng màu sắc hiển thị. Điều này cho phép các thông tin hiển thị trực quan hơn và dễ dàng quan sát khi đang di chuyển.

VinFast Feliz đồng hồ

Feliz sử dụng chìa khóa cơ để đảm nhiệm các thao tác bảo mật và tiết kiệm chi phí cho mẫu xe. Đây là lựa chọn cơ bản cho hầu hết các mẫu xe điện phổ thông hiện nay của VinFast.

VinFast Feliz chìa khóa

Sàn để chân xe Feliz khá rộng, phù hợp cả cho các bạn nam có vóc người cao to. Nhưng nó vẫn hạn chế nếu bạn để thêm các vật dụng ở sàn để chân.

VinFast Feliz sàn để chân

Yên xe cắt gọt, gọn gàng và kéo dài về sau giúp nhu cầu di chuyển 2 người thoải mái hơn. Cuối yên xe, baga sau được làm phẳng hỗ trợ bạn chở đồ đạc thuận tiện.

VinFast Feliz yên xe

Dưới yên xe là cốp xe rộng 34L có thể chứa khá nhiều đồ dùng. Tuy nhiên, khi gắn viên pin phụ thì cốp xe sẽ giảm dung tích xuống còn 15L, khá hạn chế.

Cốp xe VinFast Feliz

Xe điện Feliz mới sử dụng hệ thống phuộc ống lồng trước và phuộc lò xo trụ đôi phía sau.

Phanh xe sử dụng là loại phanh đĩa trước và phanh cơ sau, đáp ứng tốt nhu cầu di chuyển hằng ngày và các tình huống phản ứng khẩn cấp. Lốp trước 90/90-14, lốp sau 120/70-14 tăng độ bám đường khi trời mưa.

Bánh trước VinFast Feliz

Giảm xóc sau VinFast Feliz

Động cơ, quãng đường và pin xe Feliz 2 pin

VinFast Feliz sở hữu động cơ Inhub có công suất danh định 1800W, công suất tối đa 2800W, tốc độ tối đa có thể lên đến 70km/h, kèm theo tiêu chuẩn chống nước IP67.

Động cơ VinFast Feliz

VinFast Feliz khi mua sẽ mặc định có 1 viên pin cố định, dung lượng 2,4kWh, bố trí ở sàn để chân. Nó cung cấp quãng đường di chuyển đạt 134km cho điều kiện đường tiêu chuẩn và 89km cho đường hỗn hợp.

VinFast Feliz có thể gắn thêm viên phi phụ dung lượng 2,4kWh, trọng lượng 18kg. Viên pin này sẽ được gắn ở cốp xe, có thể dễ dàng tháo rời. Với 2 viên pin (chính + phụ) xe Feliz có thể đạt quãng đường 262km (tăng 128km) cho điều kiện tiêu chuẩn và 173km điều kiện hỗn hợp.

Hiện tại, pin phụ của Feliz đang được niêm yết với giá 5 triệu đồng, khá hấp dẫn cho quãng đường đi được.

Pin phụ VinFast Feliz

Thông số kỹ thuật xe Feliz 2026 bản 2 pin

Động cơ

Công suất danh định (W) 1800
Công suất tối đa (W) 2800
Loại động cơ Inhub
Tốc độ tối đa (km/h) 70

Kích thước

Khoảng cách trục bánh Trước-Sau (mm) 1295
Thể tích cốp (L) 34L (15L Khi lắp pin phụ)
Dài x Rộng x Cao (mm) 1920 x 694 x 1140
Khoảng sáng gầm (mm) 141
Chiều cao yên (mm) 780
Kích thước lốp Trước – Sau 90/90-14

120/70-14

Tải trọng (kg) 130
Trọng lượng xe và Pin (kg) 102kg

120kg khi lắp pin phụ

Đèn pha trước LED Projector
Đèn xi nhan – Đèn hậu LED

Hệ thống khung

Giảm xóc trước Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Giảm xóc sau Giảm xóc đôi, giảm chấn thủy lực
Phanh trước Phanh đĩa
Phanh sau Phanh cơ
Tiêu chuẩn chống nước IP67

(Xe chịu được mức ngập sâu 0,5m trong vòng 30 phút)

Hệ thống pin

Loại Pin LFP
Công suất/ Dung lượng (kWh) 2,4kWh (tùy chọn 1 pin 2,4kWh)
Trọng lượng Pin (kg) 18
Thời gian sạc tiêu chuẩn Khoảng 06h30
Loại sạc (W) 400
Quãng đường (Km) 134km (+128 km khi lắp thêm pin phụ) / 1 lần sạc
Minh long*

Bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Yêu cầu tư vấn

popup VinFast Evo Grand
Minh long*