Yadea VoltGuard U50: Xe điện pin TFT đạt 200km/sạc
Các ý chính trong bài viết
Mới đây hãng xe điện Yadea vừa cho ra mắt mẫu xe VoltGuard U50 với hiệu năng đáng kinh ngạc, đạt 200km hành trình cho mỗi lần sạc cùng nền tảng Yadea AiGo.
Giá xe Yadea VoltGuard U50
Yadea VoltGuard U50 được mở bán với giá đề xuất 35.990.000 VND, gồm có 4 màu sắc: Xám, Đen, Đỏ, Trắng.
Thiết kế xe điện VoltGuard U50
Yadea VoltGuard U50 sở hữu ngoại hình tương tự dòng Yadea VoltGuard P trước đó mà hãng này đã ra mắt. Gần như mẫu xe không khác gì nhau mà chỉ thay đổi ở màu sắc và hiệu năng.
Yadea VoltGuard U50 sở hữu kiểu dáng thể thao, thuộc loại trung bình phù hợp cho cả khách hàng nam và nữ.
Xe có kích thước dài x rộng x cao đạt 1945x715x1130mm, chiều cao yên 770mm, khoảng sáng gầm 140mm, sàn 287mm, trọng lượng 118kg.
Xe sử dụng hệ thống đèn chiếu sáng LED cấp C cho độ sáng đạt 28000 CD, khoảng cách chiếu sáng 55m, kháng nước IP X6.
Màn hình LED hiện đại có kích thước lên đến 8,4 inch và tiêu chuẩn chống nước IPX6, hiển thị rõ ràng thông tin khi lái xe. Hiển thị rõ nét và các chỉ số tốc độ, điện năng,…
Khung xe carbon cường độ cao được chế tạo từ thép carbon Q235 chất lượng cao và trải nghiệm qua thử nghiệm rung 1 triệu lần, bảo hành 2 năm.
Xe sử dụng khóa thông minh nâng cao trải nghiệm của người sử dụng. Cổng sạc và móc treo hiện đại mang lại nhiều tiện ích hơn.
Yên xe có chiều dài 700mm êm ái, rộng rãi thoải mái cho nhu cầu di chuyển 2 người. Dù vậy tải trọng xe được khuyến nghị 150kg nên người điều khiển cần chú ý để đảm bảo an toàn khi vận hành.
Cốp xe rộng rãi với dung tích lên đến 20L thoải mái chứa balo, nón bảo hiểm cùng nhiều vật dụng cá nhân khác.
Xe được trang bị hệ thống phuộc ống lồng trước và lò xo trụ đôi sau. Lốp xe sử dụng loại lốp không săm 90/90-14 trước, 100/90-14 sau. Phanh xe là loại phanh đĩa trước sau.
Động cơ và hiệu năng VoltGuard U50
VoltGuard U50 trang bị khối động cơ Yadea TTFAR công suất danh định 1500W, công suất tối đa 2800W, tốc độ tối đa 63km/h, hỗ trợ leo dốc.
Xe được trang bị pin LFP dung lượng 72V50Ah cho quãng đường di chuyển lên đến 200km ở tốc độ 35km/h. Thời gian sạc từ 5-6 tiếng.
VoltGuard U50 sở hữu 2 chế độ lái TTFAR/SPORT, hệ thống cảnh báo chống trộm, cảnh báo lăn bánh, tìm xe. Ngoài ra xe còn hỗ trợ kết nối với điện thoại mang đến các tính năng quản lý thông minh như GPS, hàng rào điện tử, cảnh báo chuyển động bất thường, báo mất xe.
Thông số kỹ thuật VoltGuard U50
|
Kích thước |
|
| Dài x rộng x cao (mm) | 1945x715x1130mm |
| Màn hình | Màn hình tinh thể lỏng 8.4 inch |
| Độ cao gầm/ Khoảng sáng gầm xe | 140mm |
| Độ cao yên xe | 770mm |
| Khối lượng bản thân | 118 kg |
| Khối lượng cho phép chở | 130 kg |
| Dung tích cốp xe | 20L |
|
Động cơ |
|
| Loại động cơ | Hub |
| Công suất danh định | 1500W |
| Công suất tối đa | 2800W |
| Tốc độ tối đa | 63km/h |
|
Ắc quy |
|
| Loại pin | Pin LFP |
| Dung lượng pin | 72V50Ah |
| Độ dài quãng đường | 200km (35km/h) |
| Thời gian sạc | 5-6 tiếng |
|
Thông số khác |
|
| Loại vành | MT2.125×14/MT2.5×14 |
| Đường kính vành trước/sau | 14/14 inch |
| Hệ thống phanh | Phanh đĩa |
| Loại lốp | Lốp không săm |
| Thông số lốp (trước/sau) | Trước 90/90-14 Sau 100/90-14 |
| Hệ thống đèn | LED |
| Chế độ lái | Chế độ TTFAR/SPORT |
|
Hệ thống chống trộm |
|
| Hệ thống chống trộm, cảnh báo lăn bánh, tìm xe | |
|
Hệ thống thông minh |
|
| BMS, GPS, TTFAR, Đồng hồ hiển thị nâng cấp toàn diện | |
|
Tính năng khác |
|
| Nền tảng AIGO, EasyGo Smart Key, AI AnToàn, Smart ECO | |
| Tham khảo các mẫu xe điện chất lượng
| 1 | Vinfast Motio | Không cần bằng lái, giá rẻ nhất, 49 km/h, 1500 W, cốp 22L, yên 755mm, sạc 8h, 82 km/sạc |
| 2 | Vinfast Evo Lite Neo | Không cần bằng lái, < 20 triệu, 49 km/h, 1600 W, cốp 17L, yên 750mm, sạc 8h, 78 km/sạc |
| 3 | Vinfast Evo Grand Lite - 2 Pin | Không cần bằng lái, 48 km/h, 1900 W, cốp 35L, yên 770mm, 70 km/sạc (thêm pin phụ đi được 198km) |
| 4 | Vinfast Evo Grand - 2 Pin | 70 km/h, 2250 W, cốp 35L, yên 770mm, 134 km/sạc (thêm pin phụ đi được 262km) |
| 5 | Vinfast Evo Neo | Xe điện giá rẻ, 60 km/h, 2450 W, cốp 17L, yên 750mm, sạc 5h20′, 117 km/sạc |
| 6 | Vinfast Feliz Neo | < 30 triệu, 60 km/h, 2500 W, cốp 21L, yên 777mm, sạc 5h20′, 114 km/sạc |
| 7 | Vinfast Klara Neo | > 30 triệu, 60 km/h, 2450 W, cốp 22L, yên 760mm, sạc 5h20′, 112 km/sạc |
| 8 | Vinfast Theon S | Xe máy điện cao cấp, 99 km/h, 7100 W, cốp 24L, yên 780mm, sạc 4h, 150 km/sạc |
| 9 | Vinfast Drgnfly | Cảm hứng từ Rồng, 25 km/h, 250 W, yên 795mm, sạc 5h20′, 110 km/sạc |
| 10 | Yamaha Neo's | 50 km/h, 2300 W, cốp 27L, yên 795mm, sạc 9h, 72 km/sạc |























![Phụ tùng chính hãng TVS: Giá hợp lý, chất lượng nhập khẩu [Có sẵn]](https://minhlongmoto.com/wp-content/uploads/2024/12/phu-tung-xe-may-tvs-4-300x148.jpg)




