Yamaha Latte 2024: Giá xe tay ga Latte 125 mới nhất hôm nay
Các ý chính trong bài viết
Yamaha Latte 125 có giá bao nhiêu?
Chọn nơi làm biển số | ||
Giá xe YAMAHA LATTE | ||
Màu xe | Giá VAT | Giá ra biển (Tham khảo) Chưa có phí dịch vụ |
YAMAHA LATTE - 2024 - Giới hạn B0R6 - Trắng đen | 38.000.000 VNĐ | 41.920.000 VNĐ |
YAMAHA LATTE - 2024 - Giới hạn B0R6 - Xám đen | 38.000.000 VNĐ | 41.920.000 VNĐ |
YAMAHA LATTE - 2024 - Giới hạn B0R6 - Xanh đen | 38.000.000 VNĐ | 41.920.000 VNĐ |
YAMAHA LATTE - 2024 - Tiêu chuẩn B0R5 - Đen | 37.700.000 VNĐ | 41.620.000 VNĐ |
YAMAHA LATTE - 2024 - Tiêu chuẩn B0R5 - Đỏ đen | 37.700.000 VNĐ | 41.620.000 VNĐ |
YAMAHA LATTE - 2023 - Tiêu chuẩn B0R3 - Đỏ | 36.700.000 VNĐ | 40.620.000 VNĐ |
YAMAHA LATTE - 2023 - Tiêu chuẩn B0R3 - Trắng | 36.700.000 VNĐ | 40.620.000 VNĐ |
Lưu ý: giá tham khảo và có thể thay đổi theo thời gian.
Yamaha Latte đang được kinh doanh tại thị trường Việt Nam với 2 đời gồm: Latte 2024 và Latte 2023.
Yamaha Latte 2024
Yamaha Latte 2024 được chia thành 2 phiên bản: tiêu chuẩn màu mới, giới hạn màu mới
Yamaha Latte 2023
Xe tay ga Yamaha Latte 2023 được giới thiệu với 2 phiên bản: tiêu chuẩn, giới hạn.
Yamaha Latte là một sản phẩm vừa mới ra mắt với thông điệp “Chuẩn mực của sự sành điệu”.
- Động cơ Blue Core mạnh mẽ và tiết kiệm
- Thiết kế thời thượng
- Tính năng độc đáo.
Thiết kế Châu Âu Latte 2024
Yamaha luôn hướng đến những đường cong mềm mại đối với phái đẹp qua từng nét đặc trưng đậm nét sang trọng của Châu Âu.
Yamaha Latte với thiết kế mặt nạ trước và chắn bùn cực hiện đại nhưng vẫn không kém phần thân thiện với môi trường.
Trong quá trình lưu thông, người lái đã không còn quá lo lắng bởi đèn xi nhan được thiết kế phản xạ đa chiều mang lại những trải nghiệm tối ưu nhất.
Các thông số kỹ thuật được hiện lên rõ nét và chi tiết thông qua mặt đồng hồ điện tử LCD.
Yên xe có đệm dày rất êm ái trong quá trình vận hành, tên nhận diện được thêu 2 bên đầy ấn tượng cho mẫu xe cao cấp.
Tay nắm kéo dài về phía sau tạo hình thanh thoát và dễ dàng chở thêm đồ phía sau.
Động cơ Latte 125 tiết kiệm nhiên liệu
Mẫu xe Yamaha Latte có khả năng vận hành êm ái và bền bỉ bởi động cơ Blue Core 125cc, xi lanh đơn, 4 thì, 2 van và được làm mát bằng không khí.
Nhờ bộ phát điện thông minh (Smart Motor Generator) được tích hợp đã giúp xe khởi động mượt mà, vận hành trơn tru trên mọi cung đường.
Người dùng sẽ được trải nghiệm chức năng: khởi động nhanh với một nút bấm duy nhất (One-Push Start).
Một số tiện ích trên Latte 125
Hệ thống tự động ngắt động cơ Start Stop System cho phép tắt động cơ thông minh để tiếp kiệm nhiên liệu trong điều kiện giao thông đông đúc và các nút giao thông đô thị.
Ở thế hệ mới, Yamaha Latte mang đến cho người điều khiển hệ thống khóa thông minh Smartkey cùng tính năng tìm xe trong bãi đỗ. Bình xăng được trang bị phía trước cho phép bạn nhanh chóng nạp lại nhiên liệu mà không mất quá nhiều thao tác.
Bên cạnh đó móc treo đồ nhỏ có thể xếp gọp cũng tăng thêm tính tiện ích khi bạn cần treo thêm vật dụng phía trước.
Giảm xóc xe dạng ống lồng thủy lực ở phía trước và giảm xóc dạng lò xo đơn ở phía sau.
Yamaha Latte 125 2024 được trang bị hệ thống phanh đĩa trước, phanh tang trống sau. Đi kèm đó là bộ lốp không săm 90/90 – 12 44J trước, 100/90 – 10 56J sau cho khả năng kiểm soát tốt hơn khi vận hành.
Thông số kỹ thuật Yamaha Latte 125
Động cơ |
|
Loại | Blue Core, 2 van, 4 kỳ, SOHC, Làm mát bằng không khí cưỡng bức |
Bố trí xi lanh | Xi lanh đơn |
Dung tích xy lanh (CC) | 124.9 cc |
Đường kính và hành trình piston | 52.4 x 57.9 |
Tỷ số nén | 11 : 1 |
Công suất tối đa | 6,05 kW (8,0 PS) / 6.500 vòng/phút |
Mô men cực đại | 9,7 N.m (0,97 kgf·m) / 5.000 vòng/phút |
Hệ thống khởi động | Khởi động điện |
Hệ thống bôi trơn | Các te ướt |
Dung tích dầu máy | 0,84 L |
Dung tích bình xăng | 5,5 L |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 1,8 lít / 100km |
Hệ thống đánh lửa | T.C.I (kỹ thuật số) |
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp | 1,000/7,500 (50/16 x 36/15) |
Hệ thống ly hợp | Khô, ly tâm tự động |
Tỷ số truyền động | 2,286 – 0,770 : 1 |
Kiểu hệ thống truyền lực | CVT |
Khung xe |
|
Loại khung | Sườn thấp |
Hệ thống giảm xóc trước | Kiểu ống lồng |
Hành trình phuộc trước | 81 mm |
Độ lệch phương trục lái | 26,5° / 81 mm |
Hệ thống giảm xóc sau | Giảm chấn thủy lực lò xo trụ |
Hành trình giảm xóc sau | 68 mm |
Phanh trước | Phanh đĩa đơn thuỷ lực |
Phanh sau | Phanh cơ (đùm) |
Lốp trước | 90/90 – 12 44J (Lốp không săm) |
Lốp sau | 100/90 – 10 56J (Lốp không săm) |
Đèn trước | HS1, 35.0 W/35.0 W |
Đèn sau | 21.0 W/5.0 W |
Kích thước |
|
Dài x rộng x cao | 1820 mm x 685 mm x 1160 mm |
Độ cao yên xe | 790 mm |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | 1275 mm |
Độ cao gầm xe | 125 mm |
Trọng lượng ướt | 100kg |
Ngăn chứa đồ | 37 lít |
Ưu điểm của xe Yamaha Latte 125
Hệ thống khóa thông minh chỉ kích hoạt khi người giữ chìa khóa đang ở trong phạm vi cho phép.
Với núm xoay có thể thực hiện nhiều chức năng như: bật/tắt khóa điện, khởi động/ngắt khởi động, mở/khóa cổ xe, mở yên xe, mở nắp bình xăng, cổ xe chống trộm.
Bên cạnh đó, xe có ngăn chứa đồ cực rộng với đáy bằng phẳng, có thể chứa được cả một laptop 13 inch.
Đặc biệt, người dùng đã không còn lo lắng khi trong trường hợp xe ở vị trí khá tối và khó tìm kiếm, chỉ với một thao tác bấm, đèn xi – nhan sẽ nghe theo lệnh mà phát sáng đồng thời phát ra âm thanh.
Nắp bình xăng được đặt đối xứng với cụm khóa điện, mở dễ dàng bằng ổ khóa chính đa năng, do vậy người dùng không phải bước xuống xe hay mở yên.
Yamaha Latte với tiêu chuẩn thân thiện với môi trường nên trọng lượng xe chỉ 100kg giúp phái đẹp dễ dàng di chuyển và linh hoạt hơn trong môi trường đô thị đông đúc.