Giá Honda CUV e: chính sách thuê và gia hạn 2025

Các ý chính trong bài viết
Honda CUV e mẫu xe mô tô điện cao cấp chính thức ra mắt thị trường Việt Nam tại triển lãm VMS (Vietnam Motor Show) với công suất mạnh mẽ không thua kém các mẫu xe xăng hiện nay.
Trong đó mẫu Honda CUVe sẽ được phân vào nhóm mô tô điện với tốc độ tối đa lên đến 80km/h, quãng đường 73km/sạc, yêu cầu đủ 18 tuổi và bằng lái khi sử dụng.
Giá Honda CUV e (Cuve)
Honda CUV e được mở bán với hình thức “cho thuê” với mức đặt cọc là 2.000.000 đồng và phí thuê hàng tháng 1.472.727 đồng với mức ưu đãi thuế 8% (đến hết 31/12/2026) và 1.500.000 đồng với mức thuế 10%.

Chính sách thuê xe CUV e
Honda CUV e: chính thức cho thuê tại 3 thành phố lớn: Hà Nội, Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, với chính sách như sau:
Thuê CUV e lần đầu tiên
Khách hàng lần đầu tiên thuê xe CUV e sẽ có 2 lựa chọn:
- Thuê xe CUV e mới – Kỳ hạn 6 tháng
- Thuê xe CUV e đã qua sử dụng* – Kỳ hạn 3 tháng hoặc 6 tháng
* Xe đã qua sử dụng (sử dụng >6 tháng hoặc >2500km)
Bảng chi phí thuê xe CUV e |
|
Hạng mục | Đơn giá (đồng) |
Đặt cọc | 2.000.000 |
Phí thuê xe / tháng | 1.472.727 |
Tổng 6 tháng thuê xe mới | 10.836.362 |
Tổng 3 tháng thuê xe đã sử dụng | 6.418.181 |
Tổng 6 tháng thuê xe đã sử dụng | 10.836.362 |
Gia hạn thuê CUV e
Khách hàng tiến hành hạn thuê CUV e sẽ được chọn 2 kỳ hạn như sau:
- Thuê 3 tháng + tặng 1 tháng
- Thuê 6 tháng + tặng 3 tháng
Bảng gia hạn thuê CUV e |
||
Hạng mục | Đơn giá (đồng) | Ưu đãi |
Đăng ký thuê 3 tháng | 4.418.181 | Tặng 1 tháng |
Đăng ký thuê 6 tháng | 8.836.362 | Tặng 3 tháng |

Đặc quyền khi thuê xe Honda CUV e
Khi thuê xe điện Honda CUV e khách hàng sẽ được hưởng nhiều đặc quyền, chính sách sau khi mua xe gồm:
- Cung cấp dịch vụ thuê và hậu mãi tại 19 Head hàng đầu.
- Đổi pin miễn phí, nhanh chong tại các Head.
- Dịch vụ cứu hộ 24/7 qua hotline 1900.9696.12
- Gói bảo hiểm toàn diện (bảo biểm dân sự bắt buộc, bảo hiểm tai nạn, bảo hiểm thiệt hại vật chất xe)
- Đặc quyền tham gia các sự kiện của Honda Việt Nam tổ chức.
Thiết kế Honda CUV e
Ở ấn tượng đầu tiên, Honda CUV e mang đến vẻ ngoài hiện đại khỏe khoắn, khi các chi tiết được làm liền mạch, trơn nhẵn tạo cảm giác chắc chắn, bền bỉ, không có chi tiết thừa.
Thân xe được làm rộng phần hông có phần tương tự các dòng xe cốp rộng như Honda Lead. Điều này giúp mẫu xe có phần thân quen và dễ sử dụng hơn cho người mới bắt đầu sử dụng xe điện.
Xe có kích thước dài x rộng x cao 1.893 × 664 × 1.101mm, chiều cao yên 765mm, trọng lượng 118kg. Lốp xe sẽ sử dụng loại 100/90 – 12 59J bánh trước, 100/90 – 12 64J bánh sau.
Đèn xe được thiết kế dạng cụm với đèn định vị dạng viền và đèn pha ở dưới, ở giữa sẽ có chữ Honda nổi bật.
Đồng hồ xe dạng TFT 7inch cực lớn, đầy đủ màu sắc cho phép hiển thị thông tin một cách trực quan và hiệu quả. Đồng hồ cho phép kết nối với điện thoại thông qua sóng bluetooth, ứng dụng Roadsync với khả năng điều hướng xe, chỉ đường, nhận cuộc gọi, thông báo,… Các tính năng có thể điều chỉnh thông qua hệ thống nút bấm điều hướng bên cùm tay trái.
Xe có một hộc chứa đồ phụ bên trái và khóa thông minh smartkey bên phải, giúp các thao tác dễ dàng hơn.
Ở hệ thống giảm xóc xe sử dụng phuộc ống lồng trước và lò xo trụ đơn sau. Phanh xe sử dụng loại phanh liên hợp CBS với phanh đĩa thủy lực trước, phanh tang trống sau.
Động cơ và pin xe CUV e
Honda CUV e trang bị khối động cơ DC không chổi than được bố trí tương tự các mẫu xe tay ga thay vì động cơ ở bánh sau như các mẫu xe điện hiện nay.
Khối động cơ này cung cấp công suất tối đa lên đến 6 kW / 3.500 vòng/phút, mô men xoắn cực đại đạt 22 Nm / 2.300 vòng/phút. Công suất định mức đạt 4.2 kW. Xe có thể đạt tốc độ tối đa lên đến 80km/h và tăng tốc từ 0 – 50m trong 5.1s.

CUV e sử dụng 2 viên Pin Honda Mobile Power Pack e: (MPP) – mẫu pin có thể tháo rời và hoán đổi do Honda tự phát triển với khóa an toàn. Mỗi viên pin nặng 10.2kg và có thể sạc đầy từ 0-100% trong 6 giờ, hoặc 25-75% trong 2,7 giờ. Pin có thể tháo rời để thay thế tại trạm sạc hoặc sạc trực tiếp bằng bộ sạc đi kèm.
Hiện tại theo thống kê tiêu chuẩn mẫu xe có thể thực hiện quãng đường di chuyển 73km/h.
CUV e cung cấp cho người lái 3 chế độ di chuyển gồm: tiết kiệm – tiêu chuẩn – thể thao, để người điều khiển có thể lựa chọn theo nhu cầu di chuyển của mình. Ngoài ra xe còn trang bị tính năng hỗ trợ lùi Reverse Assist (R) giúp lùi và đỗ xe dễ dàng.

Thông số kỹ thuật Honda CUV e
Dài × Rộng × Cao | 1.893 × 664 × 1.101 mm |
Chiều dài cơ sở | 1.310mm |
Khoảng sáng gầm | 143mm |
Chiều cao yên | 765mm |
Trọng lượng | 118kg |
Loại động cơ | DC không chổi than |
Công suất tối đa | 6 kW / 3.500 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 22 Nm / 2.300 vòng/phút |
Công suất định mức | 4,2kW |
Loại khung | Underbone |
Kích thước lốp trước | 100/90 – 12 59J |
Kích thước lốp sau | 100/90 – 12 64J |
Phanh trước | Đĩa thủy lực |
Phanh sau | Phanh tang trống |
Hệ thống phanh | Hệ thống phanh kết hợp (CBS) |
Loại treo trước | Ống lồng |
Loại treo sau | Cụm càng nhún |
Loại pin | Pin Lithium-Ion |
Điện áp pin | 50,26Vx2 |
Dung lượng pin | 26,1 Ah x 2 |
Trọng lượng pin | ~10,2kg x2 |
Thời gian sạc pin | 6 giờ (0-100%) |
2,7 giờ (25-75%) | |
Khoảng cách tối đa | ~73 km/sạc |
Tốc độ tối đa | 80 km/h |
| Tham khảo các mẫu xe điện chất lượng
1 | Vinfast Motio | Không cần bằng lái, giá rẻ nhất, 49 km/h, 1500 W, cốp 22L, yên 755mm, sạc 8h, 82 km/sạc |
2 | Vinfast Evo Lite Neo | Không cần bằng lái, < 20 triệu, 49 km/h, 1600 W, cốp 17L, yên 750mm, sạc 8h, 78 km/sạc |
3 | Vinfast Evo Grand Lite | Không cần bằng lái, 48 km/h, 1900 W, cốp 35L, yên 770mm, 70 km/sạc (thêm pin phụ đi được 198km) |
4 | Vinfast Evo Grand | 70 km/h, 2250 W, cốp 35L, yên 770mm, 134 km/sạc (thêm pin phụ đi được 262km) |
5 | Vinfast Evo Neo | Xe điện giá rẻ, 60 km/h, 2450 W, cốp 17L, yên 750mm, sạc 5h20′, 117 km/sạc |
6 | Vinfast Evo 200 | Xe Xanh quốc dân, 70 km/h, 2500 W, cốp 22L, yên 750mm, sạc 8h, 146 km/sạc |
7 | Vinfast Feliz Neo | < 30 triệu, 60 km/h, 2500 W, cốp 21L, yên 777mm, sạc 5h20′, 114 km/sạc |
8 | Vinfast Klara Neo | > 30 triệu, 60 km/h, 2450 W, cốp 22L, yên 760mm, sạc 5h20′, 112 km/sạc |
9 | Vinfast Theon S | Xe máy điện cao cấp, 99 km/h, 7100 W, cốp 24L, yên 780mm, sạc 4h, 150 km/sạc |
10 | Vinfast Vento Neo | Xe điện mới, 78 km/h, 3200 W, cốp 27L, yên 780mm, sạc 4h, 194 km/sạc |
11 | Vinfast Drgnfly | Cảm hứng từ Rồng, 25 km/h, 250 W, yên 795mm, sạc 5h20′, 110 km/sạc |
12 | Yamaha Neo's | 50 km/h, 2300 W, cốp 27L, yên 795mm, sạc 9h, 72 km/sạc |
Hiện xe máy điện nào chạy dưới 100km/lần sạc là không ổn rồi! 🙂
Đúng rồi ạ, mẫu này đc cái pin rời, nếu có trạm đổi pin thì được, mà bên mình chưa phổ biến lắm nên thua