Giá Honda CUV e: chính sách thuê và gia hạn 2025

Giá Honda CUV e: chính sách thuê và gia hạn 2025

25/08/2025 13:33
Honda CUVe

Honda CUV e mẫu xe mô tô điện cao cấp chính thức ra mắt thị trường Việt Nam tại triển lãm VMS (Vietnam Motor Show) với công suất mạnh mẽ không thua kém các mẫu xe xăng hiện nay.

Trong đó mẫu Honda CUVe sẽ được phân vào nhóm mô tô điện với tốc độ tối đa lên đến 80km/h, quãng đường 73km/sạc, yêu cầu đủ 18 tuổi và bằng lái khi sử dụng.

Honda CUV e và ICON e tại triển lãm VMS

Giá Honda CUV e (Cuve)

Honda CUV e được mở bán với hình thức “cho thuê” với mức đặt cọc là 2.000.000 đồng và phí thuê hàng tháng 1.472.727 đồng với mức ưu đãi thuế 8% (đến hết 31/12/2026) và 1.500.000 đồng với mức thuế 10%.

Giá thuê Honda CUV e
Honda CUV e sẽ áp dụng hình thức thuê pin 1.472.727 đồng / tháng

Chính sách thuê xe CUV e

Honda CUV e: chính thức cho thuê tại 3 thành phố lớn: Hà Nội, Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, với chính sách như sau:

Thuê CUV e lần đầu tiên

Khách hàng lần đầu tiên thuê xe CUV e sẽ có 2 lựa chọn:

  • Thuê xe CUV e mới – Kỳ hạn 6 tháng
  • Thuê xe CUV e đã qua sử dụng* – Kỳ hạn 3 tháng hoặc 6 tháng

* Xe đã qua sử dụng (sử dụng >6 tháng hoặc >2500km)

Bảng chi phí thuê xe CUV e

Hạng mục Đơn giá (đồng)
Đặt cọc 2.000.000 
Phí thuê xe / tháng 1.472.727
Tổng 6 tháng thuê xe mới 10.836.362
Tổng 3 tháng thuê xe đã sử dụng 6.418.181
Tổng 6 tháng thuê xe đã sử dụng 10.836.362

Gia hạn thuê CUV e

Khách hàng tiến hành hạn thuê CUV e sẽ được chọn 2 kỳ hạn như sau:

  • Thuê 3 tháng + tặng 1 tháng
  • Thuê 6 tháng + tặng 3 tháng

Bảng gia hạn thuê CUV e

Hạng mục Đơn giá (đồng) Ưu đãi
Đăng ký thuê 3 tháng 4.418.181 Tặng 1 tháng
Đăng ký thuê 6 tháng 8.836.362 Tặng 3 tháng
Thủ tục đăng ký đơn giản được thực hiện thông qua ứng dụng My Honda+ mang đến sự tiện lợi, nhanh chóng cho khách hàng.
Chính sách thuê xe điện CUV e
Honda CUV e cung cấp chính sách cho thuê chu kỳ 3 hoặc 6 tháng

Đặc quyền khi thuê xe Honda CUV e

Khi thuê xe điện Honda CUV e khách hàng sẽ được hưởng nhiều đặc quyền, chính sách sau khi mua xe gồm:

  • Cung cấp dịch vụ thuê và hậu mãi tại 19 Head hàng đầu.
  • Đổi pin miễn phí, nhanh chong tại các Head.
  • Dịch vụ cứu hộ 24/7 qua hotline 1900.9696.12
  • Gói bảo hiểm toàn diện (bảo biểm dân sự bắt buộc, bảo hiểm tai nạn, bảo hiểm thiệt hại vật chất xe)
  • Đặc quyền tham gia các sự kiện của Honda Việt Nam tổ chức.

Thiết kế Honda CUV e

Ở ấn tượng đầu tiên, Honda CUV e mang đến vẻ ngoài hiện đại khỏe khoắn, khi các chi tiết được làm liền mạch, trơn nhẵn tạo cảm giác chắc chắn, bền bỉ, không có chi tiết thừa.

Thân xe được làm rộng phần hông có phần tương tự các dòng xe cốp rộng như Honda Lead. Điều này giúp mẫu xe có phần thân quen và dễ sử dụng hơn cho người mới bắt đầu sử dụng xe điện.

Thiết kế Honda CUV e

Ngoại hình Honda CUV e

Xe có kích thước dài x rộng x cao 1.893 × 664 × 1.101mm, chiều cao yên 765mm, trọng lượng 118kg. Lốp xe sẽ sử dụng loại 100/90 – 12 59J bánh trước, 100/90 – 12 64J bánh sau.

Kích thước Honda CUV e

Đèn xe được thiết kế dạng cụm với đèn định vị dạng viền và đèn pha ở dưới, ở giữa sẽ có chữ Honda nổi bật.

Đèn xe Honda CUV e

Đèn hậu Honda CUV e

Đồng hồ xe dạng TFT 7inch cực lớn, đầy đủ màu sắc cho phép hiển thị thông tin một cách trực quan và hiệu quả. Đồng hồ cho phép kết nối với điện thoại thông qua sóng bluetooth, ứng dụng Roadsync với khả năng điều hướng xe, chỉ đường, nhận cuộc gọi, thông báo,… Các tính năng có thể điều chỉnh thông qua hệ thống nút bấm điều hướng bên cùm tay trái.

Đồng hồ xe Honda CUV e

Cùm công tắc tính năng Honda CUV e

Xe có một hộc chứa đồ phụ bên trái và khóa thông minh smartkey bên phải, giúp các thao tác dễ dàng hơn.

Hộc đồ và chìa khóa Honda CUV e

Ở hệ thống giảm xóc xe sử dụng phuộc ống lồng trước và lò xo trụ đơn sau. Phanh xe sử dụng loại phanh liên hợp CBS với phanh đĩa thủy lực trước, phanh tang trống sau.

Phanh xe CUV e

Giảm xóc xe CUV e

Động cơ và pin xe CUV e

Honda CUV e trang bị khối động cơ DC không chổi than được bố trí tương tự các mẫu xe tay ga thay vì động cơ ở bánh sau như các mẫu xe điện hiện nay.

Khối động cơ này cung cấp công suất tối đa lên đến 6 kW / 3.500 vòng/phút, mô men xoắn cực đại đạt 22 Nm / 2.300 vòng/phút. Công suất định mức đạt 4.2 kW. Xe có thể đạt tốc độ tối đa lên đến 80km/h và tăng tốc từ 0 – 50m trong 5.1s.

Động cơ xe điện CUV e
Động cơ dạng Side Motor không chổi than êm ái, ít tiếng ồn

CUV e sử dụng 2 viên Pin Honda Mobile Power Pack e: (MPP) – mẫu pin có thể tháo rời và hoán đổi do Honda tự phát triển với khóa an toàn. Mỗi viên pin nặng 10.2kg và có thể sạc đầy từ 0-100% trong 6 giờ, hoặc 25-75% trong 2,7 giờ. Pin có thể tháo rời để thay thế tại trạm sạc hoặc sạc trực tiếp bằng bộ sạc đi kèm.

Hiện tại theo thống kê tiêu chuẩn mẫu xe có thể thực hiện quãng đường di chuyển 73km/h.

Pin xe điện CUV e

CUV e cung cấp cho người lái 3 chế độ di chuyển gồm: tiết kiệm – tiêu chuẩn – thể thao, để người điều khiển có thể lựa chọn theo nhu cầu di chuyển của mình. Ngoài ra xe còn trang bị tính năng hỗ trợ lùi Reverse Assist (R) giúp lùi và đỗ xe dễ dàng.

Honda CUV e tính năng lùi
Honda CUV e được trang bị tính năng lùi

Thông số kỹ thuật Honda CUV e

Dài × Rộng × Cao 1.893 × 664 × 1.101 mm
Chiều dài cơ sở 1.310mm
Khoảng sáng gầm 143mm
Chiều cao yên 765mm
Trọng lượng 118kg
Loại động cơ DC không chổi than
Công suất tối đa 6 kW / 3.500 vòng/phút
Mô-men xoắn cực đại 22 Nm / 2.300 vòng/phút
Công suất định mức 4,2kW
Loại khung Underbone
Kích thước lốp trước 100/90 – 12 59J
Kích thước lốp sau 100/90 – 12 64J
Phanh trước Đĩa thủy lực
Phanh sau Phanh tang trống
Hệ thống phanh Hệ thống phanh kết hợp (CBS)
Loại treo trước Ống lồng
Loại treo sau Cụm càng nhún
Loại pin Pin Lithium-Ion
Điện áp pin 50,26Vx2
Dung lượng pin 26,1 Ah x 2
Trọng lượng pin ~10,2kg x2
Thời gian sạc pin 6 giờ (0-100%)
2,7 giờ (25-75%)
Khoảng cách tối đa ~73 km/sạc
Tốc độ tối đa 80 km/h

| Tham khảo các mẫu xe điện chất lượng

1Vinfast MotioKhông cần bằng lái, giá rẻ nhất, 49 km/h, 1500 W, cốp 22L, yên 755mm, sạc 8h, 82 km/sạc
2Vinfast Evo Lite NeoKhông cần bằng lái, < 20 triệu, 49 km/h, 1600 W, cốp 17L, yên 750mm, sạc 8h, 78 km/sạc
3Vinfast Evo Grand LiteKhông cần bằng lái, 48 km/h, 1900 W, cốp 35L, yên 770mm, 70 km/sạc (thêm pin phụ đi được 198km)
4Vinfast Evo Grand70 km/h, 2250 W, cốp 35L, yên 770mm, 134 km/sạc (thêm pin phụ đi được 262km)
5Vinfast Evo NeoXe điện giá rẻ, 60 km/h, 2450 W, cốp 17L, yên 750mm, sạc 5h20′, 117 km/sạc
6Vinfast Evo 200Xe Xanh quốc dân, 70 km/h, 2500 W, cốp 22L, yên 750mm, sạc 8h, 146 km/sạc
7Vinfast Feliz Neo< 30 triệu, 60 km/h, 2500 W, cốp 21L, yên 777mm, sạc 5h20′, 114 km/sạc
8Vinfast Klara Neo> 30 triệu, 60 km/h, 2450 W, cốp 22L, yên 760mm, sạc 5h20′, 112 km/sạc
9Vinfast Theon SXe máy điện cao cấp, 99 km/h, 7100 W, cốp 24L, yên 780mm, sạc 4h, 150 km/sạc
10Vinfast Vento NeoXe điện mới, 78 km/h, 3200 W, cốp 27L, yên 780mm, sạc 4h, 194 km/sạc
11Vinfast DrgnflyCảm hứng từ Rồng, 25 km/h, 250 W, yên 795mm, sạc 5h20′, 110 km/sạc
12Yamaha Neo's50 km/h, 2300 W, cốp 27L, yên 795mm, sạc 9h, 72 km/sạc
Minh long*

Bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

2 bình luận

    1. Đúng rồi ạ, mẫu này đc cái pin rời, nếu có trạm đổi pin thì được, mà bên mình chưa phổ biến lắm nên thua

Bài viết liên quan

Yêu cầu tư vấn

Đặt cọc Zontes 368G và Zontes 703F
Minh long*