SH350: Giá xe SH350i Việt Nam hôm nay là bao nhiêu?
Các ý chính trong bài viết
Xe tay ga SH là dòng xe biểu tượng của thế giới về sự sang trọng và thực tế, trong nhiều thập kỷ. Honda SH350 với hiệu suất cao hàng đầu, động cơ bền bỉ đáng tin cậy.
Trailer ra mắt của Honda SH 350i
Honda SH350 2024 giá bao nhiêu?
Xe Honda SH 350i bản Cao cấp màu Trắng và Đỏ có giá đề xuất 148.990.000 VNĐ
Phiên bản đặc biệt với 2 màu: Bạc đen, Đen có giá 149.990.000 VNĐ
BẢN SH350 thể thao màu Xám đen giá đề xuất 150.490.000 VNĐ
Honda SH350i có gì?
Ở phiên bản Honda SH350i xe được nâng tầm bằng sự kết hợp giữa sự sang trọng, cảm giác cao cấp và sức mạnh công nghệ với:
- Khung được cải tiến cho khả năng xử lý tình huống dễ dàng hơn.
- Logo chữ ký mới thoát khỏi các phong cách ban đầu.
- Cổng sạc USB và chìa khóa thông minh tăng sự sang trọng dễ dàng.
Thiết kế xe SH 350i
SH 350i sở hữu thiết kế mới với khung thép ống hỗ trợ sàn phẳng dễ sử dụng tạo nên thương hiệu cho dòng SH. Ghi đông xe được thiết kế cao cho tư thế ngồi thẳng, thoải mái hơn khi đi đường xa.
Bên cạnh đó, Honda SH350i có kích thước thể thao, nhỏ gọn với phần đuôi vuốt cao. Điều này sẽ giúp xe di chuyển một cách linh hoạt trong điều kiện giao thông đô thị như Sài Gòn, Hà Nội.
Hệ thống đèn chiếu sáng mới thay đổi hoàn toàn thành bóng LED sáng hơn, tiết kiệm điện năng hơn. Hệ thống đèn chiếu sáng tầng ngang cho khả năng nhận diện thời trang và chiếu sáng hoàn hảo.
SH350 sử dụng bánh trước 16 inch kèm theo ABS trước và sau giúp xe ổn định trên mặt đường gồ ghề. Thời tiết trơn trượt khó khăn đều không thể làm khó được SH 350i mới.
Hệ thống phuộc trước ống lồng 35mm trước và giảm xóc dạng lò xo kép phía sau giúp hạn chế tác động từ giảm xóc lên tay lái.
SH350 có hệ thống kiểm soát mô-men xoắn (HSTC) của Honda. HSTC giúp bạn luôn kiểm soát sự hoạt động của bánh sau, cho phép bạn tự tin điều khiển trong điều kiện trời mưa, cát nhỏ.
Người điều khiển có thể kiểm tra và điều chỉnh hệ thống này trên màn hình LCD.
Tiện ích mới trên SH 350
Đồng hồ hiển thị SH 350 có dạng full LCD, với hệ thống đèn báo giúp thông số rõ ràng và dễ kiểm soát hơn. Kèm theo đó đồng hồ được chia thành 2 màn chính, phụ, cho phép người điều khiển dễ dàng kiểm soát thông tin dễ dàng hơn.
Honda SH350 mới được trang bị chìa khóa thông minh Smartkey với các tính năng định vị, tắt mở xe, báo chống trộm.
Ổ khóa dạng núm xoay an toàn hơn, dễ dàng quản lý hơn so với các mẫu xe sử dụng chìa khóa truyền thống.
Cốp thông minh của Honda SH 350 có dung tích lớn cho phép bạn “nhồi nhét” mũ bảo hiểm full-face và một số đồ dùng linh tinh khách.
Ngoài ra người dùng còn được trang bị cổng sạc thông minh Type-C giúp các thiết bị điện tử hoạt động liên tục đầy tiện lợi.
Động cơ xe Honda SH350i
Honda SH350i giúp bạn lái xe thông minh hơn nhờ động cơ SOHC, 4 van, làm mát bằng chất lỏng mạnh mẽ giúp công suất tối đa dễ dàng đạt 21,5kW tăng 3,1kW so với mẫu cũ, đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5.
Với nhiều sức mạnh hơn nhờ động cơ 4 van được tối ưu làm mát, khả năng tăng tốc của SH350 là vô cùng đáng kinh ngạc khi chỉ mất 10,2s cho quãng đường từ 0 đến 200m với tốc độ tối đa đạt 134 km/ h.
Phụ kiện trên SH350 Ý
Ngoài những điều thú vị như trên thì Honda SH350i phiên bản Ý còn được giới thiệu với bộ thùng phụ kiện đi kèm với:
Thùng chứa đồ sau không gian 35L chứa được 2 nón nữa đầu hoặc 1 nón fullface, có khóa được kích hoạt bằng Smartkey vô cùng tiện lợi.
Bên cạnh đó Honda SH350 còn có tùy chọn Heat Grips hay được gọi là giữ ấm tay lái.
Hệ thống sẽ tập trung nhiệt vào những điểm nhạy cảm đảm bảo nhiệt độ thoải mái cho bàn tay của bạn trong những ngày đông lạnh giá.
Khóa chống trộm U Lock chống làm giả, đảm bảo an toàn cho xe của bạn khi đi vắng.
Kính chắn gió cao 46cm được thiết kế dựa trên tiêu chuẩn của SH350, bảo vệ bạn khỏi gió và các loại thời tiết xấu.
Xe được trang bị cổng sạc, hỗ trợ kết nối qua ứng dụng My Honda
Honda ADV 350 nhập Thái Lan đang giảm giá hơn 20 triệu đồng
Forza 350 giá tốt chưa từng có, số lượng còn rất ít
Thông số kỹ thuật Honda SH350i
Trọng lượng | 172 kg |
Dài x Rộng x Cao | 2.160 mm x 743 mm x 1.162 mm |
Trục cơ sở | 1.450 mm |
Độ cao yên | 805 mm |
Khoảng sáng gầm | 132 mm |
Dung tích bình xăng | 9,3 lít |
Kích cỡ lớp trước/ sau | Trước: 110/70-16 M/C 52S Sau: 130/70R16 M/C 61S |
Loại động cơ | SOHC, 4 kỳ, xy-lanh đơn 4 van, làm mát bằng chất lỏng; đáp ứng Euro 3 |
Công suất tối đa | 21,5 kW/7.500 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy | Sau khi xả: 1,4 lít Sau khi xả và vệ sinh lưới lọc: 1,5 lít Sau khi rã máy: 1,85 lít |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 3,54l/100km |
Loại truyền động | Biến thiên vô cấp |
Moment cực đại | 31,8 Nm/5.250 vòng/phút |
Dung tích xy-lanh | 329,6 cc |
Đường kính x Hành trình pít tông | 77 mm x 70,77 mm |
Tỷ số nén | 10,5:1 |