logo
Kawasaki Ninja ZX4RR công suất 80 mã lực mạnh mẽ nhất 400cc

Kawasaki Ninja ZX4RR công suất 80 mã lực mạnh mẽ nhất 400cc

28/11/2024 16:53
Theo dõi Minhlongmoto.com trên
review kawasaki zx4rr

Một trong những mẫu xe được trông chờ nhất năm nay, Kawasaki Ninja ZX4R cuối cùng đã ra mắt. Kawasaki đã công bố chính thức mẫu xe Ninja ZX4R, trong đó phiên bản ZX4RR đã phiên bản được giới thiệu chủ đạo. 2 phiên bản còn lại là ZX4R tiêu chuẩn và ZX4R SE.

Kawasaki ZX4RR
Kawasaki ZX4RR đã chính thức ra mắt

Động cơ Ninja ZX4RR

Đến với phần quan trọng và hấp dẫn nhất, sức mạnh động cơ của Ninja ZX4RR. Với tiền tố “ZX” phiên bản này được phân bổ vào nhóm Super Sport gồm nhiều yếu tố đường đua cùng công nghệ hiện đại mới nhất hiện nay.

Kawasaki ZX4RR
ZX4RR được xếp vào hàng super sport với các đặc điểm đường đua

Động cơ của ZX4RR là động cơ DOHC, dung tích 399cc, 16 van, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng chất lỏng. Đường kính và hành trình piston đạt 57.0 x 39.2mm.

Kawasaki ZX4RR
Đi ngược với nhiều dòng xe ZX4RR sẽ sử dụng 4 xi lanh thẳng hàng thay vì song song

Việc sử dụng 4 xi lanh thẳng hàng thay vì loại xi lanh đôi song song như nhiều dòng xe hiện nay mang đến cho ZX4RR khả năng đạt công suất tối đa lên đến 76.4 mã lực thậm chí lên đến 79.1 mã lực HP (80PS), vòng tua đạt 16.000 vòng/phút trong điều kiện ram air được điều áp.

Kawasaki ZX4RR
Khối động cơ mạnh mẽ với sức mạnh lên đến 80 mã lực

Để đạt được công suất đáng kinh ngạc như vậy ZX4RR đã sử dụng một hệ thống nạp khí ở phần mặt nạ với các ống hút chiều dài 40 – 60mm.

Hệ thống van nạp lớn, bướm ga điện tử 34mm, van tiết lưu điện tử (ETV), cho phép ECU kỹ thuật cao của Kawasaki xử lý chính xác mức nhiên liệu sử dụng.

Kawasaki ZX4RR
Cổng hút gió lớn được đặt ở vị trí trung tâm mặt nạ

Ngoài ra các piston bằng nhôm đúc siêu nhẹ được phủ molypden tăng độ bền, tỷ lệ nén 12.6:1 đảm bảo ZX4RR vẫn có thể sử dụng các loại xăng thông thường. Một số bộ phận kết nối được xử lý thấm cacbon cho phép khối động hoạt động bền bỉ với hiệu suất tuyệt vời nhất.

Kawasaki ZX4RR ram air
Ram Air được ký hiệu phía bên trái gợi nhớ đặc trưng

Các công nghệ hiện đại của Kawasaki như hỗ trợ ly hợp trượt (assist and slipper clutch), bộ sang số nhanh (Kawasaki Quickshifter) 2 chiều cho phép sang số lên và xuống dễ dàng cũng sẽ có sẵn trên ZX4RR.

Kawasaki ZX4RR
Hệ thống Quick Shifter 2 chiều trên 4RR

Tính năng điện tử hiện đại ZX-4RR

Quản lý hệ thống của ZX4RR là 4 chế độ lái tùy chọn gồm: Sport, Road, Rain, Rider. Trong đó 3 chế độ đầu tiên sẽ là các chế độ tùy theo nhu cầu sử dụng của người điều khiển.

Kawasaki ZX4RR
Kawasaki ZX4RR cho phép người dùng tùy chỉnh chuyên sâu với 4 chế độ lái

Chế độ Rider là chế độ tùy chỉnh của người dùng, cho phép can thiệp vào hệ thống kiểm soát lực kéo (KTRC – Kawasaki traction Control) ở mức Low hoặc Full hoặc tắt hoàn toàn.

Kawasaki ZX4RR
Chế độ Rider cho phép tùy chỉnh KTRC dễ dàng theo cấp độ

Giao diện đồng hồ được sử dụng là loại TFT đầy đủ màu sắc 4,3 inch sở hữu nhiều chế độ màn hình liên quan đến đường đua như bộ đếm thời gian, vòng đua, hộp số,…

Kawasaki ZX4RR
Đồng hồ chuẩn đường đua với nhiều giao diện

Chủ đề tối và sáng được điều chỉnh tự động dựa trên ánh sáng xung quanh đảm bảo khả năng quan sát trong mọi điều kiện di chuyển.

Kawasaki ZX4RR đồng hồ
Đồng hồ hiển TFT hỗ tự động chuyển màu theo môi trường

Ở phiên bản ZX4RR người dùng sẽ có thể kết nối điện thoại và xe thông qua ứng dụng Rideology từ đó theo dõi các thông tin về xe, nhật ký lái, các thông báo điện thoại, cuộc gọi, SMS,…

Kawasaki ZX4RR
ZX4RR hỗ trợ kết nối với điện thoại qua ứng dụng Rideology

ZX-4RR sử dụng hệ thống đèn pha và đèn hậu dạng LED đôi trong khi đèn tín hiệu xi nhan sẽ được tích hợp vào yếm xe gọn gàng hơn.

Hệ thống chiếu sáng Full LED trên ZX4RR
Hệ thống chiếu sáng Full LED trên ZX4RR

Hệ thống khung gầm và an toàn ZX4RR

Kawasaki ZX4RR sử dụng hệ thống khung gầm steel-trellis tiết kiệm chi phí với giảm xóc sau dạng swing-arm. Dựa vào thông số kỹ thuật, chiều dài cơ sở của 4RR là 54,3 inch, nó hoàn toàn giống với ZX25R dành cho thị trường Châu Á.

Điều này cho thấy khả năng rất cao mẫu ZX4R sẽ mở bán cho thị trường Châu Á bao gồm cả Việt Nam chúng ta trong thời gian sắp tới.

Kawasaki ZX4RR
Hệ thống khung gọn nhẹ thể thao

Trọng lượng ướt xe được giới thiệu 188 kg chưa trừ đi trọng lượng bình xăng 15 lít.

Kawasaki ZX4RR
Trọng lượng ướt xe đạt 188kg
Kawasaki ZX4RR bình xăng
Bình xăng đạt 15 lít và chưa được công bố mức tiêu thụ nhiên liệu

Ở phần hệ thống giảm xóc ZX4RR được giới thiệu sẽ sử dụng phuộc Upside Down loại Showa SFF-BP (Separate Function Fork-Big Piston) 37mm sở hữu piston giảm chấn lớn kèm khả năng điều chỉnh tải trước.

Trong khi đó phiên bản ZX4R tiêu chuẩn sẽ bị loại bỏ khả năng điều chỉnh tải trước nhằm phù hợp với giá trị của phiên bản.

Kawasaki ZX4RR giảm xóc
Giảm xóc trước Separate Function Fork-Big Piston có thể điều chỉnh

Phuộc sau dạng giảm xóc sau loại Showa BFRC (Balance Free Rear Cushion) Lite Shock liên kết với hệ thống swing arm giúp giảm thiểu ảnh hưởng từ sức nóng của động cơ, ống xả. Phuộc sau được giới thiệu cũng có thể điều chỉnh độ nén, phản hồi,…

Kawasaki ZX4RR
Giảm xóc sau của Ninja ZX4RR

Hệ thống phanh trước được trang bị heo dầu Kawasaki 4 piston, 32mm ở 2 piston trên và 30mm cho piston dưới cùng bộ đĩa đôi 290mm. Bánh sau sử dụng đĩa đơn 220mm cùng heo dầu một piston.

Hệ thống phanh ABS được trang bị cho cả bánh trước và sau nhưng không được đề cập đến hệ thống cân bằng IMU vì vậy sẽ không có sự can thiệp quá nhiều đến trải nghiệm của người điều khiển.

Kawasaki ZX4RR
Hệ thống phanh đĩa đôi với ABS từ Kawasaki

Kawasaki ZX4RR sẽ sử dụng hệ thống lốp Dunlop Sportmax GPR-300 kích thước trước 120/70-17 và 160/60-17 bánh sau trên bộ mâm 5 chấu.

Kawasaki ZX4RR
Dunlop Sportmax GPR-300 là sự lựa chọn cho ZX4R

Giá bán Ninja ZX4R

Như đã nhắc đến ở phần đầu Kawasaki Ninja ZX4R sẽ được bán với 3 phiên bản gồm ZX4R, ZX4R SE, ZX4RR.

Trong đó, duy nhất phiên bản Ninja ZX4RR KRT Edition được công bố giá 9699 USD tương đương 227,4 triệu đồng.

Xe Kawasaki Ninja ZX4R tiêu chuẩn được giới thiệu với màu đen ebony; ZX4RR màu xanh KRT Lime Green/ Ebony.

Phiên bản ZX4R SE cao cấp nhất vẫn chỉ là thông tin và chưa có hình ảnh chính thức ở thời điểm hiện tại.

Kawasaki ZX4RR KTR Edition
Kawasaki ZX4RR KTR Edition
Kawasaki ZX4R phiên bản tiêu chuẩn màu đen
Kawasaki ZX4R phiên bản tiêu chuẩn màu đen

Nếu bạn đang có nhu cầu sở hữu mẫu xe 400cc ở thời điểm hiện tại thì có lẽ, bạn biết nên mua mẫu xe nào cho năm nay rồi đó.

Bảng so sánh tính năng các phiên bản Ninja ZX4R

Trang bị Detail Ninja ZX-4R Ninja ZX-4R SE Ninja ZX-4RR
Phuộc trước Showa SFF-BP x
Showa SFF-BP
Adjustment function
x x
Phuộc sau Showa BFRC-lite x
Phụ kiện Quick Shifter Phụ kiện Trang bị sẵn Trang bị sẵn
Kính gió màu khói Phụ kiện Trang bị sẵn Phụ kiện
Cổng sạc Phụ kiện Trang bị sẵn Phụ kiện
Khung trượt Phụ kiện Trang bị sẵn Phụ kiện
Kawasaki ZX4RR
Phiên bản ZX4RR sẽ được bán với các tùy chọn

Thông số kỹ thuật Kawasaki Ninja ZX4RR

Kích thước 1,990×765×1,110mm
Chiều dài cơ sở 1,380mm
Khoảng sáng gầm 135mm
Chiều cao yên 800mm
Caster/Trail 23.5° / 97mm
Động cơ 4 kỳ, 4 xi lanh, làm mát bằng chất lỏng
Dung tích xi lanh 399cc
Đường kính x hành trình piston 57.0×39.1mm
Tỷ số nén 12.3:1
Khởi động Khởi động điện
Đánh lửa Battery and Coil
Hệ thống bôi trơn Bể ướt
Dung tích dầu máy 3.0L
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử
Hộp số 6 cấp
Ly hợp Ly hợp ướt đa tấm
Khung Trellis (High Tensile Steel)
Giảm xóc Trước Showa SFF-BP
Adjustment function
Sau Swingarm (Horizontal back link)
Kích thước lốp Trước 120/70ZR17M/C (58W)
Sau 160/60ZR17M/C (69W)
Phanh Trước Đĩa đôi ABS 290mm
Sau Đĩa đơn ABS 220mm
Trọng lượng Ninja ZX-4R / Ninja ZX-4RR: 188kg
Ninja ZX-4R SE: 189kg
Dung tích bình xăng 15L
Bài viết liên quan

Yêu cầu tư vấn