Giá xe Sirius Fi & RC 2024
Các ý chính trong bài viết
Xe máy Sirius 2024 là dòng xe máy có mặt lâu đời tại thị trường Việt Nam. Xe Sirius Fi sở hữu kiểu dáng Underbone phù hợp với mọi người, mọi lứa tuổi. Chính vì thế, nó luôn là mẫu xe được tin dùng và lựa chọn bởi người tiêu dùng.
Giá xe Sirius 2024 hiện nay
Xe Sirius được chia thành 2 dòng sản phẩm chính là Sirius 110 (xăng cơ) và Sirius Fi 115 (phun xăng điện tử). Trong mỗi dòng xe người dùng có 3 tùy chọn là: bản bánh mâm, bánh căm phanh đĩa và bánh căm phanh cơ.
Giá xe Sirius FI 2024 và các phiên bản
Chọn nơi làm biển số | ||
Giá xe YAMAHA SIRIUS FI | ||
Màu xe | Giá VAT | Giá ra biển (Tham khảo) Chưa có phí dịch vụ |
YAMAHA SIRIUS FI - 2024 - Vành đúc BSAA - Bạc đen | 24.200.000 VNĐ | 27.390.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS FI - 2024 - Vành đúc BSA8 - Đen | 24.000.000 VNĐ | 27.190.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS FI - 2024 - Vành đúc BSA8 - Xanh bạc | 24.000.000 VNĐ | 27.190.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS FI - 2024 - Vành đúc BSA8 - Xám đen | 24.000.000 VNĐ | 27.190.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS FI - 2024 - Phanh đĩa BSA7 - Xám | 22.500.000 VNĐ | 25.580.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS FI - 2024 - Phanh đĩa BSA7 - Trắng đen | 22.500.000 VNĐ | 25.580.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS FI - 2024 - Phanh đĩa BSA7 - Đỏ xám | 22.500.000 VNĐ | 25.580.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS FI - 2024 - Phanh đĩa BSA7 - Đen xám | 22.500.000 VNĐ | 25.580.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS FI - 2024 - Phanh cơ BSA9 - Đen xám | 21.000.000 VNĐ | 24.050.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS FI - 2024 - Phanh cơ BSA9 - Đỏ xám | 21.000.000 VNĐ | 24.050.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS FI - 2024 - Phanh cơ BSA9 - Trắng đen | 21.000.000 VNĐ | 24.050.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS FI - 2024 - Phanh cơ BSA9 - Xám | 21.000.000 VNĐ | 24.050.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS FI - 2023 - Vành đúc BSA5 - Đỏ đen | 23.900.000 VNĐ | 27.090.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS FI - 2023 - Phanh đĩa BSA4 - Trắng xanh | 22.000.000 VNĐ | 25.080.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS FI - 2023 - Phanh đĩa BSA4 - Xanh xám | 22.000.000 VNĐ | 25.080.000 VNĐ |
Giá tham khảo có thể thay đổi. Khách hàng vui lòng liên hệ Hotline: 0786.0000.36 để được hỗ trợ.
Sirius Fi màu hoàn toàn mới
Sirius Fi màu mới
Giá xe Sirius 110 xăng cơ và các phiên bản
Chọn nơi làm biển số | ||
Giá xe YAMAHA SIRIUS 110 | ||
Màu xe | Giá VAT | Giá ra biển (Tham khảo) Chưa có phí dịch vụ |
YAMAHA SIRIUS 110 - 2024 - Vành đúc BGYC - Xanh đen | 21.900.000 VNĐ | 24.970.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS 110 - 2024 - Vành đúc BGYC - Xám xanh | 21.900.000 VNĐ | 24.970.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS 110 - 2024 - Vành đúc BGYC - Đỏ đen | 21.900.000 VNĐ | 24.970.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS 110 - 2024 - Vành đúc BGYC - Đen | 21.900.000 VNĐ | 24.970.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS 110 - 2024 - Phanh đĩa BGYB - Xám đen | 21.000.000 VNĐ | 23.990.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS 110 - 2024 - Phanh đĩa BGYB - Trắng xanh | 21.000.000 VNĐ | 23.990.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS 110 - 2024 - Phanh đĩa BGYB - Đỏ đen | 21.000.000 VNĐ | 23.990.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS 110 - 2024 - Phanh đĩa BGYB - Đen xám ánh vàng | 21.000.000 VNĐ | 23.990.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS 110 - 2024 - Phanh cơ BGYA - Xám đen | 19.000.000 VNĐ | 21.940.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS 110 - 2024 - Phanh cơ BGYA - Trắng xanh | 19.000.000 VNĐ | 21.940.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS 110 - 2024 - Phanh cơ BGYA - Đỏ đen | 19.000.000 VNĐ | 21.940.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS 110 - 2024 - Phanh cơ BGYA - Đen xám vàng | 19.000.000 VNĐ | 21.940.000 VNĐ |
Giá tham khảo có thể thay đổi. Khách hàng vui lòng liên hệ Hotline: 0786.0000.36 để được hỗ trợ
Ngoài ra trong phân khúc xe máy giá rẻ, bạn không thể bỏ qua Wave Alpha và Honda Blade.
Những thay đổi trên Sirius Fi 2024
Sau gần 22 năm kể từ năm 1999, Sirius đã trải qua rất nhiều phiên bản với bước ngoặc là sự phát triển của phiên bản Sirius FI.
Sau đó mẫu xe này gần như không có thay đổi ngoài việc bổ sung thêm các phiên bản màu sắc giúp đa dạng sự lựa chọn cho người tiêu dùng.
Cho đến các phiên bản gần đây mẫu xe Sirius Fi 2024 đã được cải tiến thêm một số chi tiết nhỏ mới mà nếu không theo dõi ta sẽ rất dễ dàng bỏ qua.
Thiết kế và trang bị xe Sirius Fi 2024
Hệ thống chiếu sáng
Gần đây nhất là bản cập nhật 2024, xe Sirius đã được chỉnh sửa một số chi tiết thiết kế khá quan trọng có thể kể đến như: hệ thống chiếu sáng mới, bộ phát điện xoay chiều, đồng hồ mới.
Đèn pha Halogen mới kết hợp cùng bộ phát điện mới với dòng điện xoay chiều cho khả năng chiếu sáng ổn định và tốt hơn. Đèn xi nhan kéo dài được thiết kế tiếp giáp với dàn đầu cho ấn tượng thể thao và cứng cáp hơn.
Đèn chiếu hậu của Sirius Fi được tạo hình kim cương kết hợp cùng bóng đèn Halogen được tăng cường độ sáng. Đèn xi nhan sau kết hợp với đèn hậu cho cảm giác thể thao hơn, nổi bật hơn khi mở tín hiệu xin đường.
Đồng hồ cơ thay đổi thiết kế
Đồng hồ Sirius Fi mới có dạng đồng hồ cơ nhưng giao diện lại được thiết kế như các dòng xe mô tô cao cấp. Các chỉ số và đèn báo tốc độ, báo xăng, báo vận tốc, tốc độ,… được phân vùng cụ thể, hiển thị rõ nét với giao diện này.
Mặt kính mới sẽ có được phủ lớp chống xước và ron chống thấm nước, từ đó khắc phục tình trạng ngấm nước khi di chuyển dưới mưa trong thời gian dài.
Tuy nhiên kim báo xăng mới của Sirius Fi sẽ chỉ hoạt động khi mở công tắc. Điều này gây khó khăn kiểm tra xăng dầu khi tắt máy.
Tiện ích trên Sirius Fi mới
Cốp xe lớn và yên xe dài
Dung tích cốp xe Sirius lên đến 9,2 lít một con số ấn tượng đối với xe số, bạn có thể để vừa 1 áo mưa, 1 bao tay, 1 mắt kính, 1 hộp cơm văn phòng.
Yên xe dài và mềm đi 2 người rất thoải mái. Nếu bạn vận chuyển hàng hóa thì chở vali, thùng giấy, kệ gỗ,… cũng vô cùng thuận lợi luôn.
Bánh mâm cao cấp
Ngoài ra phiên bản Sirius xăng cơ và Sirius FI đều được bổ sung phiên bản bánh mâm 17 inch kèm phanh đĩa như một sự lựa chọn cao cấp.
Sự lựa chọn bánh mâm hợp kim nhôm sẽ tăng tính thẩm mĩ và trải nghiệm thể thao đảm bảo tính an toàn tốt hơn cho người sử dụng.
Phuộc giảm xóc lò xo đôi
Với mục đích thiết kế dành cho việc đi lại thường xuyên, Sirius và Sirius Fi được trang bị hệ thống giảm xóc đôi với lò xo cứng cáp, dễ dàng di chuyển 2 người êm ái mà không bị yếu phuộc theo thời gian.
Động cơ xe Sirius Fi 2024
Động cơ xe Sirius FI được tăng lên thành 115 cc so với 110 cc của bản xăng cơ. Kết hợp cùng hệ thống xi lanh đơn làm mát bằng không khí mới. Sirius Fi cũng mới được tinh chỉnh động cơ để phù hợp với tiêu chuẩn khí thải mới.
Tất cả đã giúp Sirius Fi 115cc trở thành mẫu xe số tiết kiệm nhiên liệu số 2 Việt Nam, với chỉ số tiêu thụ nhiên liệu đạt 1,65 lít cho 100km.
Ưu điểm và nhược điểm xe Sirius 2024
Ưu điểm
- Thiết kế xe máy Sirius hiện đại và phù hợp với mọi lứa tuổi và người dùng. Màu sắc đa dạng giúp người dùng tha hồ lựa chọn.
- Khối động cơ mạnh mẽ với bản Fi tăng thành 115cc giúp gia tăng công suất cực đại lên đến 6,4 kW (8,7 mã lực PS) tại 7000 vòng/phút. Mô men xoắn đạt 9,5 Nm tại 5500 vòng/phút.
- Siêu tiết kiệm nhiên liệu chỉ sử dụng 1,65 lít cho 100 km.
- Giá thành ổn định qua các đời ít có sự thay đổi.
Nhược điểm
- Khả năng di chuyển ở tốc độ cao chưa thật sự tốt, máy gằn và có hiện tượng bốc đầu.
- Khả năng phanh của các phiên bản phanh cơ không khả quan khi di chuyển ở tốc độ cao.
- Xe khó nổ vào buổi sáng và khi trời trở lạnh.
- Đồng hồ không thể kiểm tra xăng khi tắt máy.
Một số câu hỏi thường gặp về xe Sirius 2024
Xe máy Sirius có mấy màu? – Xe Yamaha Sirius hiện tại có 27 màu:
- Sirius Fi mới: 12 màu
- Sirius xăng cơ mới: 15 màu
Sirius chạy hao xăng không? – Không Sirius là dòng xe tiết kiệm xăng.
- Sirius FI có bình xăng 4 lít và tiêu thụ 1,65 L/100 km.
- Sirius xăng cơ có bình xăng 4,2 lít và sử dụng 2,08 L/100 km.
Xe Sirius 110 2024 giá bao nhiêu? – Xe Sirius FI giá được hãng đề xuất từ 21.109.000 – 23.957.000 VND. Giá Sirius xăng cơ được đề xuất là 18.949.000 – 21.895.000 VND tuy nhiên giá bán thực tế tại đại lý thường cao hơn.
Mua Sirius chính hãng ở đâu? – Mua xe Sirius tại Yamaha Town Sport Minh Long Motor là đại lý ủy quyền từ Yamaha Việt Nam nên ở đây luôn có Sirius mới nhất và giá tốt nhất.
So sánh Wave Alpha và Sirius nên mua mẫu nào
Thông số kỹ thuật Sirius 110 và Sirius Fi
Sirius Fi | Sirius xăng cơ | |
Động cơ | ||
Loại | 4 thì, 2 van SOHC | 4 thì, 2 van SOHC |
Hệ thống làm mát | Không khí | Không khí |
Xi lanh | Đơn | Đơn |
Tỷ số nén | 9,3:1 | 9,3:1 |
Kiểu hệ thống truyền lực | 4 số tròn | 4 số tròn |
Hệ thống khởi động | Điện / Cần đạp | Điện / Cần đạp |
Hệ thống bôi trơn | Các-te ướt, áp suất | Các te ướt |
Dung tích dầu máy | 1 L | 1 L |
Dung tích xy lanh (CC) | 113.7 | 110.3 |
Đường kính và hành trình piston | 50.0 × 57.9 mm | 50.0 × 57.9 mm |
Công suất tối đa | 6.4 kW (8.7PS)/7,000 vòng/phút | 5.9 kW (8.02PS)/8,000 vòng/phút |
Mô men cực đại | 9.5 Nm (0.97kgf/m)/5,500 vòng/phút | 9.5 Nm (0.97kgf/m)/5,500 vòng/phút |
Dung tích bình xăng | 4 lít | 4,2 lít |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (l/100km) | 1,65 | 2,08 |
Hệ thống đánh lửa | T.C.I (kỹ thuật số) | T.C.I (kỹ thuật số) |
Hệ thống ly hợp | Đa đĩa, ly tâm tự động | Đa đĩa, Ly tâm loại ướt |
Kích thước | ||
Kích thước (dài x rộng x cao) | 1.940 × 715 ×1.090 mm | 1.940 × 715 ×1.075 mm |
Độ cao yên xe | 775 mm | 770 mm |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | 1.235 mm | 1.200 mm |
Độ cao gầm xe | 155 mm | 130 mm |
Trọng lượng ướt | 98 kg | 100 kg |
Cốp xe | 9,2 L | 9,2 L |
Khung xe | ||
Loại khung | Underbone | Underbone |
Độ lệch phương trục lái | 26° 30’ / 73 mm | 26,2° / 73 mm |
Hệ thống phuộc trước | Ống lồng | Ống lồng |
Hệ thống phuộc sau | Nhún lò xo | Giảm chấn thủy lực lò xo trụ |
Phanh trước | Đĩa thuỷ lực/phanh cơ | Đĩa thuỷ lực/phanh cơ |
Phanh sau | Phanh tang trống | Phanh cơ (đùm) |
Lốp trước | 70/90-17 M/C 38P (Lốp có săm) | 70/90 – 17 38P (Lốp có săm) |
Lốp sau | 80/90-17 M/C 50P (Lốp có săm) | 80/90 – 17 44P (Lốp có săm) |
Đèn trước | 12V 35/35W 12V 10W (halogen) ×2 |
Halogen 12V, 35W/35Wx1 |
Đèn sau | 12V 10W (halogen) ×2 | 12V, 5W/18W x 1 |
Bảo hành | ||
Thời gian bảo hành | 3 năm hoặc 30.000km (tùy điều kiện nào đến trước) |
đại lý ko có chi nhánh ở hà nội pko ạ
dạ bên mình chưa có chi nhánh ở HN ạ